Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 101)
lượt xem 3
download
Luyện tập với "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 101)" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 101)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 2023 MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 101 Câu 1. Phân vi sinh chứa A. P2O5, Fe. B. S, Cu. C. P2O5, Ca. D. Ca, Al. Câu 2. Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. B. các lớp polymer hóa học với độ dày khác nhau. C. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. D. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. Câu 3. Loại phân nào dùng chủ yếu để bón lót? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân tổng hợp. D. Phân lân. Câu 4. Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu từ A. tự nhiên hoặc tổng hợp. B. chất thải gia súc, gia cầm. C. mùn hữu cơ tổng hợp. D. hữu cơ tự nhiên. Câu 5. So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng A. 6080% B. 2040% C. 40 60% D. 8090% Câu 6. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. tăng cường sự bay hơi. B. tăng sự thất thoát phân bón. C. cần nhiều công bón. D. giảm thiểu sự rửa trôi. Câu 7. Phân bón tan chậm có kiểm soát có khả năng A. gia tăng quá trình thoái hóa đất. B. hạn chế khả năng hấp thụ dinh dưỡng. C. gia tăng ô nhiễm mạch nước ngầm. D. hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm. Câu 8. Đâu là chủng vi sinh vật được sửu dụng phổ biến? A. Nhóm vi sinh vật cố định đạm, tổng hợp chất hữu cơ. B. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, cố định lân. C. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, chuyển hóa lân. D. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân, chuyển hóa đạm. Câu 9. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là A. an toàn với người. B. bảo quản phức tạp. C. hạn sử dụng ngắn. D. hiệu quả chậm. Câu 10. Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. B. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. C. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. D. các chủng vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân. Câu 11. Đâu không phải ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Tăng độ phì nhiêu của đất B. Tăng độ pH của đất. C. Tăng lượng mùn trong đất D. Cân bằng pH của đất. Câu 12. Loại phân hóa học nào khó tan? Mã đề 101 Trang 3/4
- A. Phân đạm. B. Phân vi sinh. C. Phân lân. D. Phân kali. Câu 13. Hàm lượng dinh dưỡng trong phân hóa học như thế nào so với các loại phân khác? A. Cao hơn. B. Bằng nhau. C. Thấp hơn. D. Không xác định. Câu 14. Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học? A. Nhanh hơn. B. Như nhau. C. Chậm hơn. D. Không xác định. Câu 15. Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón? A. Công nghệ vi sinh, ủ hoai mục. B. Công nghệ vi sinh, công nghệ nano. C. Công nghệ sản xuất phân tan nhanh. D. Công nghệ nano, sản xuất phân lân. Câu 16. Loại phân nào khi đốt có mùi khai? A. Phân vi sinh. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Phân đạm. Câu 17. Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm A. tơi xốp, dạng hạt. B. màu nâu, tơi xốp. C. màu nâu, dạng hạt. D. màu xanh, tơi xốp. Câu 18. Phân vi sinh có đặc điểm A. dùng để bón lót, hiệu quả nhanh. B. dùng để bón thúc, hiệu quả chậm. C. dùng để bón thúc, hiệu quả nhanh. D. dùng để bón lót, hiệu quả chậm. Câu 19. Loại phân hóa học nào dễ tan? A. Phân đạm, phân kali. B. Phân lân, phân vi sinh. C. Phân kali, phân lân. D. Phân đạm, phân lân. Câu 20. Sử dụng phân hữu cơ như thế nào là hợp lý khi sản xuất rau sạch? A. Cần bón phân hữu cơ với liều lượng thấp và bón làm nhiều lần. B. Cần phải tăng cường bón lót phân hữu cơ ủ hoai mục. C. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để giảm chi phí. D. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để bón thúc cho rau. Câu 21. Đối tượng không áp dụng của phương pháp chọn lọc cá thể? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây nhân giống vô tính. C. Cây giao phấn. D. Cây đột biến gen. Câu 22. Giống đối chứng là giống A. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. B. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. C. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. D. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. Câu 23. Đâu không phải là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Thân thiện với môi trường. B. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ. C. Thời hạn sử dụng lâu dài. D. An toàn đối với con người. Câu 24. Bước 1 của quy trình nhân giống hữu tính là A. thu hoạch hạt. B. gieo trồng, chăm sóc. C. chọn hạt giống gốc. D. chọn lọc, phơi khô hạt. Câu 25. Để tạo ra 1 giống cây trồng mới cần tác động lên những yếu tố nào? A. Ngoại hình và môi trường. B. Gen và ngoại hình. C. Gen và môi trường. D. Gen, ngoại hình và môi trường. Câu 26. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là A. tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. B. không tốn diện tích đất, dễ thực hiện. C. không tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. D. tốn ít thời gian chọn lọc, dễ thực hiện. Mã đề 101 Trang 3/4
- Câu 27. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp giâm cành? A. Áp dụng cho cây lâu năm. B. Dễ thực hiện nhân giống. C. Sức sống tăng lên nhiều lần. D. Hệ số nhân giống cao. Câu 28. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là A. tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc. B. tạo ra ít sự khác biệt so với giống gốc. C. tạo ra giống vượt trội so với giống gốc. D. nhanh đạt mục tiêu chọn giống. Câu 29. Đâu là phương pháp nhân giống hữu tính? A. Phương pháp giâm cành. B. Phương pháp gieo hạt. C. Phương pháp chiết cành. D. Phương pháp ghép mắt. Câu 30. Có phương pháp nhân giống hữu tính chính nào? A. Ghép. B. Giâm cành. C. Gieo hạt. D. Chiết cành. Câu 31. Đối tượng nào áp dụng của ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây đột biến gen. C. Cây giao phấn. D. Cây nhân giống vô tính. Câu 32. Giống ưu thế lai là giống A. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. B. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. C. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. D. có tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ. Câu 33. Nhược điểm của phân bón nano A. dễ thấm sâu vào cây trồng. B. diện tích tiếp xúc tăng. C. tồn dư kim loại nặng. D. dễ phân tán và bám dính. Câu 34. Phân bón nano không có hạt nào sau đây? A. Kẽm. B. Nano sắt. C. Canxi. D. Nhôm. Câu 35. Bước 1 của quy trình giâm cành là A. lựa chọn cành mẹ thích hợp. B. nhúng vào dung dịch kích thích ra rễ. C. cắm cành giâm vào nền giâm. D. cắt cành giâm, loại bỏ bớt lá. Câu 36. Đâu là phương pháp chọn lọc giống cây trồng? A. Phương pháp lai hữu tính. B. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp. C. Phương pháp đột biến gen. D. Phương pháp đa bội thể. Câu 37. Giống cây trồng không có vai trò nào dưới đây? A. Trồng được nhiều vụ trong năm. B. Giảm số nhân công lao động. C. Giảm sâu, bệnh hại. D. Năng suất cao, chất lượng tốt. Câu 38. Phân bón hữu cơ A. nhiều mùn, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. B. nhiều nguyên tố dinh dưỡng, ổn định thành phần. C. nhiều nguyên tố, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. D. không ổn định về thành phần, tỉ lệ dinh dưỡng. Câu 39. Giống gốc là giống A. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. B. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. C. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. D. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. Câu 40. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp nhân giống hữu tính? A. Dễ thực hiện, chi phí thực hiện thấp. B. Cây có tuổi thọ cao, dễ bảo quản. C. Hệ số nhân giống cao, dễ bảo quản. D. Thường được áp dụng cho cây dài ngày. Mã đề 101 Trang 3/4
- HẾT Mã đề 101 Trang 3/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn