Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 102)
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 102). Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 102)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 102 Câu 1. Bước 1 của quy trình nhân giống hữu tính là A. thu hoạch hạt. B. chọn hạt giống gốc. C. chọn lọc, phơi khô hạt. D. gieo trồng, chăm sóc. Câu 2. Đâu là phương pháp chọn lọc giống cây trồng? A. Phương pháp lai hữu tính. B. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp. C. Phương pháp đột biến gen. D. Phương pháp đa bội thể. Câu 3. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là A. nhanh đạt mục tiêu chọn giống. B. tạo ra giống vượt trội so với giống gốc. C. tạo ra ít sự khác biệt so với giống gốc. D. tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc. Câu 4. Đâu là phương pháp nhân giống hữu tính? A. Phương pháp giâm cành. B. Phương pháp chiết cành. C. Phương pháp ghép mắt. D. Phương pháp gieo hạt. Câu 5. Nhược điểm của phân bón nano A. dễ phân tán và bám dính. B. tồn dư kim loại nặng. C. dễ thấm sâu vào cây trồng. D. diện tích tiếp xúc tăng. Câu 6. Có phương pháp nhân giống hữu tính chính nào? A. Giâm cành. B. Ghép. C. Gieo hạt. D. Chiết cành. Câu 7. Đâu không phải là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ. B. Thời hạn sử dụng lâu dài. C. An toàn đối với con người. D. Thân thiện với môi trường. Câu 8. Đối tượng nào áp dụng của ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây đột biến gen. C. Cây nhân giống vô tính. D. Cây giao phấn. Câu 9. Phân bón hữu cơ A. nhiều nguyên tố dinh dưỡng, ổn định thành phần. B. không ổn định về thành phần, tỉ lệ dinh dưỡng. C. nhiều nguyên tố, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. D. nhiều mùn, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. Câu 10. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là A. tốn ít thời gian chọn lọc, dễ thực hiện. B. không tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. C. tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. D. không tốn diện tích đất, dễ thực hiện. Câu 11. Để tạo ra 1 giống cây trồng mới cần tác động lên những yếu tố nào? A. Gen và ngoại hình. B. Ngoại hình và môi trường. Mã đề 102 Trang 3/4
- C. Gen, ngoại hình và môi trường. D. Gen và môi trường. Câu 12. Bước 1 của quy trình giâm cành là A. lựa chọn cành mẹ thích hợp. B. nhúng vào dung dịch kích thích ra rễ. C. cắm cành giâm vào nền giâm. D. cắt cành giâm, loại bỏ bớt lá. Câu 13. Phân bón nano không có hạt nào sau đây? A. Canxi. B. Kẽm. C. Nhôm. D. Nano sắt. Câu 14. Giống đối chứng là giống A. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. B. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. C. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. D. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. Câu 15. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp nhân giống hữu tính? A. Dễ thực hiện, chi phí thực hiện thấp. B. Hệ số nhân giống cao, dễ bảo quản. C. Cây có tuổi thọ cao, dễ bảo quản. D. Thường được áp dụng cho cây dài ngày. Câu 16. Giống gốc là giống A. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. B. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. C. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. D. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. Câu 17. Giống ưu thế lai là giống A. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. B. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. C. có tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ. D. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. Câu 18. Giống cây trồng không có vai trò nào dưới đây? A. Giảm sâu, bệnh hại. B. Giảm số nhân công lao động. C. Năng suất cao, chất lượng tốt. D. Trồng được nhiều vụ trong năm. Câu 19. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp giâm cành? A. Hệ số nhân giống cao. B. Áp dụng cho cây lâu năm. C. Sức sống tăng lên nhiều lần. D. Dễ thực hiện nhân giống. Câu 20. Đối tượng không áp dụng của phương pháp chọn lọc cá thể? A. Cây đột biến gen. B. Cây tự thụ phấn. C. Cây giao phấn. D. Cây nhân giống vô tính. Câu 21. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là A. hiệu quả chậm. B. hạn sử dụng ngắn. C. bảo quản phức tạp. D. an toàn với người. Câu 22. Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu từ A. hữu cơ tự nhiên. B. tự nhiên hoặc tổng hợp. C. mùn hữu cơ tổng hợp. D. chất thải gia súc, gia cầm. Câu 23. Loại phân nào khi đốt có mùi khai? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi sinh. Câu 24. Phân vi sinh có đặc điểm A. dùng để bón thúc, hiệu quả nhanh. B. dùng để bón thúc, hiệu quả chậm. C. dùng để bón lót, hiệu quả nhanh. D. dùng để bón lót, hiệu quả chậm. Câu 25. Hàm lượng dinh dưỡng trong phân hóa học như thế nào so với các loại phân khác? A. Không xác định. B. Bằng nhau. C. Thấp hơn. D. Cao hơn. Mã đề 102 Trang 3/4
- Câu 26. Phân vi sinh chứa A. S, Cu. B. P2O5, Ca. C. Ca, Al. D. P2O5, Fe. Câu 27. Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm A. tơi xốp, dạng hạt. B. màu xanh, tơi xốp. C. màu nâu, dạng hạt. D. màu nâu, tơi xốp. Câu 28. Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học? A. Chậm hơn. B. Nhanh hơn. C. Không xác định. D. Như nhau. Câu 29. Phân bón tan chậm có kiểm soát có khả năng A. hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm. B. gia tăng ô nhiễm mạch nước ngầm. C. hạn chế khả năng hấp thụ dinh dưỡng. D. gia tăng quá trình thoái hóa đất. Câu 30. Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. B. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. C. các lớp polymer hóa học với độ dày khác nhau. D. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. Câu 31. Đâu là chủng vi sinh vật được sửu dụng phổ biến? A. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, chuyển hóa lân. B. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, cố định lân. C. Nhóm vi sinh vật cố định đạm, tổng hợp chất hữu cơ. D. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân, chuyển hóa đạm. Câu 32. Loại phân hóa học nào khó tan? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi sinh. Câu 33. Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón? A. Công nghệ vi sinh, công nghệ nano. B. Công nghệ sản xuất phân tan nhanh. C. Công nghệ vi sinh, ủ hoai mục. D. Công nghệ nano, sản xuất phân lân. Câu 34. Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. B. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. C. các chủng vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân. D. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. Câu 35. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. cần nhiều công bón. B. tăng cường sự bay hơi. C. tăng sự thất thoát phân bón. D. giảm thiểu sự rửa trôi. Câu 36. Loại phân nào dùng chủ yếu để bón lót? A. Phân kali. B. Phân đạm. C. Phân lân. D. Phân tổng hợp. Câu 37. Sử dụng phân hữu cơ như thế nào là hợp lý khi sản xuất rau sạch? A. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để giảm chi phí. B. Cần phải tăng cường bón lót phân hữu cơ ủ hoai mục. C. Cần bón phân hữu cơ với liều lượng thấp và bón làm nhiều lần. D. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để bón thúc cho rau. Câu 38. So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng A. 40 60% B. 2040% C. 6080% D. 8090% Câu 39. Đâu không phải ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Tăng độ pH của đất. B. Tăng độ phì nhiêu của đất C. Tăng lượng mùn trong đất D. Cân bằng pH của đất. Câu 40. Loại phân hóa học nào dễ tan? Mã đề 102 Trang 3/4
- A. Phân đạm, phân lân. B. Phân đạm, phân kali. C. Phân lân, phân vi sinh. D. Phân kali, phân lân. HẾT Mã đề 102 Trang 3/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn