intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 103)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 103), giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 103)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ ­ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 103 Câu 1. Sử dụng phân hữu cơ như thế nào là hợp lý khi sản xuất rau sạch? A. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để bón thúc cho rau. B. Cần bón phân hữu cơ với liều lượng thấp và bón làm nhiều lần. C. Cần phải tăng cường bón lót phân hữu cơ ủ hoai mục. D. Cần tăng cường sử dụng phân hữu cơ để giảm chi phí. Câu 2. Phân bón tan chậm có kiểm soát có khả năng A. hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm. B. gia tăng ô nhiễm mạch nước ngầm. C. gia tăng quá trình thoái hóa đất. D. hạn chế khả năng hấp thụ dinh dưỡng. Câu 3. Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón? A. Công nghệ nano, sản xuất phân lân. B. Công nghệ vi sinh, công nghệ nano. C. Công nghệ sản xuất phân tan nhanh. D. Công nghệ vi sinh, ủ hoai mục. Câu 4. Loại phân hóa học nào dễ tan? A. Phân đạm, phân kali. B. Phân đạm, phân lân. C. Phân kali, phân lân. D. Phân lân, phân vi sinh. Câu 5. Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm A. màu xanh, tơi xốp. B. màu nâu, dạng hạt. C. tơi xốp, dạng hạt. D. màu nâu, tơi xốp. Câu 6. Đâu là chủng vi sinh vật được sửu dụng phổ biến? A. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, chuyển hóa lân. B. Nhóm vi sinh vật cố định đạm, tổng hợp chất hữu cơ. C. Nhóm vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, cố định lân. D. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân, chuyển hóa đạm. Câu 7. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là A. hạn sử dụng ngắn. B. hiệu quả chậm. C. an toàn với người. D. bảo quản phức tạp. Câu 8. Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. B. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. C. các lớp polymer hóa học với độ dày khác nhau. D. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. Câu 9. Phân vi sinh chứa A. S, Cu. B. P2O5, Fe. C. Ca, Al. D. P2O5, Ca. Câu 10. Đâu không phải ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. Tăng độ pH của đất. B. Tăng độ phì nhiêu của đất C. Tăng lượng mùn trong đất D. Cân bằng pH của đất. Mã đề 103 Trang 3/4
  2. Câu 11. Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu từ A. tự nhiên hoặc tổng hợp. B. chất thải gia súc, gia cầm. C. mùn hữu cơ tổng hợp. D. hữu cơ tự nhiên. Câu 12. Loại phân hóa học nào khó tan? A. Phân vi sinh. B. Phân lân. C. Phân đạm. D. Phân kali. Câu 13. So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng A. 20­40% B. 40­ 60% C. 80­90% D. 60­80% Câu 14. Loại phân nào dùng chủ yếu để bón lót? A. Phân tổng hợp. B. Phân lân. C. Phân đạm. D. Phân kali. Câu 15. Hàm lượng dinh dưỡng trong phân hóa học như thế nào so với các loại phân khác? A. Không xác định. B. Thấp hơn. C. Cao hơn. D. Bằng nhau. Câu 16. Loại phân nào khi đốt có mùi khai? A. Phân đạm. B. Phân vi sinh. C. Phân kali. D. Phân lân. Câu 17. Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu. B. các lớp polymer sinh học với độ dày giống nhau. C. các chủng vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân. D. các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau. Câu 18. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là A. cần nhiều công bón. B. tăng cường sự bay hơi. C. tăng sự thất thoát phân bón. D. giảm thiểu sự rửa trôi. Câu 19. Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học? A. Như nhau. B. Nhanh hơn. C. Không xác định. D. Chậm hơn. Câu 20. Phân vi sinh có đặc điểm A. dùng để bón lót, hiệu quả chậm. B. dùng để bón lót, hiệu quả nhanh. C. dùng để bón thúc, hiệu quả nhanh. D. dùng để bón thúc, hiệu quả chậm. Câu 21. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là A. tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc. B. tạo ra ít sự khác biệt so với giống gốc. C. tạo ra giống vượt trội so với giống gốc. D. nhanh đạt mục tiêu chọn giống. Câu 22. Giống đối chứng là giống A. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. B. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. C. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. D. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. Câu 23. Đâu là phương pháp nhân giống hữu tính? A. Phương pháp ghép mắt. B. Phương pháp gieo hạt. C. Phương pháp giâm cành. D. Phương pháp chiết cành. Câu 24. Bước 1 của quy trình nhân giống hữu tính là A. thu hoạch hạt. B. chọn lọc, phơi khô hạt. C. gieo trồng, chăm sóc. D. chọn hạt giống gốc. Câu 25. Giống cây trồng không có vai trò nào dưới đây? A. Năng suất cao, chất lượng tốt. B. Giảm số nhân công lao động. C. Giảm sâu, bệnh hại. D. Trồng được nhiều vụ trong năm. Câu 26. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp nhân giống hữu tính? Mã đề 103 Trang 3/4
  3. A. Dễ thực hiện, chi phí thực hiện thấp. B. Cây có tuổi thọ cao, dễ bảo quản. C. Hệ số nhân giống cao, dễ bảo quản. D. Thường được áp dụng cho cây dài ngày. Câu 27. Phân bón nano không có hạt nào sau đây? A. Canxi. B. Nhôm. C. Kẽm. D. Nano sắt. Câu 28. Nhược điểm của phân bón nano A. dễ thấm sâu vào cây trồng. B. tồn dư kim loại nặng. C. dễ phân tán và bám dính. D. diện tích tiếp xúc tăng. Câu 29. Bước 1 của quy trình giâm cành là A. nhúng vào dung dịch kích thích ra rễ. B. lựa chọn cành mẹ thích hợp. C. cắt cành giâm, loại bỏ bớt lá. D. cắm cành giâm vào nền giâm. Câu 30. Có phương pháp nhân giống hữu tính chính nào? A. Ghép. B. Giâm cành. C. Gieo hạt. D. Chiết cành. Câu 31. Để tạo ra 1 giống cây trồng mới cần tác động lên những yếu tố nào? A. Gen, ngoại hình và môi trường. B. Gen và môi trường. C. Gen và ngoại hình. D. Ngoại hình và môi trường. Câu 32. Đâu không phải là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh? A. An toàn đối với con người. B. Thân thiện với môi trường. C. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ. D. Thời hạn sử dụng lâu dài. Câu 33. Đối tượng nào áp dụng của ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây nhân giống vô tính. C. Cây giao phấn. D. Cây đột biến gen. Câu 34. Đâu là phương pháp chọn lọc giống cây trồng? A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp. B. Phương pháp lai hữu tính. C. Phương pháp đa bội thể. D. Phương pháp đột biến gen. Câu 35. Phân bón hữu cơ A. không ổn định về thành phần, tỉ lệ dinh dưỡng. B. nhiều nguyên tố, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. C. nhiều mùn, ổn định tỉ lệ chất dinh dưỡng. D. nhiều nguyên tố dinh dưỡng, ổn định thành phần. Câu 36. Đối tượng không áp dụng của phương pháp chọn lọc cá thể? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây nhân giống vô tính. C. Cây giao phấn. D. Cây đột biến gen. Câu 37. Giống gốc là giống A. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. B. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. C. biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1. D. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. Câu 38. Giống ưu thế lai là giống A. được tạo ra theo hướng có lợi ích cho con người. B. có tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ. C. ban đầu trước khi được chọn lọc gieo trồng. D. cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương. Mã đề 103 Trang 3/4
  4. Câu 39. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là A. tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. B. không tốn diện tích đất, dễ thực hiện. C. tốn ít thời gian chọn lọc, dễ thực hiện. D. không tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. Câu 40. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp giâm cành? A. Áp dụng cho cây lâu năm. B. Sức sống tăng lên nhiều lần. C. Hệ số nhân giống cao. D. Dễ thực hiện nhân giống. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 103 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0