
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2024-2025 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 -------- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT CH CH Tự luận % tổng điểm Nội TT Đơn vị nhiều đúng- dung kiến lựa chọn sai kiến thức Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận thức biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng B 1. Giới thiệu về trồng Giới trọt thiệu B 2. Cây 1 chung trồng và về trồng các yếu trọt tố chính 1 1 trong trồng trọt B 3 Giới thiệu về 1 đất trồng B 4. Sử dụng, cải Đất 2 tạo và 1 1 2 trồng bảo vệ đất trồng B 5. Giá thể trồng 2 cây 3 Phân B 7. Giới 3 1 bón thiệu về phân bón 1
- B 8. Sử dụng và 1 1 1 bảo quản phân bón B 9. Công nghệ sản 1 1 xuất phân bón B 11. Khái niệm và vai trò 1 giống cây trồng B 12. Công Phương nghệ pháp 4 giống chọn tạo 3 1 cây giống trồng cây trồng B 13. Phương pháp nhân 1 2 1 1 2 giống cây trồng Tổng Số câu 14 6 2 2 4 1 1 Số điểm 3,5 1,5 - 0,5 0,5 1 - 1 2 100 Số điểm 5 2
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2024-2025 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ****** Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến Đơn vị TT kĩ năng thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá 1 Chương I. Giới Bài 1. thiệu chung về Bài 2. Cây trồng và Nhận biết: 1 1 trồng trọt các yếu tố chính –Nêu được các nhóm trong trồng trọt cây trồng theo nguồn gốc C1 –Nêu được các nhóm cây trồng theo đặc tính sinh vật học –Nêu được các nhóm cây trồng theo mục đích sử dụng. (Câu 1) C15 – Nêu được các yếu tố chính trong trồng trọt – Nêu được vai trò của các yếu tố chính trong trồng trọt đối với cây trồng Thông hiểu: - Phân loại được 3
- các nhóm cây trồng phổ biến ở địa phương theo nguồn gốc. - Phân loại được các nhóm cây trồng phổ biến ở địa phương theo đặc tính sinh vật học. - Phân loại được các nhóm cây trồng phổ biến ở địa phương theo mục đích sử dụng - Phân tích được vai trò chủ yếu của các yếu tố chính trong trồng trọt. (Câu 15) - Phân tích được mối quan hệ giữa cây trồng với các yếu tố chính trong trồng trọt. Vận dụng: - Đề xuất được một biện pháp kết hợp của các yếu tố chính trong trồng trọt để tăng năng suất cây trồng. - Đề xuất được chế độ chiếu sáng, tưới nước, dinh dưỡng phù hợp cho một loại cây trồng phổ 4
- biến ở địa phương. 2 Chương II. Đất Bài 3. Giới thiệu về Nhận biết: 1 trồng đất trồng - Trình bày được khái niệm đất trồng. - Trình bày được các thành phần cơ bản của đất trồng. C2 - Trình bày được tính chất của đất trồng (tính chua, tính kiềm và trung tính của đất). - Nêu được khái niệm keo đất. - Mô tả được cấu tạo của keo đất và nêu được những tính chất của keo đất. - Trình bày được phản ứng của dung dịch đất. (Câu 2) Thông hiểu: - Phân biệt được các thành phần cơ bản của đất trồng. - Phân biệt được hạt keo âm, hạt keo dương về cấu tạo và hoạt động trao đổi ion. - Phân biệt nguyên nhân gây ra phản ứng chua của đất, phản ứng kiềm của 5
- đất và phản ứng trung tính của đất Vận dụng: - Phân loại được đất trồng phổ biến ở địa phương theo tính chất Bài 4. Sử dụng, cải Nhận biết: tạo và bảo vệ đất - Trình bày được trồng nguyên nhân hình thành các loại đất 1a trồng ở nước ta. - Nêu được tính 1b chất của các loại đất trồng ở nước ta. - Trình bày được các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng. 1c (Câu 1-a) 1d Thông hiểu: - Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ các loại đất trồng. (Câu 1-b) - Giải thích được mối liên hệ giữa nguyên nhân hình thành và tính chất của đất trồng làm cơ sở xác định được các biện pháp cải tạo và hướng sử dụng hợp lí đối với 6
- từng loại đất trồng. Vận dụng: - Đề xuất được biện pháp bảo vệ, cải tạo đất trồng tại địa phương. (Câu 1- c) - Vận dụng được kiến thức để sử dụng đất trồng hợp lí ở địa phương đem lại hiệu quả kinh tế cao. (Câu 1- d) Bài 5. Giá thể Nhận biết: 2 trồng cây - Nêu được khái niệm giá thể trồng cây, vai trò của C3 giá thể trồng cây. C4 - Nhận biết được giá thể trồng cây hữu cơ, giá thể vô cơ. - Nêu được khái niệm của một số loại giá thể trồng cây phổ biến. (Câu 3) -Trình bày được đặc điểm của một số loại giá thể trồng cây phổ biến. (Câu 4) Thông hiểu: - Phân biệt được các loại giá thể 7
- trồng cây, so sánh ưu nhược điểm từng loại giá thể. - Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây - Phân tích được các bước sản xuất một số loại giá thể vô cơ, giá thể hữu cơ. Vận dụng: Đề xuất một số loại giá thể phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Chương III Bài 7. Giới thiệu về Nhận biết: 3 1 Phân bón phân bón - Trình bày được khái niệm về phân C7 bón. C5,6 - Trình bày được vai trò của phân bón trong trồng trọt. Lấy ví dụ từng C16 loại. (Câu 7) - Nêu được đặc điểm cơ bản của một số loại phân bón phổ biến. (Câu 5,6) - Nhận biết được một số loại phân bón thông thường 8
- Thông hiểu: - Phân biệt được đặc điểm, tính chất của phân hóa học, phân hữu cơ, phân vi sinh, so sánh ưu và nhược điểm của mỗi loại phân bón. (Câu 16) Bài 8. Sử dụng và Nhận biết: 1 1 1 bảo quản phân bón - Mô tả được cách C8 sử dụng các loại phân bón phổ biến. (câu 8) - Nêu được các nguyên tắc chung cơ bản khi bảo C17 quản các loại phân bón Thông hiểu: 2-TL - Giải thích được cơ sở khoa học của việc sử dụng phân bón có hiệu quả. - So sánh được các biện pháp sử dụng và bảo quản phân bón hoá học, phân bón hữu cơ và phân bón vi sinh. - Lựa chọn được loại phân bón thích hợp cho một số loại cây trồng phổ biến ở địa phương. (Câu 17) 9
- Vận dụng: - Đề xuất được biện pháp bảo quản, sử dụng phân bón hợp lí ở gia đình và địa phương đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời BVMT, bảo vệ sức khỏe cho con người. (Câu 2- TL) Bài 9. Công nghệ Nhận biết: 1 1 sản xuất phân bón - Trình bày được một số ứng dụng của công nghệ C9 hiện đại trong sản xuất phân bón C18 - Nêu được nguyên lí chung khi ứng dụng CNVS sản xuất phân bón vi sinh vật. (Câu 9) Thông hiểu: - Mô tả được quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm, phân bón vi sinh chuyển hoá lân, phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ. (Câu 18) Chương IV Bài 11. Khái niệm Nhận biết: 1 Công nghệ giống và vai trò giống CT - Trình bày được cây trồng khái niệm giống C10 cây trồng. - Nêu được vai 10
- trò của giống cây trồng. (Câu 10) Bài 12. Phương Nhận biết: 3 1 pháp chọn tạo - Mô tả các phương C11 giống cây trồng pháp chọn giống C13 cây trồng phổ biến. C12 (Câu 11) - Mô tả được các phương pháp tạo 1-TL giống cây phổ biến. (câu 13) - Nêu được một số thành tựu của công tác chọn tạo giống cây trồng ở Việt Nam và trên thế giới. (Câu 12) Thông hiểu: - So sánh được ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương pháp chọn giống cây trồng phổ biến (Câu 1- TL) - So sánh được ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương pháp tạo giống cây trồng phổ biến Bài 13. Phương Nhận biết: 2 3 2 pháp nhân giống - Mô tả được các 2a cây trồng phương pháp nhân C14 giống cây trồng 11
- phổ biến. (Câu 2-a) - Trình bày được ưu, nhược điểm của 2b các phương pháp nhân giống cây C19 trồng. (Câu 14) C20 - Nêu được một số thành tựu của nhân giống cây trồng ở 2cd Việt Nam và trên thế giới. - TB được ứng dụng của công nghệ sinh học trong chọn, tạo và nhân giống cây trồng Thông hiểu: - Phân tích được ưu và nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây trồng phổ biến. (Câu 2-b) - Giải thích được ý nghĩa của công nghệ sinh học trong chọn, tạo và nhân giống cây trồng. (câu 19, 20) Vận dụng: - Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp cho một loại cây trồng phổ 12
- biến ở gia đình, địa phương. (Câu 2-c,d) Vận dụng cao: - Đề xuất được biện pháp nhân giống phù hợp cho một số loại cây trồng phổ biến ở gia đình, địa phương. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2024-2025 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 ****** THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ĐỀ LẺ PHẦN I (5 điểm). CÂU TN NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Khi phân loại theo mục đích sử dụng, nhóm cây trồng nào là đúng? A. Cây lấy gỗ, cây dược liệu. B. Cây thân thảo, cây lấy gỗ. C. Cây lâu năm, cây ăn quả. D. Cây hai lá mầm, cây rau. Câu 2. Phản ứng của dung dịch đất là gì? A. Chỉ tính chua, kiềm hay trung tính của đất, được biểu thị bằng trị số pH. B. Chỉ tính chua của đất, biểu hiện bằng số lượng H+ trong dung dịch đất. C. Phản ứng giữa đất và cây trồng. D. Sự trao đổi các ion của keo đất. Câu 3. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí là giá thể nào? A. Giá thể than bùn. B. Giá thể mùn cưa. C. Giá thể perlite. D. Giá thể xơ dừa. Câu 4. Giá thể trấu hun có nhược điểm là gì? 13
- A. Dinh dưỡng kém, hấp thụ nhiệt lớn. B. Hàm lượng chất dinh dưỡng thấp. C. Độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều. D. Không giữ nước, không chứa chất dinh dưỡng. Câu 5. Nội dung nào là đặc điểm của phân bón hữu cơ? A. Thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. C. Là loại phân bón có hiệu quả nhanh. D. Có tác dụng cải tạo đất, nhưng bón nhiều làm đất bị chua. Câu 6. Nội dung nào là đặc điểm của phân bón vi sinh? A. Là loại phân bón có chứa vi sinh vật sống. B. Thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng ổn định. C. Là loại phân bón có hiệu quả nhanh. D. Có tác dụng cải tạo đất, bón nhiều làm đất bị chua. Câu 7. Phân bón có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng, cải tạo đất. B. Cải tạo đất, tăng chi phí cho người sản xuất. C. Cung cấp chất dinh dưỡng. D. Làm cho đất chua. Câu 8. Loại phân bón nào sau đây dùng để bón thúc? A. Phân đạm, phân kali. B. Phân lân thiên nhiên. C. Phân hữu cơ, phân lân. D. Phân đạm, phân vi sinh. Câu 9. Sản xuất phân bón vi sinh có nguyên lí là gì? A. Nhân giống chủng vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất nền. B. Nhân giống chủng vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất khoáng. C. Nhân giống chủng vi sinh vật, sau đó trộn với than bùn. D. Nhân giống chủng vi sinh vật, sau đó trộn với chất mùn. Câu 10. Vai trò của giống cây trồng là gì? A. Tăng năng suất, chất lượng; tăng khả năng kháng sâu, bệnh, khả năng chống chịu. B. Tăng năng suất, chất lượng; tăng khả năng kháng sâu, giảm khả năng chống chịu. C. Tăng năng suất, tăng vụ; hạn chế việc thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Tăng chất lượng; tăng khả năng chống chịu; giảm vụ trồng. Câu 11. Chọn lọc hỗn hợp một lần áp dụng với đối tượng nào? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây lương thực. C. Cây tự thụ phấn, cây giao phấn. D. Cây giao phấn. Câu 12. Giống cây trồng nào sau đây là thành tựu của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. Giống lạc LDH.10. B. Giống lúa PC6. 14
- C. Giống lúa lai LY006. D. Giống ngô NK66BT. Câu 13. Cho qui trình sau, dây là phương pháp nào trong tạo giống cây trồng? Thu thập vật liệu di truyền Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ Cho các dòng thuần bố mẹ lai với nhau Đánh giá và chọn các tổ hợp lai có ưu thế lai mong muốn Nghiên cứu sản xuất hạt lai Khảo nghiệm, đăng kí công nhận. A. Phương pháp tạo giống ưu thế lai. B. Tạo giống bằng công nghệ gene. C. Phương pháp lai tạo giống thuần chủng. D. Phương pháp gây đột biến. Câu 14. Phương pháp nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào có ưu điểm nào? A. Cây giống đồng nhất, sạch bệnh; hệ số nhân giống cao. B. Cây con khoẻ mạnh hơn. C. Cây ghép có bộ rễ khoẻ mạnh. D. Đơn giản, dễ thực hiện, hệ số nhân giống tương đối cao. Câu 15. Yếu tố nào là quan trọng nhất trong qui trình trồng trọt? A. Giống cây trồng. B. Nước và độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Chất dinh dưỡng. Câu 16. Cho các đặc điểm sau, đâu là đặc điểm của phân hoá học? (1) Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng; (2) Loại phân dễ tan trong nước; (3) Tỉ lệ chất dinh dưỡng cao; (4) Là loại phân bón có hiệu quả chậm; (5) Bón liên tục nhiều năm làm đất hoá chua; (6) Gây hại hệ vi sinh vật đất. A. (2), (3), (5), (6). B. (1), (3), (4), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (4), (5). Câu 17. Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây? A. Phân hữu cơ. B. Phân đạm. C. Phân lân thiên nhiên. D. Phân Kali Câu 18. Cho các bước sau, đâu là trình tự các bước trong quy trình sản xuất phân vi sinh phân giải chất hữu cơ? 1. ủ nguyên liệu với VSV phân giải chất hữu cơ, bổ sung NPK, nguyên tố vi lượng. 2. Chuẩn bị và tập kết nguyên liệu, sơ chế. 3. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản, sử dụng. A. 2 1 3 B. 3 2 1 C. 2 3 1 D. 1 2 3 Câu 19. Công nghệ sinh học đóng vai trò như thế nào trong việc chọn giống và nhân giống cây trồng? A. Tạo ra các giống cây trồng có khả năng chống chịu tốt với bệnh tật, sâu hại. B. Giúp tăng năng suất và chất lượng cây trồng. C. Làm giảm chi phí sản xuất cây giống bằng cách không sử dụng giống thuần chủng. D. Làm tăng khả năng phát triển của cây trồng. Câu 20. Một trong những ứng dụng của công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng là gì? 15
- A. Tạo ra giống cây trồng chịu hạn tốt hơn. B. Giảm tỷ lệ thất thoát khi nhân giống. C. Tăng tốc độ sinh trưởng của cây trồng. D. Cải thiện màu sắc hoa cây trồng. PHẦN II (2 điểm). CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Một khu vực ở ven biển, người dân phải đối mặt với vấn đề đất nhiễm mặn, ảnh hưởng xấu đến sản lượng cây trồng. Họ quyết định thử nghiệm các biện pháp cải tạo đất như rửa mặn bằng nước ngọt và bón phân hữu cơ để khôi phục chất lượng đất. Dựa trên kiến thức về cải tạo đất mặn, em hãy đánh giá các nhận định sau: a) Rửa mặn bằng nước ngọt là biện pháp hữu hiệu giúp loại bỏ muối tích tụ trong đất. b) Đất nhiễm mặn không thể cải tạo được và sẽ gây tổn thất lâu dài cho sản xuất nông nghiệp. c) Bón phân hữu cơ giúp cải thiện cấu trúc đất và tăng cường khả năng giữ ẩm cho đất nhiễm mặn. d) Việc kết hợp nhiều biện pháp cải tạo đất có thể giúp tăng cường khả năng phục hồi của đất bị nhiễm mặn. Câu 2. Nuôi cấy mô: Hướng đi cho nông nghiệp công nghệ cao. Nuôi cấy mô tế bào thực vật là phương pháp kỹ thuật tiên tiến nhất hiện nay và ngày càng phổ biến giúp sản xuất nhanh và đồng loạt các loại giống cây trồng mà vẫn mang đặc tính của cây gốc. Kỹ thuật này được thực hiện bằng cách tách rời một bộ phận của cây (lá, thân, rễ) để nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng phù hợp, ở điều kiện vô trùng 100%, sau đó mô tế bào ban đầu sẽ phát triển thành cây mới. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai về phương pháp này? a) Vật liệu nuôi cấy là một bộ phận của cây (lá, thân, rễ). b) Cần nuối cấy trong môi trường dinh dưỡng và trong điều kiện vô trùng 100%. c) Nuôi cấy mô đáp ứng nhu cầu giống cây ngày càng tăng của thị trường nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao. d) Cây khi đã hoàn chỉnh sẽ được chuyển sang bầu chứa giá thể và đưa cây ra vườn ươm có điều kiện môi trường gần giống với môi trường trong phòng thí nghiệm. PHẦN III (3điểm). TỰ LUẬN Câu 1. So sánh ưu và nhược điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể ? (1điểm) Câu 2. Khi tìm hiểu về phân hữu cơ sử dụng để bón cây, thì bạn Trang đưa ra ý kiến: phân này dùng để bón lót và bảo quản bằng cách để dưới nền xi măng và đậy kín lại. Theo em, ý kiến của bạn có hợp lý không, nếu chưa thì e hãy đề xuất cho bạn cách sử dụng và bảo quản loại phân đó một cách hợp lí? (2 điểm) ĐỀ CHẴN PHẦN I (5 điểm). CÂU TN NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Khi phân loại theo mục đích sử dụng, nhóm cây trồng nào là đúng? 16
- A. Cây ăn quả, cây dược liệu. B. Cây thân thảo, cây lấy gỗ. C. Cây lâu năm, cây ăn quả. D. Cây hai lá mầm, cây rau. Câu 2. Phản ứng của dung dịch đất là gì? A. Chỉ tính chua, kiềm hay trung tính của đất, được biểu thị bằng trị số pH. B. Chỉ tính chua của đất, biểu hiện bằng số lượng H+ trong dung dịch đất. C. Phản ứng giữa đất và cây trồng. D. Sự trao đổi các ion của keo đất. Câu 3. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí là giá thể nào? A. Giá thể than bùn. B. Giá thể mùn cưa. C. Giá thể perlite. D. Giá thể xơ dừa. Câu 4. Giá thể mùn cưa có nhược điểm là gì? A. Độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều. B. Hàm lượng chất dinh dưỡng thấp. C. Dinh dưỡng kém, hấp thụ nhiệt lớn. D. Không giữ nước, không chứa chất dinh dưỡng. Câu 5. Nội dung nào là đặc điểm của phân bón hoá học? A. Không có tác dụng cải tạo đất, bón nhiều làm đất bị chua. B. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp. C. Là loại phân bón có hiệu quả chậm. D. Có tác dụng cải tạo đất, bón nhiều đạm và kali đất bị chua. Câu 6. Nội dung nào là đặc điểm của phân bón vi sinh? A. Là loại phân bón có chứa vi sinh vật sống. B. Thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng ổn định. C. Là loại phân bón có hiệu quả nhanh. D. Có tác dụng cải tạo đất, bón nhiều làm đất bị chua. Câu 7. Phân bón có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng, cải tạo đất. B. Cải tạo đất, tăng chi phí cho người sản xuất. C. Cung cấp chất dinh dưỡng. D. Làm cho đất chua. Câu 8. Loại phân bón nào sau đây dùng để bón lót? A. Phân lân, phân hữu cơ. B. Phân vi sinh, phân đạm. C. Phân đạm, phân kali. D. Phân hỗn hợp NPK. Câu 9. Nguyên lí sản xuất phân bón vi sinh là gì? A. Nhân giống chủng vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất nền. B. Nhân giống chủng vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất khoáng. C. Nhân giống chủng vi sinh vật, sau đó trộn với than bùn. 17
- D. Nhân giống chủng vi sinh vật, sau đó trộn với chất mùn. Câu 10. Giống cây trồng có vai trò nào? A. Tăng năng suất, chất lượng; tăng khả năng kháng sâu, bệnh, khả năng chống chịu. B. Tăng năng suất, chất lượng; tăng khả năng kháng sâu, giảm khả năng chống chịu. C. Tăng năng suất, tăng vụ; hạn chế việc thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Tăng chất lượng; tăng khả năng chống chịu; giảm vụ trồng. Câu 11. Chọn lọc hỗn hợp nhiều lần áp dụng với đối tượng nào? A. Cây giao phấn. B. Cây lương thực. C. Cây tự thụ phấn, cây giao phấn.D. Cây tự thụ phấn. Câu 12. Giống cây trồng nào sau đây là thành tựu của tạo giống ưu thế lai? A. Giống lúa lai LY006. B. Giống lúa PC6. C. Giống lạc LDH.10. D. Giống ngô NK66BT. Câu 13. Cho qui trình sau, dây là phương pháp nào trong tạo giống cây trồng? Thu thập vật liệu di truyền Xử lí bằng tác nhân gây đột biến Chọn các thể đột biến mong muốn Tạo dòng thuần chủng Đánh giá các dòng theo qui định Khảo nghiệm, đăng kí công nhận. A. Phương pháp gây đột biến. B. Tạo giống bằng công nghệ gene. C. Phương pháp lai tạo giống thuần chủng. D. Phương pháp tạo giống ưu thế lai. Câu 14. Phương pháp giâm cành có ưu điểm nào? A. Đơn giản, dễ thực hiện, hệ số nhân giống tương đối cao. B. Cây con khoẻ mạnh hơn. C. Cây ghép có bộ rễ khoẻ mạnh. D. Cây giống đồng nhất, sạch bệnh; hệ số nhân giống cao. Câu 15. Yếu tố nào là quan trọng nhất trong qui trình trồng trọt? A. Giống cây trồng. B. Nước và độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Chất dinh dưỡng. Câu 16. Cho các đặc điểm sau, đâu là đặc điểm của phân hữu cơ? (1) Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng; (2) Loại phân dễ tan; (3) Tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp và không ổn định; (4) Là loại phân bón có hiệu quả chậm; (5) Bón liên tục nhiều năm làm đất hoá chua; (6) Có tác dụng tăng độ phì nhiêu và độ tơi xốp cho đất. A. (1), (3), (4), (6). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (3), (4), (5), (6). Câu 17. Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây? A. Phân hữu cơ. B. Phân đạm. C. Phân lân thiên nhiên. D. Phân Kali Câu 18. Cho các bước sau, đâu là trình tự các bước trong quy trình sản xuất phân vi sinh cố định đạm? 1. Phối trộn, ủ sinh khối, bổ sung nguyên tố khoáng và chất phụ gia. 18
- 2. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản, sử dụng. 3. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu. A. 3 1 2 B. 3 2 1 C. 2 3 1 D. 1 2 3 Câu 19. Công nghệ sinh học đóng vai trò như thế nào trong việc chọn giống và nhân giống cây trồng? A. Tạo ra các giống cây trồng có khả năng chống chịu tốt với bệnh tật, sâu hại. B. Giúp tăng năng suất và chất lượng cây trồng. C. Làm giảm chi phí sản xuất cây giống bằng cách không sử dụng giống thuần chủng. D. Làm tăng khả năng phát triển của cây trồng. Câu 20. Một trong những ứng dụng của công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng là gì? A. Tạo ra giống cây trồng chịu hạn tốt hơn. B. Giảm tỷ lệ thất thoát khi nhân giống. C. Tăng tốc độ sinh trưởng của cây trồng. D. Cải thiện màu sắc hoa cây trồng. PHẦN II (2 điểm). CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Ở một khu vực miền núi, trong quá trình canh tác ở vườn rừng người dân thường xuyên gặp tình trạng xói mòn đất vào mùa mưa. Sau khi được cán bộ nông nghiệp tư vấn, người dân đã áp dụng biện pháp trồng cây che phủ đất và canh tác theo đường đồng mức để hạn chế tình trạng xói mòn. Giải thích về việc làm này của người dân có các nhận định sau: a) Trồng cây che phủ đất là biện pháp hiệu quả giúp ngăn chặn xói mòn đất. b) Xói mòn chỉ ảnh hưởng đến lớp đất mặt mà không ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng. c) Canh tác theo đường đồng mức giúp giảm tốc độ dòng chảy của nước mưa, từ đó hạn chế sự rửa trôi của đất. d) Việc kết hợp nhiều biện pháp phòng chống xói mòn sẽ mang lại hiệu quả cao hơn so với chỉ áp dụng một biện p háp đơn lẻ. Câu 2. Nuôi cấy mô tế bào là một trong những phương pháp nhân giống cây trồng hiện đại, góp phần quan trọng vào việc bảo tồn và phát triển các giống cây trồng có giá trị. Dưới đây là một số nhận định liên quan đến phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai? a) Phương pháp nuôi cấy mô tế bào có thể áp dụng để nhân giống cây trồng trong điều kiện tự nhiên mà không cần môi trường nuôi cấy đặc biệt. b) Nuôi cấy mô tế bào giúp nhân giống cây trồng nhanh chóng, đồng thời tạo ra cây con sạch bệnh. c) Nuôi cấy mô tế bào cho phép bảo tồn các giống cây quý hiếm bằng cách lưu giữ tế bào hoặc mô trong môi trường nuôi cấy. d) Quá trình nuôi cấy mô tế bào chỉ áp dụng cho các cây trồng có hạt lớn và cấu trúc phôi phát triển hoàn chỉnh. PHẦN III (3điểm). TỰ LUẬN Câu 1. So sánh ưu và nhược điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể ? (1điểm) 19
- Câu 2. Khi tìm hiểu về phân vi sinh sử dụng để bón cây, thì bạn Trang đưa ra ý kiến: phân này dùng để bón lót và bảo quản bằng cách để dưới nền xi măng và đậy kín lại. Theo em, ý kiến của bạn có hợp lý không, nếu chưa thì e hãy đề xuấtt cho bạn cách sử dụng và bảo quản loại phân đó một cách hợp lí? (2 điểm 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
