intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Đăk Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Đăk Hà’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Đăk Hà

  1. TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ DỰ KIẾN KẾT QUẢ TUẦN: 17 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Ngày kiểm tra: 28/12/2022 Môn: Công Nghệ lớp 11B3, 11B4. I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU KIỂM TRA 1. Mục đích - Đối với học sinh: Giúp học sinh tự đánh giá, kiểm tra được năng lực và hiệu quả học tập của bản thân để có kế hoạch học tập tốt hơn. - Đối với giáo viên: + Căn cứ vào kết quả của học sinh, giáo viên đánh giá được chất lượng và hiệu quả giảng dạy của bản thân. Từ đó điều chỉnh nội dung, lựa chọn phương pháp dạy học phù hợp. 2. Yêu cầu - Học sinh làm bài nghiêm túc theo đúng quy định về kiểm tra. - Tỉ lệ theo các mức độ đề kiểm tra: Nhận biết/Thông hiểu/Vận dụng thấp/Vận dụng cao = 4/3/2/1 thể hiện theo ma trận xác định mức độ yêu cầu đề kiểm tra: Kèm theo Dưới trung bình Lớp Sĩ số Rất kém (
  2. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng . Vẽ khung tên, khung Hình chiếu bản vẽ, HC đứng, HC vuông góc bằng, HC cạnh của vật thể cho trước Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 5 điểm 5 điểm Tỉ lệ % 50% Xác định đúng kích Hình chiếu thước vật thể để vẽ các trục đo hình chiếu vuông góc Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10% Hình cắt và Vẽ hình cắt 1 nữa của mặt cắt chi tiết cho trước. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10% Nêu khái niệm, ứng Hình chiếu dụng hình chiếu phối phối cảnh cảnh Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10% Nêu nội dung, công Bản vẽ cơ khí dụng của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10 % Trình bày các đặc Bản vẽ xây điểm của các loại dựng hình biểu diễn ngôi nhà. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10 % Tổng số câu 3 câu 1 câu 3 câu 7 câu Tổng số điểm 3 điểm 1 điểm 6 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30 % 10 % 60 % 100%
  3. TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 TUẦN: 17 Môn: Công Nghệ Lớp: 11B3,11B4 Ngày kiểm tra: 28/12/2022 Thời gian làm bài 45 phút (không tính thời gian phát đề) Đề: Cho hình chiếu trục đo của Giá chữ V có kích thước tính theo kích thước hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn một hình vuông có cạnh bằng 10 mm. 1. Xác định các kích thước cơ sở: Dài, rộng, cao, đường kính lỗ tròn, bán kính cung tròn (1 điểm) 2. Vẽ khung tên, khung bản vẽ, điền đầy đủ nội dung vào khung tên (vẽ ở mặt sau). (1 điểm) 3. Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh, ghi kích thước của Giá chữ V (4 điểm) 4. Vẽ hình cắt 1 nữa của Giá chữ V (1 điểm) 5. Nêu ứng dụng hình chiếu phối cảnh? (1 điểm) 6. Nêu công dụng bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp? (1 điểm) 7. Khái niệm bản vẽ xây dựng, bản vẽ nhà có các hình biểu diễn nào? (1 điểm) Bài làm: Câu 1: .................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Câu 5: .................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Câu 6: .................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Câu 7: .................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  4. Đáp án và hướng dẫn chấm Câu 1: Các kích thước cơ sở: Chiều dài: 60, chiều rộng: 40, chiều cao: 40, đường kính lỗ tròn: 20, bán kính cung tròn: 20 (1 điểm. Sai, thiếu 1 kích thước -0,5 điểm) Câu 2: Vẽ đúng khung tên, khung bản vẽ, điền nội dung (1 điểm. Sai nét, sai kích thước, thiếu nét, thiếu kích thước -0,5 điểm/ lần) Câu 3: Vẽ 3 hình chiếu, ghi kích thước (4 điểm. Sai nét, sai kích thước, thiếu nét, thiếu kích thước -0,5 điểm/ lần) Câu 4: Kết hợp sau khi vẽ câu 3 (1 điểm. Sai nét -0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm. Sai, thiếu 1 ý -0,5 điểm) Ứng dụng hình chiếu phối cảnh: HCPC thường đặt bên cạnh các hình chiếu vuông góc trong các bản vẽ kiến trúc và xây dựng để biểu diễn các công trình có kích thước lớn như nhà cửa, cầu đường, đê đập, … Câu 6: (1 điểm. Sai, thiếu 1 ý -0,5 điểm) + Công dụng bản vẽ chi tiết: Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết + Công dụng bản vẽ lắp: Dùng để lắp ráp các chi tiết Câu 7: (1 điểm. Sai, thiếu 1 ý -0,5 điểm) + Khái niệm bản vẽ xây dựng: Gồm bản vẽ các công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng, … + Các hình biểu diễn bản vẽ nhà gồm mặt bằng, mặt đứng và hình cắt.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2