intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1­ NĂM HỌC 2022­ TỔ:TOÁN ­ TIN 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ  – Lớp 11 Thời gian: 45 phút  (Không kể thời gian giao đề)         (Đề gồm có 02 trang)                                           MàĐỀ  908    I.  PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu x 1/3 điểm = 5, 0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng. Câu 1: . Đối với hình cắt cục bộ, đường giới hạn phần hình cắt được vẽ bằng nét:  A. Nét liền đậm.      B. Nét lượn sóng. C. Nét đứt.     D. Nét gạch chấm mảnh. Câu 2: Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt gọi là: A.  Mặt cắt. B. Hình chiếu bằng.        C. Hình chiếu đứng.     D. Hình cắt. Câu 3:   Theo TCVN 8 – 20: 2002 (ISO 128 – 20 : 1996) quy định nét liền mảnh không ứng  dụng vẽ đường nào trong các đường sau đây: A. Đường gạch gạch trên mặt cắt.           B. Đường gióng kích thước. C. Đường kích thước.                         D. Đường bao thấy. Câu 4:  Vật thể nào sau đây có thể vẽ được hình cắt 1 nửa : A. Vật bằng vật liệu kim loại .   B. Vật mà cấu trúc bên trong có lỗ, rãnh. C. Vật có tính đối xứng.   D. Tất cả mọi vật thể.  Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật, những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị là:  A. cm.       B. mm.       C. dm.        D. m. Câu 6: Tỉ lệ 5:1 là tỉ lệ gì? A. Phóng to. B. Thu gọn. C. Thu nhỏ. D. Nguyên hình. Câu 7: Mặt cắt nào được vẽ ở ngoài hình chiếu? A. Mặt cắt rời.     B. Mặt cắt chập.    C. Mặt cắt toàn bộ.   D. Mặt cắt một nửa. Câu 8: Khi lập bản vẽ chi tiết, vẽ mờ bằng nét:  A. Nét liền mảnh. B. Nét liền đậm. C. Nét đứt. D. Nét gạch chấm mảnh. Câu 9: Kích thước (mm) của khổ giấy A4 là:   A. 297 x 210.   B. 420 x 297.     C. 594 x 420.         D. 841 x 594. Câu 10: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có góc trục đo là :      A.  X 'O 'Y ' = Z'O 'Y ' = X 'O 'Z' = 120 0 . B.  X 'O 'Y ' = Z'O 'Y ' = X 'O 'Z' = 900 .       C. X 'O 'Y ' = Z'O'Y ' = X 'O 'Z' = 1350  .             D.  X 'O 'Z' = 90 0 ; Z'O 'Y ' = X 'O 'Y ' = 1350 . Câu 11: Trong các cách ghi sau, theo TCVN 5705: 1993, cách nào dùng để ghi kích thước  đường kính của đường tròn có đường kính 2 cm:                                                                                                                 Trang 1/2 ­ Mã đề 908
  2.  A. Ø 2.  B. R 20.      C. R 2.                    D. Ø 20.   Câu 12:  Đường bao của mặt cắt rời và mặt cắt chập theo thứ tự được vẽ bằng nét:   A. Nét đứt­Liền mảnh.   B. Liền mảnh­Liền đậm.   C. Liền đậm­Liền mảnh.  D. Nét đứt­ Liền đậm. Câu 13: Chọn câu sai khi nói về “đặc điểm của đường kích thước”: A. Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên. B. Vẽ bằng nét liền mảnh. C. Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước. D. Vẽ bằng nét đứt mảnh, nét vẽ 0,25  mm. Câu 14:  Chọn phát biểu sai: A. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu xuyên  tâm.  B.  Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt của vật thể.  C. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu song  song. D. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu vuông  góc.   Câu 15: (A), (B), (C) là ba hình chiếu vuông góc của vật thể trong PPCG1. Hãy chọn mệnh đề  đúng. A. (A) : là hình chiếu đứng, (B) : là hình chiếu bằng. B. (B) : là hình chiếu đứng, (C) : là hình chiếu cạnh. A C C. (A) : là hình chiếu cạnh, (B) : là hình chiếu bằng. D. (A) : là hình chiếu đứng, (C) : là hình chiếu bằng. B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1(2,0 điểm):   Trong phương pháp chiếu góc thứ  nhất, mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt  phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh có vị trí như thế nào so với vật thể? Câu 2(2,0 điểm):  Trình bày những nội dung cơ bản của công việc thiết kế. Câu 3(1,0 điểm):   Nội dung, công dụng của bản vẽ  chi tiết và bản vẽ  lắp (trong bản vẽ cơ  khí) khác nhau như thế nào ?  ­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­                                                                                                                 Trang 2/2 ­ Mã đề 908
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2