intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 104)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 104)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 104)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 2022­2023 (Đề thi có 4 trang) Môn: CÔNG NGHỆ ­ Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề:104 Câu 1. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy A4 ta làm như thế nào? A. Chia khổ giấy A2 làm 3 phần.  B. Chia khổ giấy A2 làm 4 phần..  C. Chia khổ giấy A2 làm 5 phần.  D. Chia khổ giấy A2 làm 2 phần. Câu 2. Vị trí các hình chiếu vuông góc trên bản vẽ kĩ thuật theo phương pháp chiếu góc thứ nhất? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng  B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng  D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 3. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu vuông góc  B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ  C. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ  D. Hình chiếu trục đo Câu 4. Trong phương pháp chiếu góc 1, hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí nào so với hình chiếu  đứng? A. Bên dưới.  B. Phía trên.  C. Bên phải.  D. Bên trái. Câu 5. Đơn vị đo kích thước độ dài là A. mm  B. m  C. cm  D. dm 1
  2. Câu 6. Gọi tên hình biểu diễn C­C của vật thể sau: A. Mặt cắt rời  B. Hình chiếu đứng  C. Hình cắt đứng  D. Mặt cắt chập Câu 7. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ  B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân  C. Hình chiếu trục đo vuông góc đều  D. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ Câu 8. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ được xác định khi nào? A. Người quan sát nhìn từ trên xuống.  B. Người quan sát nhìn thẳng vào một góc của vật thể. C. Người quan sát nhìn từ dưới lên.  D. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của vật thể. Câu 9. Ứng dụng của nét liền đậm? A. Đường bao thấy  B. Cạnh thấy  C. Đường bao khuất, cạnh khuất  D. Đường bao thấy, cạnh thấy Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, chữ số kích thước ghi bên trên.  B. Ghi ký hiệu R trước chữ số chỉ kích thước đường kính đường tròn. C. Đường kích thước thẳng đứng, chữ số kích thước ghi bên phải.  D. Đường kích thước nằm nghiêng, chữ số kích thước ghi bên dưới. Câu 11. Khổ giấy A4 có kích thước A. 297 x 201 mm  B. 420 x 210 mm  C. 297 x 210 mm  D. 420 x 201 mm Câu 12. Trong phương pháp chiếu góc 1, hướng chiếu từ trái sang phải thu được hình chiếu nào?
  3. A. Hình chiếu đứng.  B. Hình chiếu bằng.  C. Không thu được hình chiếu  D. Hình chiếu cạnh. Câu 13. Tỉ lệ bản vẽ 1:5 là A. tỉ lệ phóng to gấp 5.  B. tỉ lệ nguyên hình.  C. tỉ lệ phóng to.  D. tỉ lệ thu nhỏ. Câu 14. Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, góc X’0’Y’= ? A. 180o B. 120o C. 90o D. 135o Câu 15. Kích thước của khung tên là A. 140 x 22 mm.  B. 130 x 32 mm.  C. 140 x 32 mm.  D. 140 x 42 mm. Câu 16. Diện tích sử dụng (m2) phòng ngủ 2 trong bản vẽ sau là bao nhiêu biết rằng các bức tường  dày 0,22m, các đường ghi kích thước đều ở tâm tường: A. 12,73 m2 B. 15,4m2 C. 18.23m2 D. 14.4 m2 Câu 17. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước nhỏ nhất: A. A1  B. A0  C. A4  D. A5 Câu 18. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ  B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều  C. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ  D. Hình chiếu trục đo xiên góc cân Câu 19. Mặt đứng của bản vẽ nhà là A. hình chiếu cạnh của ngôi nhà.  3
  4. B. hình chiếu bằng của ngôi nhà. C. hình chiếu đứng của ngôi nhà.  D. hình chiếu đứng hoặc hình chiếu cạnh của ngôi nhà. Câu 20. Trong phương pháp chiếu góc 1, hình chiếu bằng đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng  trên bản vẽ? A. Phía dưới hình chiếu đứng.  B. Bên trái hình chiếu đứng.  C. Phía trên hình chiếu đứng.  D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 21. Trong quá trình thiết kế, thi công ngôi nhà cần phải có bản vẽ gì? A. Bản vẽ công trình.  B. Bản vẽ cơ khí.  C. Bản vẽ xây dựng.  D. Bản vẽ mỹ thuật. Câu 22. Bản vẽ xây dựng dùng để làm gì? A. Thiết kế, thi công, kiểm tra cac công trinh ki ́ ̀ ến truc, xây d ́ ựng.  B. Chế tạo, lắp rap may moc, thi ́ ́ ́ ết bị. C. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết.  D. Thiết kế, thi công cac chi ti ́ ết máy. Câu 23. Hình chiếu bằng thể hiện kích thước nào của vật thể? A. Chiều rộng và chiều ngang.  B. Chiều dài và chiều cao.  C. Chiều dài và chiều rộng.  D. Chiều cao và chiều rộng. Câu 24. Bản vẽ cơ khí dùng để làm gì? A. Thiết kế, kiểm tra, thi công cac công trinh ki ́ ̀ ến truc, xây d ́ ựng.  B. Thiết kế, chế tạo, lắp rap, ki ́ ểm tra, bảo dưỡng,... các chi tiết của may moc, thi ́ ́ ết bị. C. Thiết kế, thi công cac chi ti ́ ết máy.  D. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết. Câu 25. Các tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ? A. 10:1; 1:1  B. 1:5; 1:20  C. 100:1; 1:10  D. 10:1; 50:1 Câu 26. Hãy cho biết, đây là hình biểu diễn nào của ngôi nhà?
  5. A. Hình cắt  B. Mặt bằng tầng 1  C. Mặt đứng  D. Mặt bằng tầng 2 Câu 27. Đường gióng kích thước thường vẽ bằng A. nét đứt mảnh.  B. nét liền mảnh.  C. nét liền đậm.  D. nét lượn sóng. Câu 28. Hình chiếu bằng của hình nón là hình tròn thì hình chiếu đứng là A. hình chữ nhật.  B. hình tam giác cân.  C. hình vuông.  D. hình thoi. Câu 29. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ A. trước vào.  B. dưới lên.  C. trái sang.  D. trên xuống. Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng kích thước.  B. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm, đường trục đối xứng. C. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy.  D. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng kích thước. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0