Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
- 1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(NĂM HỌC: 2023-2024) MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ Tổng nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian thức biết hiểu dụng thức cao (phút % tổng Thời Thời Thời Thời điểm Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Công 1.1. 28.5 52.5 nghệ Nhu thức cầu ăn dinh 2 1 4 4 chăn dưỡng nuôi của vật nuôi. 1.2. Thức ăn 3 3 4 6 chăn nuôi. 1.3. 4 4 1+1 1.5+5 Sản xuất
- và bảo quản thức ăn chăn nuôi. 1.4.Ứn g dụng công nghệ cao trong chế 2 1 3 3 biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi. 2 Phòng 2.1.Vai 1 1 3 4.5 16.5 47.5 , trị trò của bệnh phòng, cho trị vật bệnh nuôi trong chăn nuôi
- 2.2. Phòng, trị một số 1+1 1+10 bệnh phổ biến ở lợn. Tổng 4 2 16+1 16+10 8+1 12+5 28 2 45,0 100 Tỉ lệ 10 60 30 (%) Tỉ lệ 70 30 100 chung (%)
- 2. BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T h Mức độ ô kiến thức, n Nội dung Đơn vị kiến kĩ năng Vận TT Nhận g kiến thức thức cần kiểm Vận dụng dụng biết tra, đánh cao h giá i ể u 1 Công nghệ thức ăn - Nêu được khái niệm về thức ăn chăn 2 chăn nuôi nuôi 4 1.1. Nhu - Giải thích được thành phần dinh cầu dinh dưỡng và vai trò của các nhóm thức ăn dưỡng của đối với vật nuôi vật nuôi. - Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi 1.2. Thức ăn chăn -Nêu được khái niệm về thức ăn chăn nuôi nuôi.
- -Trình bày được thành phần dinh 3 dưỡng và vai trò của các nhóm thức ăn chăn nuôi. 4 - Liên hệ thực tiễn ở địa phương về thức ăn cho một số vật nuôi như lợn, gà, trâu, bò,... - Mô tả được các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi 4 1.3. . Sản xuất và bảo - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thức quản một số loại thức ăn chăn nuôi 1+1 ăn chăn nuôi - Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản thức ăn chăn nuôi - Trình bày được một số ứng dụng 2 công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi. 1.4. Ứng dụng công 3 - Tích cực, chủ động trong tìm hiểu nghệ cao thêm về thức ăn và nhu cầu dinh trong chế dưỡng của vật nuôi. biến và bảo quản thức - Hiểu biết về thức ăn và nhu cầu dinh ăn chăn dưỡng của vật nuôi để có thể đề xuất với gia đình, người thân trong việc lựa nuôi. chọn thức ăn cho vật nuôi nhằm mang lại hiệu quả kinh tế.
- 2 . Phòng, trị - Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh cho bệnh trong chăn nuôi. vật nuôi 2.1. Vai trò - Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về tác hại của 1 của phòng, bệnh đối với vật nuôi và vai trò của trị bệnh phòng, trị bệnh trong chăn nuôi. trong chăn - Vận dụng được kiến thức về phòng, 3 nuôi trị bệnh cho vật nuôi để đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở gia đình, địa phương. - Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn. - Vận dụng được kiến thức về phòng, 2.2. Phòng, trị bệnh cho lợn vào thực tiễn. trị một số - Đề xuất được biện pháp an toàn cho bệnh phổ người, vật nuôi và môi trường. 1 biến ở lợn. - Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về đặc điểm, + nguyên nhân và biện pháp phòng, trị 1 một số bệnh phổ biến ở lợn. Tổng 14 10+1 4+1
- I.Trắc SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 nghiệm: TRƯỜNG THPT VÕ THỊ Họ và MÔN:Số báo NGHỆ 11 CÔNG ( 7điểm) tên: ....................................................................... SÁU danh: ....... Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. (không kể thời gian phát đề) Đâu khôn -------------------- g phải thức (Đề thi có 3 trang) ăn thuộc loại “thức ăn protein động vật” ?
- A. Sữa B. Bột huyết C. Khô dầu D. Bột thịt Câu 2. Trong các chất khoáng sau chất nào là chất khoáng vi lượng ? A. Na. B. Ca C. Mn D. Mg. Câu 3. Thức ăn ủ chua sau 3 – 4 tuần phải đạt được yêu cầu gì thì mới được coi là đạt yêu cầu ? A.Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, cứng chắc, mùi hắc, không mốc. B. Có màu trắng vàng, mềm, không nhũn, không mốc, có mùi thơm thoang thoảng. C. Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, cứng, mùi chua nhẹ, không mốc, không có mùi lạ. D. Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, mềm, không nhũn nát, mùi chua nhẹ, không mốc, không có mùi lạ Câu 4. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng : A. Chỉ số dinh dưỡng B. Thức ăn tinh, thô C. Chất xơ, axit amin D. Loại thức ăn Câu 5. Vai trò của khoáng trong cơ thể là ? A. cung cấp năng lượng B. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể C. dự trữ năng lượng D. chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất Câu 6. Bảo quản bằng phương pháp ủ chua: Thức ăn thô, xanh được ủ chua trong túi, trong silo hoặc hào ủ. Lactic acid sinh ra trong quá trình ủ chua sẽ: A. Phủ lên bề mặt thức ăn một lớp bảo vệ nhằm chống lại sự tác động của môi trường xung quanh, giúp duy trì thức ăn được lâu hơn. B. Ức chế lượng vi sinh vật có lợi nhằm duy trì tính nguyên vẹn của thức ăn từ 3 – 6 tháng. C. Ức chế các vi sinh vật gây hư hỏng và gây bệnh, giúp kéo dài thời gian bảo quản thức ăn 3 – 6 tháng. D. Làm gia tăng lượng vi sinh vật có lợi nhằm duy trì tính nguyên vẹn của thức ăn từ 3 – 6 tháng. Câu 7. Trong các chất khoáng sau chất nào không phải là chất khoáng vi lượng ? A. Mn. B. Co. C. Fe. D. Ca Câu 8. Đâu không phải thức ăn thuộc nhóm carbohydrate ? A. Phụ phẩm xay xát B. Hạt ngũ cốc C. Các loại củ (sắn, khoai lang) D. Các loài ốc, tôm tép Câu 9. Vì sao các chất kích thích tăng trưởng hay còn gọi là “chất tạo nạc” bị cấm trong chăn nuôi ?
- A. Vì các chất này khiến cho thịt động vật mất ngon, làm cho người tiêu dùng giảm ham muốn ăn thịt. B. Vì các chất này làm cho lượng các chất khác protein giảm đáng kể, ảnh hưởng đến tổng thể chất lượng của thực phẩm. C. Vì khi bổ sung các chất này trong thức ăn có thể dẫn đến tình trạng tồn dư trong thịt, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 10. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong: A. 1 ngày đêm. B. 1 đêm. C. 2 ngày đêm. D. 1 ngày. Câu 11. Cám đậu xanh thuộc loại thức ăn nào sau đây ? A. Thức ăn nhóm carbohydrate. B. Thức ăn protein động vật. C. Thức ăn protein thực vật. D. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật. Câu 12. Đâu không phải thực phẩm thuộc nhóm giàu lipid ? A. Mỡ động vật B. Hạt có dầu. C. Bột cá. D. Dầu thực vật. Câu 13. Chất bảo quản thức ăn, chất chống mốc là: A. Phụ gia. B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. C. Thức ăn đậm đặc D. Thức ăn bổ sung. Câu 14. Phương pháp bảo quản thức ăn thô là: A. Ủ chua B. Phơi khô, ủ chua, kiềm hóa. C. Phơi khô D. Kiềm hóa Câu 15. Có mấy bước để xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi ? A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 16. “Trộn đều nguyên liệu với men giống theo tỉ lệ 1 kg men giống cho 200 kg thức ăn” là nằm trong bước nào của quy trình ủ men nguyên liệu thức ăn tinh bột ? A. Xử lí. B. Chuẩn bị nguyên liệu. C. Tiến hành ủ. D. Bảo quản Câu 17. “Tăng sức đề kháng của vật nuôi” là tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở: A. Vai trò đối với sức khoẻ cộng đồng B. Vai trò về khoa học C. Vai trò về bảo vệ môi trường D. Vai trò về kinh tế Câu 18. Đối với vai trò về kinh tế trong chăn nuôi, trị bệnh hiệu quả có tác dụng gì ?
- A. Giảm tỉ lệ chết và loại thải vật nuôi B. Giảm thiệt hại trong chăn nuôi C. Giúp con vật nhanh chóng phục hồi, Giảm thiệt hại ,tỉ lệ chết và loại thải vật nuôi D. Giúp con vật nhanh chóng phục hồi Câu 19. Cho các hoạt động sau: - Phơi 1 – 2 ngày nếu hàm lượng nước lớn hơn 75%. - Băm nhỏ 3 – 5 cm để nén được chặt - tạo điều kiện yếm khí. - Bổ sung rỉ mật đường hoặc tinh bột. Các hoạt động này thuộc bước nào của quy trình ủ chua thức ăn thô, xanh ? A. Chuẩn bị nguyên liệu B. Xử lí nguyên liệu C. Ủ chua D. Sử dụng Câu 20 Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh ở quy mô công nghiệp, công việc nào cần làm trước công việc “hấp chín bằng hệ thống hơi nước”? A. Phối trộn các nguyên liệu theo công thức tính toán sẵn. B. Sàng, phân loại viên. C. Ép viên, làm nguội. D. Chuyển vào bồn chứa. Câu 21. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng đối với: A. Các loại thức ăn được chế biến bằng công nghệ lên men. B. Các nguyên liệu, thức ăn dễ bị hư hỏng bởi nhiệt độ như enzyme, vitamin,... C. Các nguyên liệu, thức ăn cần giữ lại carbohydrate nguyên chất. D. Tất cả các loại thức ăn. Câu 22. Đâu là một cách phòng bệnh đóng dấu lợn ? A. Nuôi dưỡng, chăm sóc đúng kĩ thuật. Tiêm vaccine phòng bệnh. B. Tiêm vaccine phòng bệnh theo chỉ dẫn của bác sĩ thú y, thường là tiêm lúc lợn 10 tháng tuổi, sau đó tiêm nhắc lại 5 tháng một lần. C. Tiêm vaccine phòng bệnh theo chỉ dẫn của bác sĩ thú y, thường là tiêm lúc lợn 3 tháng tuổi, sau đó không tiêm nhắc lại. D. Sử dụng các loại thức ăn công thức khi thấy lợn có biểu hiện không tốt về sức khoẻ. Câu 23. Nhiệt độ bảo quản trong phòng lạnh cần ở mức bao nhiêu ?
- A. 100 - 105°F B. 2 - 4°C C. 50 – 60°C D. -10 – 10°C Câu 24. Đối với sức khoẻ cộng đồng, ngăn chặn và kiểm soát tốt một số bệnh có thể lây truyền từ động vật sang người sẽ giúp : A. Con người miễn nhiễm khỏi bệnh tật, không còn lo lắng về sức khoẻ ở bất cứ đâu. B. Hình thành thói quen tốt trong chăn nuôi và ăn uống. C. Con người sẻ luôn khoẻ mạnh. D. Bảo vệ cho người trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất cũng như người tiêu dùng và cộng đồng nói chung. Câu 25. Công nghệ lên men lỏng được áp dụng trong chăn nuôi lợn ở quy mô: A. Trang trại B. Trang trại, nông hộ C. Trang trại, nông hộ, cấp quốc gia D. Trang trại, nông hộ, cấp quốc gia, cấp quốc tế Câu 26. Vai trò của phòng trị bệnh về bảo vệ môi trường A. Tăng sức đề kháng của vật nuôi. B. Giảm tỉ lệ mắc bệnh. C. Cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và thực phẩm an toàn cho con người. D. Giảm nguy cơ phát tán lây lan mầm bệnh cho động vật và con người. Câu 27. Đâu không phải một enzyme trong nhóm enzyme phân giải xơ ? A. Tripacase B. β-glucanase. C. Xylanase D. Cellulase Câu 28. Các loại enzyme tiêu hoá được sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi với mục đích nào ? A. Giảm tác động xấu của lên men trong ủ chua thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại. B. Giảm tính đột biến gen trong quá trình chế biến thức ăn chăn nuôi C. Tăng cường tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng các thức ăn dễ tiêu hoá . D. Tăng cường tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng và các thức ăn khó tiêu hoá như thức ăn thô, xanh có hàm lượng lignin cao. II.Tự luận:: (3 điểm) Câu 29.(2 điểm) Mô tả được đặc điểm, nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh đóng dấu ở lợn ? Câu 30. (1 điểm) Hãy cho biết vai trò của việc kiểm soát chất lượng thức ăn chăn nuôi. Vì sao cần phải kiểm
- soát chất lượng trong toàn bộ chuỗi sản xuất từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm ? ------ HẾT ------ Thí sinh không sử dụng tài liệu. Gíám thị coi thi không giải thích gì thêm. Chữ kí của CBCT1.......................... .................Chữ kí của CBCT2............................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 C C D A B C D 8 9 10 11 12 13 14 D C A C C A B 15 16 17 18 19 20 21 A A D C B A B 22 23 24 25 26 27 28 A B D B D A D II.TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1.(2 điểm) Mô tả được đặc điểm, nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh đóng dấu ở lợn ? * Biểu hiện đặc trưng để nhận biết được con vật mắc bệnh đóng dấu lợn: (0,5 điểm)
- - Sốt cao trên 40 oC, bỏ ăn, sưng khớp gối. - Da có dấu hình vuông, tròn, màu đỏ, tạo vảy bong tróc. - Khi mổ khám thường thấy: xuất huyết toàn thân, cơ quan nội tạng sưng, màu đỏ; viêm khớp và viêm màng trong tim. * Nguyên nhân :Mầm bệnh là vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae, tồn tại vài tháng trong xác và chất thái của động vật bị bệnh; bị diệt sau vài giờ bởi các chất sát trùng thông thường, sau vài giây ở nhiệt độ 1000C. (0,5 điểm) * Bệnh đóng dấu lợn có thể phòng bằng cách : nuôi dưỡng, chăm socs đúng kỉ thuật,tiêm văc xin . (0,5 điểm) * Điều trị bằng các loại thuốc kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn Gram dương kết hợp với một số thuốc trợ sức. Việc dùng thuốc cần theo đơn của bác sĩ thú y và hướng dẫn của nhà sản xuất. (0,5 điểm) Câu 2. (1 điểm) Hãy cho biết vai trò của việc kiểm soát chất lượng thức ăn chăn nuôi. Vì sao cần phải kiểm soát chất lượng trong toàn bộ chuỗi sản xuất từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm? - Việc kiểm soát chất lượng thức ăn chăn nuôi đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo sức khỏe và hiệu quả kinh tế của động vật chăn nuôi. (0,5 điểm) - Việc kiểm soát chất lượng thức ăn chăn nuôi cần được thực hiện trong toàn bộ chuỗi sản xuất từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm. Mỗi khâu sản xuất đều ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cuối cùng, vì vậy việc kiểm soát chất lượng trong từng khâu sản xuất là cần thiết để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng đạt tiêu chuẩn, an toàn cho động vật chăn nuôi và tiết kiệm chi phí sản xuất. (0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
5 p | 132 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn