
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TẠO BÌNH ĐỊNH Lớp 11 THPT – Năm học: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Công nghệ THCS&THPT VĨNH THẠNH Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 27/12/2023 Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế là cung cấp A. nguồn lương thực, thực phẩm; nguyên liệu cho trồng trọt, chế biến và xuất khẩu. B. nguồn lương thực, thực phẩm; nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. C. nguồn thực phẩm giàu protein, nguyên liệu cho trồng trọt, chế biến. D. nguồn thực phẩm giàu protein, sức kéo và phân bón cho trồng trọt, nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. Câu 2. Công nghệ tắm chải tự động cho bò thuộc thành tựu nào sau đây ? A. Thành tựu trong công tác giống vật nuôi. B. Thành tựu trong chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi. C. Thành tựu xử lí chất thải chăn nuôi. D. Thành tựu bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Câu 3. Dựa vào phân loại theo nguồn gốc, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào? A. Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo, vật nuôi ngoại nhập. B. Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập. C. Vật nuôi bản địa, vật nuôi nhập nội, vật nuôi cải tiến. D. Vật nuôi cải tiến, vật nuôi ngoại nhập. Câu 4. Phương thức chăn nuôi mà vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp là phương thức chăn nuôi nào? A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh. C. Chăn nuôi bền vững. D. Chăn thả tự do. Câu 5. Vai trò của giống trong chăn nuôi quyết định đến A. điều kiện phát triển của trang trại chăn nuôi. B. giá trị kinh tế của sản phẩm chăn nuôi. C. năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. đánh giá của người tiêu dùng khi mua sản phẩm chăn nuôi. Câu 6. Phương pháp chọn giống này thường áp dụng khi cần chọn lọc nhiều cá thể vật nuôi để làm giống trong một thời gian ngắn thông qua ngoại hình, các chỉ tiêu về khả năng sản xuất. Đó là phương pháp chọn lọc nào? A. Hàng loạt. B. Cá thể. C. Quần thể. D. Ngẫu nhiên. Câu 7. “Cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau để sinh ra đời sau mang vật chất di truyền từ nhiều giống khác nhau”. Đây thuộc phương pháp A. lai giống. B. chọn giống. C. nhân giống thuần chủng. D. lai xa. Câu 8. Lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo sản phẩm được gọi là gì? A. Nhu cầu dinh dưỡng. B. Khẩu phần ăn. C. Tiêu chuẩn ăn. D. Thành phần dinh dưỡng. Câu 9. Mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm được gọi là:
- A. Nhu cầu dinh dưỡng. B. Khẩu phần ăn. C. Tiêu chuẩn ăn. D. Thành phần dinh dưỡng. Câu 10. Trong chăn nuôi, nhóm thức ăn giàu năng lượng có vai trò A. Tổng hợp các loại protein đặc trưng của cơ thể. B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống: di chuyển, tiêu hóa,... C. Điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể. D. Tham gia vào cấu trúc xương, cấu trúc một số protein chức năng. Câu 11. Nguyên liệu thường dùng để sản xuất thức ăn giàu khoáng cho vật nuôi? A. Bột cá, bột vỏ tôm. B. Thóc, ngô. C. Rau, củ, quả. D. Khoai, sắn. Câu 12. Phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống có ưu điểm A. Đơn giản, dễ thực hiện. B. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất. C. Chi phí sản xuất cao. D. Nguyên liệu khó kiếm. Câu 13. Trong chế biến thức ăn chăn nuôi, cỏ xanh được cắt ngắn khoảng 3-5cm cho trâu, bò ăn là phương pháp A. Vật lí. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Sử dụng vi sinh vật. Câu 14. Cỏ, rơm thường được bảo quản bằng phương pháp nào? A. Bảo quản làm khô. B. Bảo quản trong kho. C. Bảo quản trong bao. D. Bảo quản trong kho silo. Câu 15. Bảo quản thức ăn chăn nuôi trong nhà kho có ưu điểm A. Ngăn chặn được chuột, kiến, gián,... B. Ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật gây hại. C. Không cần khử trùng không gian bên trong. D. Chi phí đầu tư cao, diện tích rộng. Câu 16. Ưu điểm của bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng Silo là A. Sức chứa lớn. B. Lực lượng lao động lớn. C. Chi phí đầu tư cao. D. Quy trình phức tạp. Câu 17. Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói về triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0? A. Nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng trong nước ngày càng tăng. B. Phát triển chăn nuôi để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. C. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi. D. Phát triển theo hướng chăn nuôi truyền thống. Câu 18. Nội dung nào sau đây đúng về ý nghĩa của công nghệ cấy truyền phôi trong chăn nuôi? A. Công nghệ cấy truyền phôi trong chăn nuôi giúp thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi thông minh, hiện đại. B. Công nghệ cấy truyền phôi trong chăn nuôi giúp thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi. C. Công nghệ cấy truyền phôi trong chăn nuôi giúp tăng nhanh đàn giống có chất lượng cao. D. Công nghệ cấy truyền phôi trong chăn nuôi giúp chủ động lựa chọn giới tính của vật nuôi. Câu 19. Chăn nuôi công nghiệp không có đặc điểm nào dưới đây? A. Vị trí của các trang trại chăn nuôi công nghiệp thường được đặt xa khu dân cư, xa đường giao thông. B. Sản phẩm của chăn nuôi công nghiệp thường là thịt, sữa, trứng,… cung cấp nhu cầu trong nước và xuất khẩu. C. Cho năng suất chăn nuôi cao, khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt, hiệu quả kinh tế cao. D. Vốn đầu tư ban đầu cao, quy mô chăn nuôi lớn, không có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. Câu 20. Nội dung nào dưới đây đúng với ưu điểm của chọn lọc cá thể? A. Dễ tiến hành, không đòi hỏi kỹ thuật cao, không tốn kém. B. Hiệu quả chọn lọc cao, giống được tạo ra có sự đồng đều. C. Năng suất ổn định, giống được sử dụng trong 1 thời gian ngắn. D. Hiệu quả chọn lọc thấp, yêu cầu cơ sở vật chất, kĩ thuật cao. Câu 21. Bò vàng Việt Nam có tầm vóc nhỏ, khối lượng cơ thể và sản lượng sữa thấp. Khi trưởng thành, khối lượng cơ thể ở bò cái khoảng 180 kg và bò đực khoảng 250 kg. Sản lượng sữa của bò
- chỉ đạt 300 – 400 kg/chu kì tiết sữa. Phương pháp nhân giống vật nuôi phù hợp với các mục đích cải thiện khả năng sinh trưởng của bò vàng là: A. Nhân giống thuần chủng B. Lai xa C. Lai cải tạo D. Lai kinh tế Câu 22. Lượng thức ăn cung cấp hằng ngày cho lợn nái nặng khoảng 66 - 88kg gồm: 5kg rau lang; 1,5kg cám loại 2; 0,45kg ngô; 0,1kg bột cá và 0,2kg khô dầu lạc. Thông tin trên thể hiện điều gì? A. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn chăn nuôi. B. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. C. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi. D. Khẩu phần ăn của vật nuôi. Câu 23. Trong 1 kg rau muống có chứa 894g nước; 21g Protein; 7g Lipid; 47g Carbohydrate; 15g Chất khoáng. Thông tin trên thể hiện điều gì? A. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn chăn nuôi. B. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. C. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi. D. Khẩu phần ăn của vật nuôi. Câu 24. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về ưu điểm thức ăn được chế biến bằng phương pháp sử dụng vi sinh vật ? A. Tăng cao giá trị dinh dưỡng của thức ăn. B. Tiết kiệm được nhân công. C. Đảm bảo đúng tiêu chuẩn ăn. D. Cung cấp đủ acid amine thiết yếu. Câu 25. Các bước chế biến thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh bao gồm A. Lựa chọn nguyên liệu -> Nghiền nhỏ -> Trộn với chế phẩm vi sinh vật -> Ủ -> Thu và đánh giá chất lượng sản phẩm. B. Lựa chọn nguyên liệu -> Trộn với chế phẩm vi sinh vật -> Nghiền nhỏ -> Ủ -> Thu và đánh giá chất lượng sản phẩm. C. Nghiền nhỏ -> Lựa chọn nguyên liệu -> Ủ -> Trộn với chế phẩm vi sinh vật -> Thu và đánh giá chất lượng sản phẩm. D. Nghiền nhỏ -> Trộn với chế phẩm vi sinh vật -> Ủ -> Lựa chọn nguyên liệu -> Thu và đánh giá chất lượng sản phẩm. Câu 26. Các bước ủ chua lá sắn A. Chọn lá sắn → cắt nhỏ, phơi héo → bổ sung cám, muối rải đều → nén chặt, đậy kín, Ủ → Đánh giá chất lượng, sử dụng B. Chọn lá sắn → bổ sung cám, muối rải đều → cắt nhỏ, phơi héo → nén chặt, đậy kín, Ủ → Đánh giá chất lượng, sử dụng C. Chọn lá sắn → cắt nhỏ, phơi héo →nén chặt, đậy kín, Ủ →bổ sung cám, muối rải đều → Đánh giá chất lượng, sử dụng D. Cắt nhỏ, phơi héo chọn lá sắn → bổ sung cám, muối rải đều → nén chặt, đậy kín, Ủ → Đánh giá chất lượng, sử dụng Câu 27. Enzyme cellulase được sử dụng trong ủ chua để hỗ trợ quá trình lên men thức ăn chăn nuôi thuộc phương pháp A. Sử dụng chất bảo quản có nguồn gốc sinh học. B. Bảo quản thức ăn chăn nuôi trong kho. C. Bảo quản thức ăn bằng phương pháp làm khô. D. Bảo quản thức ăn bằng kho silo. Câu 28. Ý nào không đúng khi nói về ưu điểm của bảo quản bằng silo? A. Bảo quản được trong thời gian dài mặc dù chỉ bảo quản được số lượng ít. B. Tự động hoá trong quá trình nhập, xuất nguyên liệu. C. Ngăn chặn sự phá hoại của các động vật gặm nhấm, côn trùng. D. Giảm chi phí lao động và tiết kiệm được diện tích mặt bằng. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Ở gia đình, địa phương em loại thức ăn chăn nuôi nào thường được bảo quản bằng phương pháp làm khô? Hãy giải thích nguyên lý, cách làm, ý nghĩa của phương pháp bảo quản thức ăn bằng phương pháp làm khô? Câu 2. (1 điểm) Quan sát hoạt động chăn nuôi ở địa phương, hãy cho biết những kĩ thuật nào của công nghệ sinh học đang được ứng dụng trong chọn và nhân giống vật nuôi ở địa phương em. Bài làm:
- ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
