
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP - LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Họ tên : ............................................................ Lớp:…………… Mã đề 002 Số báo danh : ................. A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: “Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập” là thuộc cách phân loại vật nuôi theo hướng phân loại nào sau đây ? A. Theo kích thước vật nuôi. B. Theo đặc tính sinh học. C. Theo mục đích sử dụng. D. Theo nguồn gốc. Câu 2: Phương án nào sau đây là đúng về vai trò trực tiếp của chăn nuôi đối với trồng trọt? A. Tăng nhanh diện tích trồng trọt. B. Cung cấp thực phẩm giàu protein. C. Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt. D. Giúp đa dạng hóa cây trồng. Câu 3: Gạo, ngô là thức ăn cho vật nuôi thuộc nhóm nào sau đây? A. Giàu vitamin. B. Giàu khoáng. C. Giàu năng lượng. D. Giàu protein. Câu 4: Nội dung nào không đúng khi nói về vai trò của giống trong chăn nuôi? A. Giống có ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi. B. Giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho năng suất khác nhau. D. Các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho sẽ cho chất lượng sản phẩm chăn nuôi giống nhau. Câu 5: Phương án nào sau đây là hạn chế của chăn thả tự do? A. Năng suất thấp. B. Mức đầu tư thấp. C. Ít gây ô nhiễm môi trường. D. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên. Câu 6: Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc tốt thì giống gà nào sau đây cho năng suất trứng 250- 280 quả/ mái/ năm? A. Gà Mía. B. Gà Ri. C. Gà Ai Cập. D. Gà Leghorn. Câu 7: Giống vật nuôi nào sau đây được hình thành và nuôi dưỡng trên lãnh thổ Việt Nam? A. Lợn Yorshire. B. Lợn Móng Cái. C. Lợn Landrace. D. Bò Red Sindhi. Câu 8: Phương án nào sau đây thể hiện tính kinh tế khi lập khẩu phần ăn cho vật nuôi? A. Phù hợp với “khẩu vị” của vật nuôi. B. Đảm bảo đúng tiêu chuẩn ăn của vật nuôi. C. Phù hợp với đặc điểm sinh lí của từng loại vật nuôi. D. Sử dụng tối đa nguồn nguyên liệu có ở địa phương. Câu 9: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam”. Đây là ví dụ về phương pháp lai nào sau đây? A. Lai kinh tế đơn giản. B. Lai thuần chủng. C. Lai cải tiến. D. Lai kinh tế phức tạp. Câu 10: Quá trình đưa phôi tạo ra từ cá thể cái này vào tử cung cá thể cái khác để cho nó mang thai được gọi là gì? A. Thụ tinh nhân tạo. B. Xác định giới tính của phôi. C. Cấy truyền phôi. D. Thụ tinh trong ống nghiệm. Câu 11: Loài vật nào sau đây là gia súc? Trang 1/2 - Mã đề 002
- A. Ngan. B. Vịt. C. Gà. D. Bò. Câu 12: Phương án nào sau đây là đúng về đặc điểm của chăn nuôi thông minh? A. Là kiểu phương thức chăn thả tự do. B. Chất lượng sản phẩm không đồng đều. C. Năng suất, hiệu quả thấp. D. Là chuỗi chăn nuôi khép kín “từ trang trại đến bàn ăn”, sản phẩm an toàn. Câu 13: Phép lai nào sau đây là phương pháp lai xa? A. Lợn Yorkshire x Lợn Móng Cái. B. Ngựa cái x Lừa đực. C. Gà Ri x Gà Ri. D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. Câu 14: “ Sự biến đổi về chất của cơ thể gồm hình thành và hoàn thiện chức năng của từng cơ quan, bộ phận mới của cơ thể” là nội dung nói về chỉ tiêu nào sau đây? A. Sự sinh trưởng của vật nuôi. B. Sự phát triển của vật nuôi. C. Sự phát dục của vật nuôi. D. Sự sinh sản của vật nuôi. Câu 15: Phương án nào sau đây có nội dung không nói đến đặc điểm ngoại hình của vật nuôi? A. Khả năng sản xuất của con vật cũng như hình dáng đặc trưng của vật nuôi. B. Có liên quan đến sức khỏe, cũng như cấu tạo, chức năng các bộ phận bên trong vật nuôi. C. Là hình dáng bên ngoài của con vật. D. Là quá trình biến đổi về chất của cơ thể con vật. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Khi nói về mục đích của lai giống, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm. b) Tạo ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con. c) Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống. d) Bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau. Câu 2: Khi nói về nơi bảo quản thức ăn chăn nuôi, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Cần bảo quản ở nơi tránh nắng, mưa. b) Cần bảo quản ở nơi tránh sự xâm hại của côn trùng, chuột. c) Cần bảo quản ở môi trường có nhiệt độ cao 45-50oC. d) Cần bảo quản ở nơi cao ráo, khô, thoáng khí. B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1(1 điểm): Hãy cho biết một quần thể được công nhận là giống vật nuôi cần có những điều kiện gì? Câu 2(1 điểm): Cho các thông tin về nhu cầu dinh dưỡng của mỗi lợn nái ở giai đoạn hậu bị khối lượng khoảng 66-80 kg như sau: 7000 Kcal; protein 308g; cám loại 2: 1,5 kg; ngô: 0,45 kg, bột cá: 0,1 kg; khô dầu lạc: 0,2 kg; Ca: 16g; rau lang: 5 kg; P: 11 g; NaCl: 11g. Từ những thông tin trên, hãy xác định tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn nái ở giai đoạn hậu bị khối lượng khoảng 66-80 kg. Câu 3(1 điểm): Ở nước ta có các phương thức chăn nuôi chủ yếu nào? Nếu em được triển khai 1 phương thức chăn nuôi lớn, em sẽ nghĩ đến phương thức chăn nuôi nào? Nêu ưu điểm của phương thức chăn nuôi đấy? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 002

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
