Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Hòa
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Hòa được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Hòa
- Tiết 19 KIỂM TRA HỌC KÌ I MA TRẬN ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 12 Tên Vận Thông Cộng Chủ đề Nhận dụng hiểu (nội biết Cấp độ thấp Cấp độ cao dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương Nhận Chứng biết cấu Đọc minh Điện tạo, Hiểu được tính dẫn trở tụ phân các số giá trị và điện loại, liệu kĩ điện – giải của hình thuật cuộn thích các điện trở, Số câu: dạng, kí của các cảm thông số tụ điện, 6 hiệu linh của linh cuộn điểm: của các kiện kiện. dây 3.5 linh TL: 35% kiện Số Số Số Số Số câu câu:1 câu:2 câu:2 câu:1 Số điểm Số Số Số Số Tỉ lệ % điểm:0. điểm:0. điểm:0. điểm:02 3 6 6 Nhận biết cấu tạo, Hiểu Linh phân nguyên kiện loại, lí làm bán dẫn hình việc của và IC dạng, kí một số Số câu: hiệu linh 3 điểm: của các kiện 0.9 linh TL: 9% kiện Số Số Số câu câu:2 câu:1 Số điểm Số Số Tỉ lệ % điểm: điểm:0. 0.6 3 Hiểu Số câu:3 Nhận được điểm: Mạch biết công 0.9 chỉnh được dụng TL: 9% lưu – các linh của các nguồn kiện linh một trên sơ kiện chiều đồ trong sơ mạch đồ mạch Số câu Số Số Số điểm câu:1 câu:2
- Số Số Tỉ lệ % điểm:0. điểm:0. 3 6 Cho biết Mạch Hiểu được khuếch được sơ các nhân Xác định đại – đồ tố ảnh điện áp mạch mạch và hưởng sau tạo nguyên đến các khuếch Số câu:3 xung lí làm thông số đại điểm:2.6 việc . của TL: 26% mạch. Số Số Số Số câu câu:1 câu:1 câu:1 Số điểm Số Số Số Tỉ lệ % điểm:0, điểm:0. điểm:02 3 3 Biết được Thiết Thiết kế các kế được nguyên một mach tắc và mạch điện các điện tử đơn b ước Số câu:2 đơn giản thiết kế điểm:0.6 giản mạch TL: 6% điện tử Số câu: Số Số câu 1 câu:1 Số điểm Số Số Tỉ lệ % điểm:0. điểm:0. 3 3 Chỉ ra được mạch một số mạch điện tử điện tử điều đều Số câu:1 khiển khiển điểm: trong 0.3 thực tế TL: 3 % Số Số câu Số câu: câu:1 Số điểm Số Số Tỉ lệ % điểm: điểm:0. 3 Mạch Nhận Cho biết Số câu: 3 điều biết được điểm: 0.9 khiển dược nhiệm TL: 9% tín hiệu các khối vụ của cơ bản các linh và chức kiện
- năng từng khối trong của một mạch mạch điều cụ thể khiển tín hiệu Số câu: Số Số câu 2 câu:1 Số điểm Số Số Tỉ lệ % điểm: điểm:0. 0.6 3 Mạch điều Hiểu khiển được tốc độ nguyên động lí điều cơ xoay khiển Số câu:1 chiều tốc độ điểm: một động cơ 0.3 pha TL: 3 % Số Số câu câu:1 Số điểm Số Tỉ lệ % điểm:0. 3 Tổng số Số câu: 22 câu Số câu: 7 Số câu: 7 Số câu: 6 Số câu: 2 Số điểm: Tổng số Số điểm: 2.1 Số điểm: 2.1 Số điểm: 3.5 Số điểm: 2.3 10 điểm TL: 21% TL: 21% TL: 35% TL: 23% TL: 100% Tỉ lệ %
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS& THPT LƯƠNG MÔN: CÔNG NGHỆ 12 HÒA Thời gian: 45 phút Họ, tên: ....................................................... Lớp: 12 ... I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất, đánh chéo (X) vào bản dưới đây (6 điểm) 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x B x x x x x x C x x x x D x x x x Câu 1: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, trắng, đen, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 390+ 5% B. 390+ 10% C. 39+ 10% D. 39+ 5% Câu 2: Cho dung kháng của tụ điện là XC (), tần số của dòng điện qua tụ là f (Hz). Vậy điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây: A. XC = () B. C = () C. C = (F) D. C = (F) Câu 3: Một cuộn cảm có cảm kháng là XL (), tần số của dòng điện chạy qua là f (Hz). Vậy trị số điện cảm của cuộn dây là: A. L = (Hz) B. L = (H) C. XL = f2L () D. L = 2XC (Hz) Câu 4: Khi tần số dòng điện tăng thì A. Dung kháng tụ điện tăng B. Cảm kháng cuộn cảm giảm C. Dung kháng tụ điện giảm D. Cảm kháng cuộn cảm không thay đổi Câu 5: Một điện trở có ghi các vòng màu: VàngNâuCamĐỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao nhiêu? A. 4132 . B. 411% k . C. 41000 0.5%. D. 41k2%. Câu 6: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. Câu 7: Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu A. Tranzito B. Điôt tiếp mặt C. Triac D. Tirixto Câu 8: Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP D. Tranzito PNN và Tranzito NPP. Câu 9: Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là: A. Kđ = B. Kđ = C. Kđ = () D. Kđ = Câu 10: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Thay đổi tần số điện áp vào. B. Thay đổi biên độ điện áp vào. C. Đồng thời thay đổi Rht và R1 lên gấp đôi. D. Chỉ cần thay đổi giá trị của Rht Câu 11: Nguồn điện có tần số là 50Hz, sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng là bao nhiêu? A. 25 Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 200Hz
- Câu 12: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.D. Các tranzito sẽ bị hỏng. Câu 13: IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là A. OB B. AO C. OA D. OP Câu 14: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật A. Dây dẫn B. Linh kiện điện tử C. Điôt D. Tranzito Câu 15: Linh kiện nào dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần? A. Cuộn cảm. B. Tụ điện. C. Tranzitor. D. Điện trở. Câu 16: Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có: A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. C. 2 tụ điện và một điện trở. D. 2 điện trở và 1 tụ điện. Câu 17: Khi thay thế 1 điện trở bị cháy có ghi trị số 2k2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau: A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k1W B. Dùng điện trở 2k1W C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k2W D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k1W Câu 18: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển: A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 19: Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng: A. Nhận lệnhXử líTạo xungChấp hànhB. Nhận lệnhXử líĐiều chỉnhThực hành C. Đặt lệnhXử líKhuếch đạiRa tải D. Nhận lệnhXử líKhuếch đạiChấp hành Câu 20: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha: A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơB. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Thay đổi số vòng dây StatorD. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: Chứng minh rằng tụ điện dẫn dòng điện xoay chiều, cản dòng điện một chiều. (2 điểm) Câu 2: Đặt vào ngõ vào của tầng khuếch đại điện áp dùng OA một điện áp . Biết: Rht=10K; R1= 20. Viết biểu thức của ura. (2 điểm)
- .. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I, Trắc nghiệm (6đ) Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 D 0.3 Câu 2 D 0.3 Câu 3 B 0.3 Câu 4 C 0.3 Câu 5 D 0.3 Câu 6 A 0.3 Câu 7 B 0.3 Câu 8 B 0.3 Câu 9 A 0.3 Câu 10 D 0.3 Câu 11 C 0.3 Câu 12 A 0.3 Câu 13 C 0.3 Câu 14 B 0.3 Câu 15 A 0.3 Câu 16 B 0.3 Câu 17 C 0.3 Câu 18 A 0.3 Câu 19 D 0.3 Câu 20 B 0.3 II, Tự luận (4đ) Câu Nội dung bài làm Điểm Câu 1: Công thức tính dung kháng của tụ điện: 1.0đ với dòng điện xoay chiều => tụ điện dẫn dòng điện xoay chiều. Dòng điện có tần số càng lớn, mức độ cản trở càng nhỏ. 0.5đ với dòng điện một chiều: tụ điện cản trở hoàn toàn dòng điện một chiều. 0.5đ Câu 2: vì ura ngược pha với uvào nên ura =U0sin= U0Sin100t. 0.5đ hệ số khuếch đại = 500 0.5đ => Ura=250(V) 0.5đ Biểu thức Ura: Ura=250Sin100πt(V)=250Sin(100 πt+ π)(V) 0.5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn