
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Đề số: 02 MÔN : Công nghệ: Lớp 12 ( Thời gian làm bài : 45.phút, đề gồm 28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận ) Họ và tên học sinh:.....................................Lớp 12 Mã đề:222 I- Phần I: Trắc nghiệm 28 câu ( 7 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là: A. LED1, LED2 tắt B. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng. C. LED1, LED2 sáng D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Khuếch đại dòng điện là đưa tín hiệu có cường độ lớn vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu cho cường độ dòng điện mạnh hơn nhiều lần. B. Cả 3 đáp án trên đều đúng C. Khuếch đại công suất là đưa tín hiệu có công suất yếu vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có công suất mạnh hơn nhiều lần. D. Khuếch đại điện áp là đưa tín hiệu có biên độ nhỏ vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có biên độ lớn hơn nhiều lần. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất nhỏ B. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất lớn C. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ. D. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất vừa Câu 4: Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha là mạch điện tử điều khiển. B. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử điều khiển. C. Mạch điện tử điều khiển là mạch điện tử thực hiện chức năng điều khiển. D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng A. Mạch khuếch đại có thể dùng IC B. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC C. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito D. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử: A. Mạch thiết kế phức tạp. B. Linh kiện có sẵn trên thị trường. C. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy. D. Hoạt động ổn định và chính xác. Câu 8: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì: A. Mạch điện phải dùng 5 điôt tiếp mặt B. Mạch điện phải dùng 7 điôt tiếp mặt C. Mạch điện phải dùng 2 điôt tiếp mặt Trang 1/5 - Mã đề 222
- D. Mạch điện phải dùng 1 điôt tiếp mặt Câu 9: Dựa vào đâu để phân loại mạch điện tử điều khiển: A. Dựa vào chức năng B. Dựa vào công suất C. Cả 3 đáp án đều đúng D. Dựa vào mức độ tự động hóa Câu 10: Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì: A. R3 = R4 B. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2 C. R1 = R2 D. C1 = C2 Câu 11: Ở mô hình điều khiển trong công nghiệp từ máy tính, tín hiệu được lấy từ: A. Bàn phím B. Động cơ C. Màn hình D. Bộ điều khiển Câu 12: Công dụng của mạch điện tử điều khiển là: A. Điều khiển thiết bị điện dân dụng B. Cả 3 đáp án đều đúng C. Điều khiển tín hiệu D. Điều khiển trò chơi, giải trí Câu 13: Trong mạch điện chỉnh lưu cầu dùng: A. Mạch điện chỉnh lưu cầu dùng 2 điôt B. Mạch điện chỉnh lưu cầu dùng 1 điôt C. Mạch điện chỉnh lưu cầu dùng 4 điôt D. Mạch điện chỉnh lưu cầu dùng 5 điôt Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm: A. Cả 2 đáp án đều đúng B. Thiết kế mạch lắp ráp C. Thiết kế mạch nguyên lí D. Cả 2 đáp án đều sai Câu 15: Thiết kế mạch lắp ráp của mạch điện đơn giản cần: A. Dây dẫn chồng chéo và dài nhất B. Dây dẫn không chồng chéo và trung bình C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất D. Dây dẫn chồng chéo và độ dài tùy ý Câu 16: Để điều chỉnh hệ số khuếch đại của mạch điện, người ta điều chỉnh: A. Rht B. R1 C. Rht hoặc R1 D. Không điều chỉnh được hệ số khuếch đại. Câu 17: Các bước thiết kế mạch điện tử đơn giản gồm: A. 4 bước B. 5 bước C. 3 bước D. 2 bước Câu 18: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có: A. 2 tiếp giáp P – N. B. 3 tiếp giáp P – N. C. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp. D. 1 tiếp giáp P – N. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai: A. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua B. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua C. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều D. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều Câu 20: Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế: A. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt C. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 21: Mạch chỉnh lưu nửa chu kì: A. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp B. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt C. Cả 3 đáp án đều đúng Trang 2/5 - Mã đề 222
- D. Trên thực tế ít được sử dụng Câu 22: Linh kiện điôt có: A. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K B. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G C. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2 D. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G Câu 23: Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo mấy nguyên tắc: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều B. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều C. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều D. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều Câu 25: Tirixto cho dòng điện đi qua khi: A. UAK < 0, UGK > 0 B. UAK < 0, UGK < 0 C. UAK > 0, UGK > 0 D. UAK > 0, UGK < 0 Câu 26: Ưu điểm mạch chỉnh lưu nửa chu kì: A. Mạch điện rất đơn giản chỉ dùng 4 điôt B. Mạch điện rất đơn giản chỉ dùng 1 điôt C. Mạch điện rất đơn giản chỉ dùng 2 điôt D. Mạch điện rất đơn giản chỉ dùng 3 điôt Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử: A. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa. B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy. C. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 28: Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là A. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn B. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn C. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều D. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tùy theo yêu cầu của tải. II. TỰ LUẬN (3 Điểm). Câu 1 ( 2điểm). Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch điện một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối. Câu 2: (1 điểm). Theo em làm thế nào để đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng? BÀI LÀM Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Trang 3/5 - Mã đề 222
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 4/5 - Mã đề 222
- …………………………………………………………………………………………………… ……………………. Trang 5/5 - Mã đề 222

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
