Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 1 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng", mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
- SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn Công nghệ lớp 12 Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp……… Đề minh họa Học sinh khuyết tật không cần làm từ câu 29-40 Câu 1: Linh kiện điện tử có công dụng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện là linh kiện nào? A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm D. Rơ le điện từ. Câu 2: Trên hình 1, hình nào là hình dạng tụ hóa? A. Hình 1.5 B. Hình 1.2 C. Hình 1.3 D. Hình 1.1 Câu 3: Trên hình 1, hình 1.6 là hình dạng linh kiện nào? A. Điện trở B. Rơ le C. Tụ điện D. Cuộn cảm Câu 4: Linh kiện bán dẫn dùng để chỉnh lưu là loại linh kiện nào? A. Điôt zêne. B. Điôt phát quang. C. Điôt tiếp điểm. D. Điôt tiếp mặt. Câu 5: Trên hình 1, hình 1.4 là hình dạng linh kiện nào? A. Điôt phát quang B. Tranzito C. Điôt tiếp điểm D. Điôt zêne Câu 6: Linh kiện bán dẫn có một tiếp giáp P-N là linh kiện nào? A. Triac B. Điôt. C. Tranzito. D. Tirixto. Câu 7: Trên hình 1, hình 1.5 là hình dạng linh kiện nào? A. Tranzito B. Điôt phát quang C. Điôt tiếp điểm D. Điôt zêne Câu 8: Linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P-N, 3 điện cực là linh kiện nào? A. Tranzito. B. Điôt. C. Triac. D. Tirixto. Câu 9: Điều kiện để tranzito loại NPN làm việc là: A. Tiếp giáp emitter được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 B. Tiếp giáp emitter được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 C. Tiếp giáp emitter được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 D. Tiếp giáp emitter được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 Câu 10: Điều kiện để tranzito loại PNP làm việc là: A. Tiếp giáp emitter được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 B. Tiếp giáp emitter được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 C. Tiếp giáp emitter được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 D. Tiếp giáp emitter được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 Câu 11: Ở hình 2, khối II có điện áp được biểu thị trên đồ thị hình nào? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 12: Hình 2, đồ thị hình d) biểu thị điện áp của khối nào trên mạch điện? A. Khối I B. Khối II C. Khối III D. Khối IV. Câu 13: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại dùng OA phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số của tín hiệu vào. B. Trị số của các điện trở R1 và Rht C. Độ lớn của điện áp vào. D. Độ lớn của điện áp ra. Câu 14: Mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào có quan hệ thế nào? A. Cùng dấu và cùng pha nhau. B. Ngược dấu và ngược pha nhau. C. Ngược dấu và cùng pha nhau. D. Cùng dấu và ngược pha nhau. Câu 15: Chức năng của mạch điện trên sơ đồ hình 6 là gì? 1
- A. Biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều B. Điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha. C. Khuếch đại điện áp xoay chiều D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có dạng xung. Câu 16: Mạch điện có sơ đồ như hình 6, nếu thay R1 bởi các LED xanh mắc nối tiếp và thay R2 bởi các LED đỏ mắc nối tiếp thì hiện tượng thế nào? A. Nếu không có R1 và R2 mạch sẽ không hoạt động B. Các đèn sẽ luôn luôn sáng do T1 và T2 luôn luôn thông. C. Hai nhánh đèn thay nhau sáng rồi tắt D. Cả 2 nhánh đèn sẽ cùng sáng hoặc cùng tắt. Câu 17: Thiết kế mạch điện tử phương án hợp lí nhất sẽ có những lợi ích gì? A. Lắp đặt dễ dàng B. Mạch điện có chất lượng cao C. Tiết kiệm chi phí D. Các đáp án đều đúng Câu 18: Khi thiết kế mạch điện tử đơn giản cần thỏa mãn các yêu cầu nào sau đây? A. Các đường dây dẫn nối các linh kiện đúng theo sơ đồ nguyên lí B. Bố trí các linh kiện trên bảng mạch khoa học, hợp lí C. Các đường dây dẫn ngắn nhất và không chồng chéo. D. Các đáp án trong câu này đều đúng. Câu 19: Mạch điện trên sơ đồ hình 3 có nhiệm vụ nào sau đây? A. Mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp B. Mạch tạo xung đa hài tự dao động C. Mạch điều khiển tốc độ động cơ. D. Mạch khuếch đại dùng IC khuếch đại thuật toán Câu 20: Công dụng của mạch điện trên sơ đồ hình 3 là gì? A. Điều khiển ngưỡng điện áp bảo vệ trên tải B. Nắn dòng xoay chiều thành dòng một chiều C. Điều khiển tốc độ động điện xoay chiều một pha. D. Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện có dạng. Câu 21: Bộ phận K trên hình 3 có vai trò tương đương linh kiện nào sau đây? A. Điôt cầu B. Vi mạch(IC) C. Tranzito D. Rơ le điện Câu 22: Mạch điện trên sơ đồ hình 3, linh kiện nào thuộc khối khuếch đại? A. Điôt Đ2 B. Điôt Đ0 C. Các tranzito D. Rơ le Câu 23: Linh kiện VR trên sơ đồ hình 3 là loại linh kiện nào? A. Điện trở có trị số phụ thuộc ánh sáng B. Điện trở có trị số phụ thuộc điện áp C. Điện trở có trị số thay đổi khi cần thiết (Triết áp). D. Điện trở có trị số phụ thuộc dòng điện. Câu 24: Mạch điện trên sơ đồ hình 3, tải được cung cấp điện bởi? A. Điện áp xoay chiều 220V từ cuộn sơ cấp của máy biến áp B. Điện áp một chiều 15V lấy từ cuộn thứ cấp của máy biến áp C. Điện áp xoay chiều 15V lấy từ cuộn thứ cấp của máy biến áp D. Điện áp một chiều sau khi chỉnh lưu. Câu 25: Mạch điện có sơ đồ trên hình 4 là mạch điện loại nào? A. Mạch tạo xung đa hài tự dao động B. Mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp C. Mạch khuếch đại dùng IC khuếch đại thuật toán D. Mạch điều khiển tốc độ động cơ. Câu 26: Công dụng của mạch điện trên sơ đồ hình 4 là gì? A. Điều khiển ngưỡng điện áp bảo vệ trên tải B. Nắn dòng xoay chiều thành dòng một chiều C. Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện có dạng. D. Điều khiển tốc độ động điện xoay chiều một pha. Câu 27: Mạch điện có sơ đồ hình 4 điều khiển thông số nào? 2
- A. Dòng điện qua động cơ B. Tốc độ từ trường quay trong lòng stato của động cơ. C. Tần số dòng xoay chiều động cơ làm việc D. Điện áp hiệu dụng đặt lên động cơ. Câu 28: Mạch điện trên sơ đồ hình 4, vai trò của linh kiện Da trong mạch là gì? A. Đưa lệnh điều khiển tới. B. Ổn định lệnh điều khiển tới Triac. C. Điều khiển ngưỡng thông cho Triac D. Tạo quá trình nạp, phóng cho tụ C Câu 29: Linh kiện bán dẫn có công dụng ổn định điện áp là linh kiện nào? A. Triac B. Điôt zene. C. Tranzito. D. Tirixto. Câu 30: Các linh kiện T1 và T2 trên sơ đồ hình 3 là loại linh kiện nào? A. Tirixto điều khiển từ catôt B. Tirixto điều khiển từ anôt. C. Tranzito loại NPN D. Tranzito loại PNP Câu 31: Trên sơ đồ mạch điện hình 2, nếu khóa K đóng thì điện áp ra có giá trị nào sau đây? A. Bằng điện áp ra khối 3 B. Bằng 14V(AC) C. Bằng điện áp ra khối 4 D. Bằng 14 V(DC) Câu 32: Khi thiết kế mạch nguồn một chiều nên chọn mạch chỉnh lưu nào là hợp lí nhất? A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì B. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì dùng 2 điôt C. Mạch chỉnh lưu cầu đi ôt D. Mạch chỉnh lưu cầu đi ốt và mạch chỉnh lưu hình tia Câu 33: Các linh kiện Đ1 cùng với C trên sơ đồ mạch điện hình 3 có vai trò gì? A. Cảm biến thông số điều khiển B. Xử lí, gia công tín hiệu điều khiển. C. Nhận lệnh điều khiển D. Tạo thành mạch chỉnh lưu lấy dòng một chiều nuôi các linh kiện Câu 34: Linh kiện Đ0 trên sơ đồ mạch điện hình 3 là loại linh kiện nào? A. Điôt tách sóng B. Điôt chỉnh lưu C. Điôt zêne D. Điôt phát qua Câu 35: Đồ thị ở hình 4, phần nét đứt trên đồ thị điện áp được hiểu như thế nào là đúng? A. Trong khoảng thời gian này điện áp chưa đủ độ lớn để thông dẫn Triac B. Trong khoảng thời gian này tụ C đang tích để tạo điều kiện khởi động động cơ. C. Trong khoảng thời gian này điện áp chưa đủ độ lớn để khởi động động cơ. D. Tụ C sẽ tích khi điện áp chưa đủ ngưỡng thông Triac. Câu 36: Mạch điện trên sơ đồ hình 4, vai trò của tụ C trong mạch là: A. Tích, phóng điện để điều khiển ngưỡng thông cho điac và triac B. Là phẳng điện áp một chiều cho động cơ hoạt động ổn định C. Lọc nguồn giúp điac và triac thông dẫn một cách ổn đinh. D. Nâng cao độ nhạy điều khiển tốc độ động cơ. Câu 37: Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở giữa 2 chân của điôt, khi ta đảo que đo 2 lần, một lần kim chỉ số 0, một lần kim chỉ ∞. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Điôt bị thủng tiếp giáp B. Chưa có cơ sở kết luận C. Điôt tốt D. Điôt bị đứt Câu 38: Mạch điện trên sơ đồ hình 3, linh kiện nào xử lí tín hiệu tạo ngưỡng thông cho T1 và T2? A. R2 B. Đ0 C. Đ1 D. VR Câu 39: Nếu điều khiển động cơ bằng cách mắc nối tiếp hộp số với động cơ thì phương pháp nào ưu điểm hơn, vì sao? A. Điều khiển dùng hộp số ưu điểm hơn vì không cần đến các linh kiện bán dẫn. B. Đ.khiển bằng mạch triết áp ưu điểm hơn vì mạch điện nhỏ, đ.khiển vô cấp và đ.năng tiết kiệm. C. Điều khiển dùng hộp sô ưu điểm hơn vì hộp số dễ lắp đặt và thay thế. D. Điều khiển bằng mạch triết áp ưu điểm hơn vì đây là điều khiển vô cấp nhờ biến trở. 3
- Câu 40: Nếu không dùng các linh kiện điện tử, chỉ dùng triết áp VR (biến trở) mắc nối tiếp với động cơ, có thể điều khiển tốc độ động cơ được không? A. Không điều khiển được vì không có các linh kiện điện tử. B. Điều khiển được nhưng dòng qua triết áp lớn dễ làm hỏng tiếp điểm của triết áp. C. Không điều khiển được vì phải dùng triết áp cỡ lớn không phù hợp. D. Điều khiển được vì xoay biến trở sẽ thay đổi điện áp đặt lên động cơ. ----Hết---- ---------------------------------------------- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn