Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 102)
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 102)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 102)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 2022 2023 (Đề thi có 4 trang) MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 danh: ............ Câu 1. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tranzito B. Điện trở C. Điốt D. Tụ điện Câu 2. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điện trở B. Điốt C. Tranzito D. Tụ điện Câu 3. Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp. B. Phân chia điện áp và lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với tụ điện sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 4. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở biến đổi theo điện áp. B. Quang điện trở. C. Điện trở nhiệt. D. Điện trở cố định. Mã đề 102 Trang 4/5
- Câu 5. Dòng điện có chỉ số là 1A qua một điện trở có chỉ số là 10 thì công suất của nó chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 3A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu: A. 180W B. 90W C. 100W D. 30W Câu 6. Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện tích cực: A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. C. Điện trở, tụ điện, tranzito. D. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito Câu 7. Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân (A, K, G) có tên gọi là? A. Tranzito B. Triac C. Tirixto D. Điac. Câu 8. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Dẫn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. Câu 9: Sơ đồ khối sau là của mạch. A. Mạch khuếch đại. B. Mạch chỉnh lưu. C. Mạch điện tử điều khiển. D. Mạch điều khiển tốc độ. Câu 10. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điện trở B. Điốt C. Tranzito D. Tụ điện Câu 11. Tụ điện có ghi 202K thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 222 F 10% B. 2200 PF 5% C. 222 nF 5% D. 2000PF 10% Câu 12. Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. B. Cho biết đặc trưng tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong tụ điện khi dòng điện chạy qua. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. Mã đề 102 Trang 4/5
- Câu 13. Một điện trở có giá trị 47x100Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là: A. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. C. Tím, đỏ, đỏ, kim nhũ. D. Vàng, tím, đỏ, kim nhũ. Câu 14. Một cuộn dây có độ tự cảm 4/π (H) mắc vào một mạch điện xoay chiều với điện 110V tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. I = 1.1 A B. I = 0.275A C. I = 0.75A D. I = 0.55A Câu 15. Khi đo hiệu điện thế xoay chiều. A. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. B. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. C. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. D. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. Câu 16. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, cam, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 43x100KΩ ±5%. B. 430 KΩ ±10%. C. 43KΩ ±10%. D. 34x100 Ω ±10%. Câu 17. Loại tụ điện nào sau có cực tính? A. Tụ giấy. B. Tụ hóa. C. Tụ gốm. D. Tụ xoay. Câu 18. Sơ đồ mạch sau có tên. A. Mạch khuếch đại. B. Mạch điều khiển tín hiệu. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch điện tử. Câu 19. Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, đen, vàng, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 200K 10% B. R = 200K 5% C. R = 200K 20% D. R = 100K 5% Câu 20. Linh kiện dùng để ổn áp trong mạch điện là : A. Điôt tiếp điểm B. Tirixto C. Điôt tiếp mặt D. Điôt zene Câu 21. Cho sơ đồ mạch điện. Mã đề 102 Trang 4/5
- Biết điện áp ra trên tải 6 V, dòng điện 0,1 A, sụt áp trên mỗi điôt bằng 1V, U1 = 220 V. Tổn hao của máy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 5.24 V B. 5.91 V C. 5.42 V D. 2.44 V Câu 22. Điôt tốt là điôt có số đo điện trở trong 2 lần đo là. A. Cả hai lần đo kim đồng hồ chỉ vài trục ôm. B. Điện trở ngược vô cùng nhỏ, điện trở thuận vô cùng lớn. C. Điện trở thuận vô cùng nhỏ, điện trở ngược vô cùng lớn. D. Cả 2 lần đo cho kết quả bằng 10 Ω. Câu 23. Trong lớp tiếp giáp P N A. dòng điện có chiều tự do. B. dòng điện chủ yếu đi từ P sang N . C. không có dòng điện qua lớp tiếp giáp. D. dòng điện chủ yếu đi từ N sang P. Câu 24. Tụ điện có kí hiệu 420 F – 30 V bị hỏng, trong phòng thực hành chỉ có các loại tụ điện: Định dạng C1: 100 F – 35 V, C2: 200 F – 40 V, C3: 120 F – 30 V, C4: 60 F – 25V, C5: 120 F – 20 V. Em hãy chọn các tụ để thay thế cho tụ trên. A. Chọn tụ 2 tụ C2 và C5 mắc song song với nhau. B. Chọn tụ C1 , C2 , 2 tụ C4 mắc song song với nhau. C. Chọn 7 C4 mắc song song với nhau. D. Chọn tụ C3 và 3 tụ C1 mắc song song với nhau. Câu 25. Linh kiện có 1 tiếp giáp PN là: A. Tirixto B. Điôt C. Tranzito D. Triac Câu 26. Hình ảnh sau nói về mạch điện tử nào? A. Mạch điều khiển tín hiệu B. Mạch khuếch đại. C. Mạch ánh sáng. D. Mạch điều khiển tốc độ. Câu 27. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK = 0 và UGK> 0 B. UAK 0 C. UAK> 0 và UGK> 0 D. UAK
- A. Điều khiển các thiết bị điện dân dụng. B. Công tắc điều khiển bóng đèn. C. Tự động hóa các máy móc thiết bị. D. Điều khiển tín hiệu. Câu 30. Hai cuộn cảm mắc nối tiếp lần lượt có trị số điện cảm là L1 = 3/ và L2 = 5/π. Biết tần số dòng điện của mạch f = 50 Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là A. 50Ω B. 800 Ω C. 500 Ω D. 80 Ω HẾT Mã đề 102 Trang 4/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn