intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GD& ĐT BẮC GIANG Môn: công nghệ TRƯỜNG THPT CHUYÊN Dành cho lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 02 trang) Họ và tên học sinh:......................................................................Lớp............... Mã đề thi 112 ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) I.TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm, 30 câu) CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 7 13 19 25 2 8 14 20 26 3 9 15 21 27 4 10 16 22 28 5 11 17 23 29 6 12 18 24 30 Câu 1: Máy thu thanh là: A. Động cơ điện. B. Thiết bị biến đổi tín hiệu âm thanh. C. Là thiết bị thu sóng điện từ . D. Có khả năng phóng điện. Câu 2: Máy tăng âm dùng để : A. Thu sóng điện từ. B. Khuếch đại tín hiệu âm thanh. C. Phát tín hiệu hình ảnh và âm thanh. D. Biến điện năng thành cơ năng. Câu 3: Theo em, điện thoại là thiết bị: A. Truyền thanh. B. Truyền hình. C. Thu và phát tín hiệu. D. Vệ tinh. Câu 4: Mạch âm sắc dùng để? A. Tăng âm B. Chỉnh lưu C. Điều chỉnh độ trầm bổng D. Khuếch đại Câu 5: Mạch điều khiển tốc độ động cơ 1 pha dùng để: A. Tăng điện áp. B. Hạn chế. C. Giảm điện áp. D. Thay đổi điện áp. Câu 6: Máy thu thanh gồm mấy khối: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7: Linh kiện điện tử có thể điều khiển điện áp trong mạch điều khiển tốc độ động cơ điện là: A. Triac B. Điôt tiếp điểm C. Điôt tiếp mặt D. Tirixto Câu 8: Công dụng của Triac trong mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha là: A. Điều khiển tần số B. Điều khiển cường độ dòng C. Điều khiển số vòng dây của Stato. D. Điều khiển trị số hiệu dụng của điện áp Câu 9: Trong các nhận định dưới đây về tụ hóa, nhận định nào chính xác? A. Biến dòng 1 chiều thành xoay chiều. B. Cho dòng 1 chiều đi qua. C. Có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều D. Chỉnh lưu. Câu 10: Điốt có mấy cực. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 11: Các vật sau, vật nào là ứng dụng của động cơ điện xoay chiều: A. Xe điện. B. Quạt trần. C. Ô tô. D. Máy phát điện. Câu 12: Có mấy cách điều khiển tốc độ động cơ 1 pha: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì: A. Thông báo thông tin cần thiết để con người thực hiện theo hiệu lệnh B. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm C. Thông báo tình trạng hoạt động của máy móc D. Làm các thiết bị trang trí Câu 14: Đèn tín hiệu giao thông là ứng dụng của: A. Mạch khuếch đại B. Mạch chỉnh lưu C. Mạch tạo xung D. Mạch điện tử điều khiển Câu 15: Mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp là loại mạch nào: A. Mạch điều khiển các thiết bị điện dân dụng B. Mạch điều khiển tín hiệu C. Mạch điều khiển trò chơi giải trí D. Mạch tự động hóa máy móc thiết bị. Câu 16: Linh kiện điện tử nào có 2 lớp tiếp giáp: Trang 1/2 - Mã đề thi 112
  2. A. Tranzito B. Diac C. Triac D. Tirixto Câu 17: Linh kiện điện tử nào có thể xác định trị số bằng vạch màu trên thân: A. C B. R C. L D. Đ Câu 18: Mạch chỉnh lưu 2 nữa chu kì có mấy Điốt: A. 3 B. 2 C. 4 D. 2 và 4 Câu 19: Khối tách sóng trong máy thu thanh dùng linh kiện nào: : A. R, C. B. R, L, C C. Đ, C. D. Đ. Câu 20: Mạch khuếch đại công suất là khuếch đại: A. Âm thanh B. Điện áp. C. Dòng điện. D. Công suất âm tần. Câu 21: Công dụng của mạch điện tử điều khiển là : A. Điều khiển tín hiệu. B. Điều khiển tốc độ. C. Điều khiển trò chơi. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 22: Thông số của linh kiện điện tử nào không phụ thuộc vào tần số của dòng điện A. Cuộn cảm B. Tụ điện C. Điện trở D. Tụ điện và cuộn cảm Câu 23: Mạch chỉnh lưu cầu được dùng để: A. Thay đổi tần số nguồn điện. B. Thay đổi trị số điện áp. C. Thay đổi số vòng dây stato. D. Đổi điện xoay chiều thành 1 chiều. Câu 24: Cấu tạo của mạch điều khiển tín hiệu đơn giản gồm mấy khối: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 25: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là: A. Tụ hóa. B. Tụ sứ. C. Tụ xoay. D. Tụ dầu. Câu 26: Vệ tinh trong hệ thống thông tin viễn thông dùng để: A. Dẫn điện. B. Truyền tin. C. Thu phát tín hiệu. D. Phát thanh. Câu 27: Các cách truyền thông tin hiện nay là: A. Bằng điện thoại. B. Internet. C. Bluetooth. D. Cả A, B, C. Câu 28: Phát biểu nào sai về IC? A. Linh kiện bán dẫn. B. Vi mạch tổ hợp. C. Nhiều chân. D. Linh kiện thụ động. Câu 29: Các thiết bị nào sau là thiết bị điện tử dân dụng? A. Tivi, máy tính, máy in, máy lọc nước. B. Tivi, Radio, Amply. C. Ổn áp, điều hòa, máy lọc không khí, điện thoại. D. Quạt điện, Cát sét, Loa, máy bơm nước. Câu 30: Biến trở thường dùng để: A. Thay đổi trị số của dòng điện. B. Thay đổi âm lượng của máy tăng âm. C. Thay đổi độ sáng của đèn. D. Cả A, B, C. II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Nêu công dụng và nguyên lý làm việc của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha? .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... Câu 2 (0,5 điểm): Kể tên các thiết bị có tăng âm? .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... ……………………..Hết………………….. Trang 2/2 - Mã đề thi 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2