intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1.   TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I          MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Trắc nghiệm: 10 điểm Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Quy trình chế biến món salad hoa quả gồm mấy bước? A. 2                 B. 3               C. 4        D. 5 Câu 2: Món salad hoa quả có mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 2                 B. 3               C. 4        D. 5 Câu 3: Trẻ em từ 10 – 12 tuổi cần bao nhiêu kcal một ngày để đảm bảo hoạt động bình  thường? A. 2110 kcal B. 1825 kcal C. 2650 kcal D. 1470 kcal  Câu 4: Loại thực phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Đường B. Muối C. Dầu, mỡ D. Thịt Câu 5: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Tôm nướng B. Thịt kho tàu C. Canh cá chua D. Rau cải luộc Câu 6 : Món ăn nào sau đây sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Cá rán B. Rau cải luộc C. Cá hấp bia D. Thịt kho  tàu Câu 7 : 100g gạo cung cấp bao nhiêu kcal? A. 200 B. 345 C. 445 D. 300 Câu 8 : Ưu điểm của món kho? A. Món ăn mềm, đậm đà B. Đơn giản, dễ làm C. Có độ giòn, ngậy D. Đáp án khác Câu 9 : Đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chế biến món nộm rau muống tôm  thịt? A. Sơ chế nguyên liệu  Làm nước sốt  Trình bày món ăn B. Trình bày món ăn  Làm nước sốt  Sơ chế nguyên liệu C. Làm nước sốt  Trình bày món ăn  Sơ chế nguyên liệu D. Làm nước sốt  Sơ chế nguyên liệu  Trình bày món ăn Câu 10: Bữa ăn quan trọng nhất trong ngày là: A. Bữa trưa B. Bữa sáng             C. Bữa tối                     D. Ý kiến khác  Câu 11: Để đảm bảo cho việc tiêu hóa thức ăn và cung cấp năng lượng các bữa ăn cần cách  nhau: A. 2 – 3 giờ B. 4 – 5 giờ C. 6 – 7 giờ D. 1 – 2 giờ Câu 12: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Rán D. Kho Câu 13: Để tốt cho hệ tiêu hóa nên ăn nhiều thực phẩm có chứa chất: A. Chất xơ B. Chất đường bột C. Chất béo D. Chất khoáng
  2. Câu 14: Mỗi ngày chúng ta cần cung cấp tối thiểu bao nhiêu nước cho cơ thể? A. 0.5l – 1l B. 1l – 1.5l C. 1.5l – 2l D. Ý kiến khác Câu 15: Vitamin A có vai trò gì? A. Kích thích ăn uống B. Giúp sáng mắt C. Kích thích sự phát triển của xương D. Tăng sức bền của thành mạch máu Câu 16: Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Chất giúp cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo  vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin là: A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D.   Chất  khoáng. Câu 18: Mỗi ngày chúng ta cần ăn mấy bữa chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Đông lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ: A. Từ 10C – 70C B. Dưới 00C C. Từ 100C – 120C D. Từ 120C – 150C Câu 20: Các thực phẩm giàu chất đường bột: A. Thịt nạc, cá, tôm B. Tôm, cá, bánh mì C. Trứng, sữa, quả bơ D.Ngô, khoai, bánh mì Câu 21: Thời gian bảo quản chanh trong tủ lạnh là bao lâu? A. 4 ngày B. 7 ngày C. 9 ngày D. 6 ngày Câu 22 : Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? A.Cua                          B. Sò huyết C. Tôm                     D. Rau cài Câu 23: Bơ thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Giàu chất béo.        B. Giàu đường bột.             C. Giàu chất khoáng.           D. Giàu  vitamin Câu 24: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 – 2 tuần       B. 2 – 4 tuần C. 24h        D. 3 – 5 ngày Câu 25: Vitamin B có nhiều trong thực phẩm nào? A. Cam, bưởi B. Thịt bò, dầu thực vật C. Gan, trứng D. Ngũ cốc, dầu thực vật Câu 26: Canxi có nhiều trong thực phẩm nào? A. Sữa, hải sản                             B. Hải sản, rau muống C. Thịt, cá, gan D. Rau muống, muối ăn Câu 27: Trong các thực đơn sau, thực đơn nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí nhất? A. Cơm trắng, ra muống xào tỏi, giá xào mướp, canh dưa chua B. Cơm trắng, trứng ốp, tôm sốt me, canh cá nấu chua C. Cơm trắng, thịt kho tàu, canh cua mồng tơi, rau muống xào tỏi D. Thịt kho tàu, canh cua mồng tơi, rau muống xào tỏi, cà muối Câu 28: Ông ngoại em ngoài 60 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo hoạt động  bình thường? A. 1962 kcal B. 2212 kcal C. 2634 kcal D. 2128 kcal
  3. Câu 29 : Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Tôm                    B. Cà rốt                    C. Ngô                  D. Mật ong Câu 30: Có thể sử dụng món nào sau đây làm món mặn trong bữa ăn hàng ngày? A. Thịt kho tiêu B. Bầu xào trứng C. Canh rau ngót                 D. Dưa hấu
  4. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG        ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I          MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút MỤC TIÊU: Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học. Qua đó giáo viên  đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. 1. Kiến thức ­ Nhận biết được 1 số nhóm thực phẩm chính, giá trị dinh dưỡng từng loại ­ Biết được một số phương pháp chế biến thực phẩm. ­ Biết được 1 số biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, 1 số phương pháp  bảo quản thực phẩm. ­ Biết được cách xây dựng thực đơn hợp lí. 2. Năng lực ­ Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng  ngôn ngữ 3. Phẩm chất ­    Có ý thức, trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực A.  MA TRẬN ĐỀ  Các mức độ đánh giá Nội dung Vận dụng  Vận dụng  Tổng Biết Hiểu thấp cao 1. Thực phẩm  4 câu 3 câu 3 câu 3 câu và dinh                           4.25đ dưỡng                1.4đ              1.05đ                0.9đ                0.9đ 2. Phương  7 câu 3 câu 3 câu   pháp bảo quản             và chế biến                                              4.4đ thực phẩm              2.45đ              1.05đ                0.9đ 3. Bữa ăn kết  3 câu 1 câu nối yêu          1.35đ thương              1.05đ                0.3đ 54. Tổng 3.85đ 3.15đ 3đ                                 10đ
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG        ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I          MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0.35 điểm. Từ câu 21 đến câu 30 mỗi câu 0.3 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B B A B A A B A A B B A A C B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C B B D A C A B C A C D A A     Người ra đề Tổ Trưởng duyệt    BGH duyệt Đăng Thị Huyền Nguyễn Thị Vân Thủy    Nguyễn Thị Thanh Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2