Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 6 (Thời gian 45 phút) Vận dụng Tổng cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Số điểm: 10.0 Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được các khu Nêu được nguyên vực chức năng của nhà tắc hoạt động của ở. hệ thống trong - Nhận biết được các ngôi nhà thông đặc điểm của ngôi nhà minh. thông minh. - Biết được kiến trúc Nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. - Nhận biết được một số vật liệu được sử dụng trong nhà ở. - Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. Số câu 6 1 Số câu: 7 Số điểm 3 0,5 Số điểm: 3,5 Đồ dùng điện Nhận biết được các bộ Nêu được chức So sánh được ưu, Vận dụng kiến trong gia đình. phận chính của đèn năng của mặt bếp nhược điểm của thức về bếp hồng đèn ống huỳnh quang. hồng ngoại. một số loại đèn ngoại để áp dụng
- Biết được một số bóng Nêu được nguyên điện. vào thực tiễn. đèn compact sử dụng lí làm việc của nồi phổ biến. cơm điện. Số câu 2 1 1 1 1 Số câu: 6 Số điểm 1 0,5 2 2 1 Số điểm: 6,5 Số câu: 8 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 13 TỔNG Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ 6 Ghi Mức độ kiểm chú Câu tra (NB, TH, Nội dung mô tả cần kiểm tra Điểm (Ghi Chủ đề VD thấp, VD (Bài) hình cao) thức TN hay TL) 1 Biết được các khu vực chức năng của nhà ở. NB 0,5 TN 2 Nhận biết được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh. NB 0,5 TN 3 Nhận biết được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh. NB 0,5 TN 4 Nêu được nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông NB 0,5 TN Nhà ở minh. 5 Biết được kiến trúc đặc trưng ở Việt Nam NB 0,5 TN 6 Nhận biết được một số vật liệu được sử dụng trong nhà ở. NB 0,5 TN 7 Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. TH 0,5 TN 8 Nhận biết được các bộ phận chính của đèn đèn ống huỳnh quang. NB 0,5 TN 9 Nêu được chức năng của mặt bếp hồng ngoại. TH 0,5 TN 10 Biết được một số bóng đèn compact sử dụng phổ biến. NB 0,5 TN Đồ dùng điện trong gia đình. 1 Vận dụng kiến thức về bếp hồng ngoại để áp dụng vào thực tiễn. TH 1 TL 2 Nêu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. VDT 2 TL 3 So sánh được ưu, nhược điểm của một số loại đèn điện. VDC 2 TL
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Công nghệ 6 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Nhận xét của giám Họ tên, chữ ký giám Họ tên, chữ kí giám Đề số Điểm khảo khảo thị A ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 2: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 3: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 5: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư. B. Nhà sàn C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố Câu 6: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép B. Xi măng, cát C. Gạch đá. D. Lá ( tre, tranh, dừa..) Câu 7: Nhà ở của Việt nam có bao nhiêu dạng? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 9: Mặt bếp hồng ngoại có chức năng gì? A. Là nơi điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. B. Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt. C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. D. Chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. Câu 10: Bóng đèn compact có mấy hình dạng phổ biến: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1:(1 điểm) Nhận định dưới đây là đúng hay sai? Tại sao? “ Để tiết kiệm điện năng khi sử dụng bếp hồng ngoại, nên tắt bếp trước vài phút và sử dụng nhiệt dư ở bếp để tiếp tục đun nấu.” Bài 2:(2 điểm) Em hãy nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? Bài 3:(2 điểm) Em hãy so sánh ưu, nhược điểm giữa bóng đèn sợi đốt và bóng đèn huỳnh quang? ***** Hết ***** Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Công nghệ 6 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Nhận xét của giám Họ tên, chữ ký giám Họ tên, chữ kí giám Đề số Điểm khảo khảo thị B ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 2: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 3: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành. C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 5: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố Câu 6: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư? A.Thép B. Xi măng, cát C. ( tre, tranh, dừa..) D. Gạch đá. Câu 7: Nhà ở của Việt nam có bao nhiêu dạng? A. 1 B. 3 C. 2 D.4 Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?
- B. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 9: Mặt bếp hồng ngoại có chức năng gì? E. Là nơi điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. F. Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt. G. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. H. Chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. Câu 10: Bóng đèn compact có mấy hình dạng phổ biến: B. 2 B. 1 C. 4 D. 3 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1:(1 điểm) Nhận định dưới đây là đúng hay sai? Tại sao? “ Để tiết kiệm điện năng khi sử dụng bếp hồng ngoại, nên tắt bếp trước vài phút và sử dụng nhiệt dư ở bếp để tiếp tục đun nấu.” Bài 2:(2 điểm) Em hãy nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? Bài 3:(2 điểm) Em hãy so sánh ưu, nhược điểm giữa bóng đèn sợi đốt và bóng đèn huỳnh quang? ***** Hết ***** Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………… NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐỀ A A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C B D C B B B B. Tự luận: ( 5 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 - Nhận định trên là đúng. - Giải thích: Ở bếp hồng ngoại, khi nấu mâm nhiệt hồng ngoại truyền nhiệt tới nồi nấu qua mặt bếp. Nhiệt độ ở mặt bếp rất cao nên có thể 1 tắt bếp trước vài phút và sử dụng nhiệt dư ở đó để tiếp tục đun nấu. 2 - Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, 1 khi nồi làm việc ở chế độ nấu. - Khi cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của bộ phận 1 sinh nhiệt nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. 3 Loại bóng đèn Ưu điểm Nhược điểm 2 Bóng đèn sợi đốt - Phát ra ánh sáng - Không tiết kiệm liên tục. điện. - Giá thành rẻ - Tuổi thọ thấp Bóng đèn huỳnh - Tiết kiệm điện. - Phát ra ánh sáng quang - Tuổi thọ cao. nhấp nháy. - Giá thành cao ***** Hết *****
- NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐỀ B A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C D A B A C B A B A án B. Tự luận: ( 5 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 - Nhận định trên là đúng. - Giải thích: Ở bếp hồng ngoại, khi nấu mâm nhiệt hồng ngoại truyền nhiệt tới nồi nấu qua mặt bếp. Nhiệt độ ở mặt bếp rất cao nên có thể tắt 1 bếp trước vài phút và sử dụng nhiệt dư ở đó để tiếp tục đun nấu. 2 - Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, 1 khi nồi làm việc ở chế độ nấu. - Khi cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của bộ phận 1 sinh nhiệt nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. 3 Loại bóng đèn Ưu điểm Nhược điểm 2 Bóng đèn sợi đốt - Phát ra ánh sáng - Không tiết kiệm liên tục. điện. - Giá thành rẻ - Tuổi thọ thấp Bóng đèn huỳnh - Tiết kiệm điện. - Phát ra ánh sáng quang - Tuổi thọ cao. nhấp nháy. - Giá thành cao ***** Hết *****
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn