intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

  1. Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I …………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 ………… MÔN THI: CÔNG NGHỆ 6 Lớp: …..... THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKTGGĐ) Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị 1 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 2: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 3: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 5: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư. B. Nhà sàn C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố Câu 6: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép B. Xi măng, cát C. Gạch đá. D. Lá ( tre, tranh, dừa..) Câu 7: Nhà ở của Việt nam có bao nhiêu dạng? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?
  2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Mặt bếp hồng ngoại có chức năng gì? A. Là nơi điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. B. Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt. C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. D. Chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. Câu 10: Bóng đèn compact có mấy hình dạng phổ biến: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Nhà ở có vai trò: A. Là nơi trú ngụ của con người B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên D. Tất cả đều đúng Câu 12: Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, của sổ B. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, khu vực chức năng sinh hoạt như: khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, tiếp khách… D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà. Câu 13: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc: A. Kiểu nhà ở đô thị. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 14: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí B. Thi công thô C. Thiết kế nhà D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước Câu 15: Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Cả ba ý trên. B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1:(1 điểm) Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? Câu 2:(2 điểm) Em hãy nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? Câu 3:(2 điểm) Em hãy so sánh ưu, nhược điểm giữa bóng đèn sợi đốt và bóng đèn huỳnh quang? ***** Hết ***** Bài làm: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
  3. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022- 2023 NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – ĐỀ 1 NỘI DUNG ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C B C B D C B B B D D B B D án B. Tự luận: ( 5 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 HS nêu được một số biện pháp 1 tiết kiệm năng lượng trong gia đình.
  4. 2 - Khi bắt đầu nấu, bộ phận 1 điều khiển cấp điện cho bộ 1 phận sinh nhiệt, khi nồi làm việc ở chế độ nấu. - Khi cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của bộ phận sinh nhiệt nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. 3 Loại bóng đèn Ưu điểm 2 Bóng đèn sợi đốt - Phát ra ánh sáng liên tục. - Giá thành rẻ Bóng đèn huỳnh - Tiết kiệm điện. quang - Tuổi thọ cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2