intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Đơn vị Vận Nhận Thông Vận TT Nội kiến dụng Tổng biết hiểu dụng dung thức cao kiến Thời Thời Thời Thời % Thời thức Số câu, gian Số câu, gian Số câu, gian Số câu, gian điểm Tổng Số câu, gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1 1 1 1 1 5 Khái quát về nhà ở 1.2 Xây 1 12 1 12 20 dựng 1 Nhà ở nhà ở 1.3 1 1 1 1 2 2 10 Ngôi nhà thông minh 2 Đồ 2.1 Đèn 2 2 2 2 4 4 20 dùng điện điện 2.2 Nồi 1 1 1 11 2 12 15 trong cơm
  2. điện 2.3 Bếp 2 13 1 1 3 14 30 gia hồng đình ngoại Tổng 6 17 5 5 1 12 1 11 13 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% % GV Duyệt đề GV Ra đề Đinh Thị Hằng PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi Mức độ kiến theo Nội thức, kĩ năng mức dung TT cần kiểm tra, độ kiến đánh giá nhận thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
  3. 1.1 Khái quát - Thông 1 về nhà ở hiểu: Phân (0,5đ) biệt được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. (Câu 1) 1.2 Xây dựng - Vận dụng: 1 nhà ở Vận dụng các (2,0đ) tác dụng của vật liệu vào quá trình xây dựng nhà ở. (Cậu 12) 1 Nhà ở 1.3 Ngôi nhà - Nhận biết: 1 thông minh Nêu được đặc (0,5đ) điểm của 1 ngôi nhà (0,5đ) thông minh. (Câu 8) - Thông hiểu: Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. (Câu 7)
  4. 2 Đồ dùng điện 2.1 Đèn điện - Nhận biết: 1 trong gia đình Nêu được (0,5đ) chức năng 1 các bộ phận (0,5đ) chính của 2 một số đồ (1,0đ) dùng điện trong gia đình. (Câu 5) - Nhận biết: Biết được một số bóng đèn thông dụng. (Câu 3) - Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình. (Câu 4, Câu 10) 2.2 Nồi cơm - Nhận biết: 1 điện Nêu được các (0,5đ) bộ phận chính của nồi 1 cơm điện. (1,0đ) (Câu 9)
  5. - Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. (Câu 13) 2.3 Bếp hồng - Nhận biết: 1 ngoại Biết được (2,0đ) cách sử dụng 1 bếp hồng (0,5đ) ngoại đúng 1 cách và an (0,5đ) toàn. (Câu 11) - Nhận biết: Nắm được nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại. (Câu 2) - Thông hiểu: Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ
  6. dùng điện trong gia đình. (Câu 6) 6 1 1 Tổng GV Duyệt đề GV Ra đề Đinh Thị Hằng PHÒNG GD&ĐT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRÀ MY NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ MÔN: CÔNG NGHỆ 6 SỞ 19.8 THỜI GIAN: 45phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên HS: …………………… Lớp: ……. Điểm Lời phê Số báo danh Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù?
  7. A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà năm gian. D. Nhà mặt phố. Câu 2. Nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại? A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn. Câu 3. Một số bóng đèn thông dụng? A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac. B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac. C. Đèn sợi đốt, đèn compac; đèn huỳnh quang, đèn LED. D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED. Câu 4. Bộ phận nào phát sáng khi đèn sợi đốt làm việc? A. Bóng thủy tinh. B. Thân đèn. C. Đuôi đèn. D. Sợi đốt. Câu 5. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng? A. Quạt điện. B. Nồi cơm điện. C. Đèn điện. D. Máy bơm nước. Câu 6. Trên bếp hồng ngoại có ghi (220V – 1000W). Đây là thông số kĩ thuật gì? A. Điện áp định mức, công suất định mức. B. Điện áp định mức, dung tích định mức. C. Dung tích định mức, công suất định mức. D. Điện áp định mức, khối lượng định mức. Câu 7. Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên? A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió. B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà. C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà. D. Trang bị máy điều hòa trong từng căn phòng. Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
  8. A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh. C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 9. Cấu tạo nồi cơm điện có bao nhiêu bộ phận? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho bóng đèn? A. Để sử dụng hiệu quả. B. Để sử dụng an toàn. C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả. D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn. Phần II. Tự luận ( 5,0 điểm). Câu 11 (2,0 điểm). Nêu các bước sử dụng bếp hồng ngoại và một số lưu ý khi sử dụng? Câu 12 (2,0 điểm). a. Ngôi nhà của gia đình em được xây dựng từ những loại vật liệu nào? b. Tác dụng của vật liệu đó trong quá trình xây dựng ngôi nhà? Câu 13 (1,0 điểm). Gia đình bạn Hoa có bốn người: bố, mẹ, Hoa và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn sử dụng một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong bốn loại dưới đây để nấu cơm và giải thích cho sự lựa chọn đó (xem Bảng 12.1) Bảng 12.1. Bảng tham khảo dung tích nồi cơm điện Dung tích Số cốc gạo tiêu chuẩn Số người ăn 0,6 L 2-4 1-2
  9. 1L 5 2-4 1,8 – 2 L 8 - 12 4-6 2- 2,5 L 12 - 14 6-8 (1) Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật: 220V - 800W - 2,0lít. (2) Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật: 220V - 680W - 1,0lít. (3) Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật: 220V - 680W - 0,75lít. ....Hết… GV Duyệt đề GV Ra đề Nguyễn Thị Bích Ngân Đinh Thị Hằng
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D C A A C C D ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Phần II. Tự luận (5,0 điểm). Câu Đáp án Thang điểm Câu 11 * Các bước sử dụng bếp hồng ngoại : 1,0 điểm (2,0 điểm) - Chuẩn bị. - Bật bếp. - Tắt bếp. * Một số lưu ý khi sử dụng : 1,0 điểm - Đặt bếp ở nơi khô ráo,thoáng mát. - Không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc nấu vừa xong. - Khi vệ sinh mặt bếp, cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù hợp. - Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun nấu. Câu 12 a. HS kể tên vật liệu làm nhà như: gạch, xi măng, cát, gỗ, 1,0 điểm (2,0 điểm) sắt, thép, đá, ngói, tôn…. b. HS nêu được ứng dụng chính của vật liệu xây dựng 1,0 điểm phổ biến: - Gạch: Làm tường nhà - Thép: Làm khung nhà, cột nhà… - Xi măng: Tạo ra vữa xây dựng khi kết hợp với cắt và nước. - Gỗ: làm khu nhà, nội thất, song cửa, khung cửa..
  11. Câu 13 - Theo em, gia đình Hoa nên lựa chọn loại nồi thứ (2) có 0,5 điểm (1,0 điểm) thông số kĩ thuật: 220V - 680W - 1,0 lít. - Giải thích: Nhà Hoa có 3 người (em trai của Hoa gần một tuổi nên 0,5 điểm lượng ăn chưa nhiều). Vì vậy loại nồi có thông số: 220V - 680W - 1,0 lít phù hợp với gia đình có từ 2-4 người ăn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2