Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Công nghệ - Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 2: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 3: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà A. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô B. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện D. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế Câu 4: Trong các hệ thống điều khiển thông minh sau, hệ thống nào thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn? A. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển bóng đèn điện B. Điều khiển camera, điều khiển bình nóng lạnh C. Điều khiển camera, điêu khiển bình nóng lạnh D. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
- Câu 6: Đồ dùng nào sau đây KHÔNG phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố C. Máy sấy B. Xe đạp D. Bàn là Câu 7: Hình ảnh dưới đây là đồ dùng điện nào trong gia đình? A. Máy xay sinh tố C. Máy giặt B. Điều hòa không khí D. Quạt điện Câu 8: Đại lượng nào dưới đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Dung tích D. Điện áp định mức và công suất định mức. Câu 9: Đèn điện là: A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn B. Đồ dùng điện để chiếu sáng C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm Câu 10: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Sợi đốt B. Huỳnh quang C. Compact D. LED
- Câu 11: Cấu tạo của nồi cơm điện gồm A. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu B. Bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển C. Nắp nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt và bộ phận điều khiển. Câu 12: Nồi cơm điện thường sử dụng điện áp A. 220 V B. 110 V C. 120 V D. 250 V Câu 13: Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Cơm bị sống B. Cơm bị nhão C. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách D. Không có hiện tượng gì Câu 14: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15: Vì sao không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa sử dụng bếp xong? A. Mặt bếp lúc này rất nóng, chạm tay vào sẽ gây bỏng B. Dễ bị giật điện C. Làm gián đoạn quá trình đun nấu D. Sẽ làm hư bếp II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. Sử dụng các cụm từ sau để gọi tên và mô tả công dụng của những đồ dùng điện trong gia đình tương ứng ở các hình dưới đây (điền vào Bảng 10.1). Cụm từ: Đèn ngủ, chế biến thực phẩm, tạo ra nhiệt, máy hút bụi, máy xay, làm sạch bụi bẩn, bếp điện, đun sôi nước, ấm đụn nước, tạo ra ánh sáng dịu nhẹ, tạo ra làn gió, quạt treo tường.
- Bảng 10.1 ST HÌN TÊN ĐỒ DÙNG ĐIỆN CÔNG DỤNG T H 1 Giúp ................................… ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang , rèm cửa 2 Giúp ................................… … thành dạng chất lỏng hoặc tạo một hỗn hợp đặc 3 Giúp................................… … có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ . 4 Giúp ................................… … làm tươi mới không khí và lưu thông không khí mát mẻ 5 Giúp ................................… …. nhanh chóng ngắt nguồn điện khi nước trong bình sôi hay cạn nước 6 Giúp................................… … nấu chín thức ăn Câu 17: Hoàn thiện Bảng 11.1 bằng việc kể tên các bộ phận chính, chỉ ra bộ phận đóng vai trò phát ra ánh sáng của bóng đèn sợi đốt và bóng đèn LED búp. Bảng 11.1 Loại bóng đèn Các bộ phận chính Bộ phận phát ra ánh sáng Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn Led Câu 18: Em hãy nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của bếp hồng ngoại.
- Câu 19: Khi sử dụng nồi cơm điện, chúng ta thường gặp những trường hợp sau, em hãy nêu nguyên nhân của các trường hợp này. a/ Cơm nhão b/ Cơm sống c/ Khi bắt đầu cắm điện, có tiếng nổ lách tách. HẾT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN : CÔNG NGHỆ – Lớp 6
- I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,33 điểm, 2 câu đúng ghi 0,67 điểm, 3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không có điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B D C B C D B A D A C D A II. Tự luận. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trả lời: 16/ 1. d - Máy hút bụi - làm sạch bụi bẩn; (2,0 điểm) 2. b - Máy xay - chế biến thực phẩm; 0.33 3. e - Đèn ngủ - tạo ra ánh sáng dịu; 4. a- Quạt treo tường - tạo ra làn gió; 5. c - Ấm đun nước - đun sôi nước; 0.33 6. g- Bếp điện - tạo ra nhiệt. 0.33 0.33 0.33 0.33 17/ Loại bóng đèn Các bộ phận Bộ phận phát ra (1,0 điểm) chính ánh sáng Bóng đèn sợi đốt Bóng thủy tinh, sợi Sợi đốt đốt, đuôi đèn 0.5
- Bóng đèn LED Vỏ bóng, bảng Bảng mạch led mạch LED, đuôi đèn 0.5 18/ Trả lời: (1,0 điểm) + Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường được làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. + Bảng điều khiển: là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu 0,25 của bếp. Trên bảng điều khiển có các nút tăng- giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu, các đèn báo + Thân bếp: Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và 0,25 bảng điều khiển, có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp 0,25 + Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp có chức năng cung cấp nhiệt độ cho bếp 0,25 19/ Trả lời: (1,0 điểm) a) Cơm sau khi nấu bị nhão: Nguyên nhân có thể do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều. b) Cơm sau khi nấu bị sống: Nguyên nhân có thể do lượng 0.33 nước đổ vào nấu quá ít hoặc bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín. c) Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách: Nguyên nhân có thể do mặt ngoài nồi nấu chưa được lau 0.33 khô trước khi đặt vào mặt trong của thân nổi. 0.33 Tổng cộng 5,0 ……..Hết……..
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN : CÔNG NGHỆ – Lớp 6 TT Đơn Mức độ nhận thức T % ổ tổng n điểm g Nhậ Thông Vận Vậ Số Thời n hiểu dụng n CH gian biết dụ ng (phút cao ) Số Th Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH ời CH gian CH gian CH gian gia (phút) (phút) (phút) n (phút) 1 1. Nhà 1.1. 1 1 1 1 2 2 0,67 ở Nhà ở 6,7% đối với con người 1.2. 1 1 1 1 0,33 Xây 3,33 dựng % nhà ở
- 1.3. 1 1 1 1 2 2 0,67 Ngôi 6,7 nhà % thông minh 2 II. Đồ 2.1. 2 2 1 5 3 1 13 3,0 dùng Khái 30 điện quát % trong về đồ gia dùng đình trong gia đình 2.2. 1 1 1 3 1 5 2 1 7 1,67 Đèn 16,7 điện % 2.3 Nồi 2 2 1 1 1 5 3 1 8 2,0 cơm 20 điện % 2.4 Bếp 1 1 1 1 1 10 2 1 12 1,67 hồng 16,7 ngoại % Tổng 9 13 6 12 2 10 1 10 15 4 45 100 Tỉ lệ 4 10 (%) 0 30 20 % % % % Tỉ lệ chung (%) 100%
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá cao (1) (2) ( ( (5) (6) (7) (8) 3 4 ) ) 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở Nhận biết: 1 1 đối với con - Nhận biết người được các thành phần chính của nhà ở - Nhận biết được đặc điểm chung của nhà ở 1.2. Xây Nhận biết: 1 dựng nhà ở - Các bước chính để xây dựng nhà ở 1.3. Ngôi Nhận biết: 1 1 nhà thông - Nhận minh biết được các hệ thống thông minh trong ngôi nhà
- Thông hiểu: - Nêu được nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh 2 II. Đồ dùng 2.1 Khái Nhận biết: 3 2 điện trong quát về đồ - Nhận biết gia đình dùng trong được một số gia đình đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng cao: - Xử lí được tình huống nguy hiểm khi sử dụng các đồ dùng diện. 2.2. Đèn điện Nhận biết: 1 2 - Nhận biết được công dụng của các đèn Thông hiểu: - Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiêt kiệm và an toàn. Vận dụng: Kể tên được các bộ phận chính và bộ
- phận phát ra ánh sáng của bóng đèn. 2.3 Nồi cơm Nhận biết: 2 1 điện - Nhận biết được cấu tạo và chức năng của nồi cơm điện. - Nhận biết được các dấu hiệu không an toàn khi sử dụng nồi cơm điện Thông hiểu: - Biết một số nguyên nhân của các tình huống thường gặp khi sử dụng nồi cơm điện 2.4 Bếp hồng Nhận biết: 1 1 1 ngoại - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại - Nhận biết được dấu hiệu không an toàn khi sử dụng bếp hồng
- ngoại Thông hiểu: Nếu được cấu tạo và chứ năng các bộ phận của bếp hồng ngoại.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn