Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 -2023 TRƯỜNG THCS TAM LỘC MÔN: CÔNG NGHỆ 6 *** Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chương I và chương IV SGK. 2. Kĩ năng: Rèn được kĩ năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. 3. Thái độ: Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc học tập. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 50% TN + 50% TL III. MA TRẬN: Mức TT Nội Đơn vị độ Tổng % điểm dung kiến nhận kiến thức thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.1. 1 2 Xây 20 dựng nhà ở 1 Nhà ở 1.2. Ngôi nhà thông minh 2 Đồ 2.1. 1 5 dùng Khái
- quát về đồ dùng điện trong gia đình điện 2. 2. trong Đèn 2 1 30 gia điện đình 2. 3. Nồi 2 1 1 30 cơm điện 2. 4. Bếp 1 2 15 hồng ngoại Tổng 6 1 4 1 1 1 14 số câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% (%) Tỉ lệ chung 70% 30% 100% (%)
- IV. BẢNG ĐẶC TẢ: Số câu hỏi theo mức Đơn vị kiến độ đánh giá STT Nội dung thứ Nhận biết u c Vận dụng Thông hiể Vận dụng cao 1 1. Nhà ở 1.1 Khái Nhận biết: quát về nhà - Nêu được ở vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng - Nêu được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1.2 Xây Nhận biết: 1 dựng nhà ở - Kể tên (C11) được một số
- vật liệu xây dựng nhà ở. Thông hiểu:-Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng 2 một ngôi ( C1, 2) nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. Ngôi Nhận biết: nhà thông - Nêu được minh đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Vận dụng: - Giải quyết tình huống : Nhà một bạn thường bật hết các thiết bị điện trong nhà vào buổi tối. 2. Đồ dùng 2.1. Khái Nhận biết: điện trong quát về đồ - Kể được gia đình dùng điện tên và công trong gia dụng của 1 đình một số đồ (C3) dùng điện trong gia đình Thông hiểu: - Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. Vận dụng: - Sử dụng được đồ dùng điện trong gia
- đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Đọc được các thông số kĩ thuật chung của đồ dùng điện. 2. 2. Đèn Nhận biết: điện - Kể được tên một số bóng đèn thông dụng 1 - Trình bày (C4, 5) được cấu tạo của một số loại bóng đèn. Thông hiểu: Nêu được nguyên lý hoạt động của đèn sợi đốt. Vận dụng 1 - Lựa chọn (C13) và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết kiệm và
- an toàn. 2. 3. Nồi Nhận biết cơm điện - Nhận biết và nêu được chức năng 1 của các bộ (C6, 7) phận chính của nồi cơm điện. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được 1 nguyên lí (C12) làm việc của nồi cơm điện. Vận dụng - Lựa chọn và sử dụng được các loại 1 nồi cơm điện (C14) đúng cách, tiết kiệm, an toàn. 2. 4. Bếp Nhận biết 1 hồng ngoại - Nhận biết (C8) và nêu được chức năng của các bộ
- phận chính của bếp hồng ngoại. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được 1 nguyên lí (C9, 10) làm việc của bếp hồng ngoại. Vận dụng - Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an toàn. Tổng 7 5 1
- V. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà B. Làm mái C. Sơn tường D. Xây tường Câu 2: Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. Thứ tự e → c → d B. Thứ tự c →d → e C. Thứ tự e →d →c D. Thứ tự c → e → d Câu 3: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Bút bi C. Máy sấy D. Bàn là Câu 4: Đèn điện là: A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn B. Đồ dùng điện để chiếu sáng C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm Câu 5: Cấu tạo của đèn sợi đốt là: A. Ống thủy tinh, hai điện cực B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực Câu 6: Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Chức năng của thân nồi là: A. Bao kín và giữ nhiệt B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi C. Cung cấp nhiệt cho nồi D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu Câu 8: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là: A. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn B. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn
- C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn D. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn Câu 10: Bếp hồng ngoại là thiết bị: A. Biến điện năng thành quang năng B. Biến điện năng thành nhiệt năng C. Biến điện năng thành cơ năng D. Biến điện năng thành hóa năng B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11 (1 điểm): Em hãy nêu một số đồ dùng điện loại quang năng? Câu 12 (1 điểm): Hãy nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện? Câu 13 (2 điểm): Nếu bóng đèn ở gia đình sử dụng cần thay thế, vậy em sẽ đề xuất loại bóng đèn nào? Câu 14 (1 điểm): Đối với việc vệ sinh nồi khi nấu cơm điện cần lưu ý như thế nào? ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát tường B. Lắp đặt quạt trần C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí Câu 2: Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế. Câu 3: Máy hút bụi có chức năng là: A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ Câu 4: Bếp hồng ngoại có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì? A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng B. Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt C. Để lắp ráp vào đui đèn D. Cung cấp điện cho sợi đốt Câu 6: Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Nồi nấu B. Nắp nồi C. Thân nồi D. Bộ phận điều khiển Câu 7: Chức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện là: A. Bao kín và giữ nhiệt B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi C. Cung cấp nhiệt cho nồi
- D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu Câu 8: Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại Câu 9: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Thân bếp C. Bảng điều khiển D. Mặt bếp Câu 10: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là: A. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn B. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn D. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11 (1 điểm): Em hãy kể tên một số đồ dùng điện loại nhiệt năng? Câu 12 (1 điểm): Tại sao không được dùng tay che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu? Câu 13 (2 điểm): Hãy cho biết nếu trong gia đình tiến hành thay thế đèn chiếu sáng bằng bóng đèn sợi đốt trong gia đình có giúp tiết kiệm điện không? Câu 14 (1 điểm): Để lựa chọn nồi cơm điện giúp tiết kiệm và an toàn, cần lưu ý những điểm nào?
- VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1: I. TRĂC NGHIỆM: 5 điểm 1.C 2. A 3. B 4. B 5. B 6. C 7. B 8. D 9. A 10. B II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 11 Một số đồ dùng điện loại quang năng như: các loại đèn 1 chiếu sáng, đèn bóng tròn, đèn dài, đèn chữ U… Câu 12 - Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ 1 phận sinh nhiệt, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu. - Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của bộ phận sinh nhiệt nồi chuyển sang chế độ giữ ấm Câu 13 Để tiết kiệm điện năng ở gia đình, em sẽ đề xuất với gia 2 đình sử dụng bóng đèn: Sử dụng đèn LED vì đây là loại đèn tiết kiệm điện năng nhất mà vẫn đảm bảo độ sáng. Câu 14 Đối với việc vệ sinh soong khi nấu cơm điện cần lưu ý 1 như: Sử dụng khăn mềm lau khô mặt ngoài nồi nấu, không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu ĐỀ 2: I. TRĂC NGHIỆM: 5 điểm 1. D2. 3. A4. 5. 6. A7. D8. 9. A10. A B C B B II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 11 - Một số đồ dùng điện loại nhiệt năng như: bàn là, nồi cơm 1 điện, ấm siêu tốc, …… Câu 12 - Không dùng tay để che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của 1 nồi cơm điện khi nồi đang nấu vì có thể sẽ gây bỏng tay. Câu 13 - Thay thế bóng đèn trong gia đình bằng bóng đèn sợi đốt 2 không phải là một giải pháp tiết kiệm điện vì bóng đèn sợi đốt tiêu thụ điện năng nhiều nhất. Câu 14 - Để lựa chọn nồi cơm điện giúp tiết kiệm và an toàn, cần: 1
- quan tâm đến dung tích, chức năng của nồi cơm điện sao cho phù hợp với điều kiện thực tế gia đình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn