intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 học kì I - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: - Cấu trúc: Tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận. - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗ câu 0,25 đ ểm; - Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 đ ểm; Vận dụng cao: 1,0 đ ểm). MỨC ĐỘ Tổng Nội Đơn Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH dung vị hiểu cao Thời Điểm kiến kiến gian số Thời Thời Thời Thời thức thức Số Số Số gian Số gian (phút) gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) I. 1. 3 2,25 2 3,0 5 5,25 12,5 Nhà Nhà ở ở đối với con người 2. Sử 2 1,5 2 3,0 4 4,5 10,0 dụng năng lượng trong gia đình 3. 1 0,75 2 3,0 3 3,75 7,5 Ngôi nhà thông minh II. 1. 2 1,5 2 3,0 1 10,0 4 1 14,5 30 Bảo Thực quản phẩm và và chế dinh biến dưỡng thực 2. 3 2,25 2 3,0 5 5,25 12,5 phẩm Bảo
  2. quản thực phẩm 3. 5 3,75 2 3,0 1 5,0 7 1 11,75 27,5 Chế biến thực phẩm Tổng số CH 16 12’ 12 18’ 1 10’ 1 5’ 28 2 45’ Điểm số 40% 30% 20% 10% 10 Tổng số 10 điểm 70% 30% điểm
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số ý TL/ Số Nội Đơn Câu hỏi câu hỏi TN dung vị Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN kiến kiến độ thức thức (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Chương I: Nhà ở I. 1. Nhận - Trình bày được vai trò của nhà ở đối với 3 C1 Nhà ở Nhà ở biết con người. C2 đối - Trình bày được đặc điểm chung của nhà với ở. C3 con - Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở người Việt Nam. - Trình bày được các loại vật liệu xây dựng nhà - Trình bày được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc 2 C4 hiểu nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. C5 - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 2. Sử Nhận - Trình bày được một số biện pháp sử 2 C6 dụng biết dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, C7 năng hiệu quả. lượng - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng 2 C8 Thông trong hiểu lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. gia C9 đình 3. Nhận - Trình bày đặc điểm của ngôi nhà thông 1 C10 Ngôi biết minh. nhà Thông - Nhận diện được đặc điểm của ngôi nhà 2 C11 thông thông minh. hiểu C12 minh II. 1. Nhận - Nêu được một số nhóm thực phẩm 2 C13 Bảo Thực biết chính. C14 quản phẩm - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng và và nhóm thực phẩm chính. chế dinh Thông - Phân loại được thực phẩm theo các 2 C15
  4. biến dưỡng hiểu nhóm thực phẩm chính. C16 thực phẩm - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. Vận - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần 1 C29 dụng thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 2. Bảo Nhận - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo 3 C17 quản biết quản thực phẩm. C18 thực - Nêu được một số phương pháp bảo quản phẩm thực phẩm phổ biến. C19 Thông - Mô tả được một số phương pháp bảo 2 C20 hiểu quản thực phẩm phổ biến. C21 - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 3. Nhận - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế 5 C22 Chế biết biến thực phẩm. C23 biến - Nêu được một số phương pháp chế biến thực thực phẩm phổ biến. C24 phẩm - Nêu được các bước chính chế biến món C25 ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. C26 - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông - Trình bày được một số ưu điểm, nhược 2 C27 hiểu điểm của một số phương pháp chế biến C28 thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận Dự tính nguyên liệu cần dùng để chế biến 1 C30 dụng 1 món ăn không sử dụng nhiệt. cao
  5. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:………………………… Môn: Công nghệ 6 Lớp: …….. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chứ cái A,B,C và D trước câu trả lời đúng trong các câu sau (mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ) Câu 1: Một trong những vai trò của nhà ở là A. là nơi chứa đồ của trường học. B. giúp thực hiện thí điểm trồng trọt. C. giúp thực hiện chăn nuôi heo theo mô hình trang trại. D. bảo về con người trước những tác động xấu của thiên nhiên. Câu 2: Phần nằm sâu dưới mặt đất của ngôi nhà là A. phần móng nhà. B. phần thân nhà. C. phần mái nhà. D. phần cửa sổ. Câu 3: Vật liệu KHÔNG dùng trong xây dựng chung cư là A. thép. B. xi măng. C. lá (tre, tranh, dừa,…). D. gạch. Câu 4: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. chuẩn bị, thi công, hoàn thiện. C. chọn vật liệu, làm mái. D. vẽ thiết kế, xây tường. Câu 5: Kiến trúc nhà phổ biến ở khu vực nông thôn là A. nhiều nhà ở riêng biệt, được xây sát nhau thành 1 dãy. B. nhà dựng trên bè hoặc trên thuyền nổi trên mặt nước. C. nhà được chia thành 3 gian phòng gồm: Phòng chính lớn ở giữa, 2 phòng nhỏ 2 bên. D. nhà có sàn nhà cao hơn mặt nước hoặc mặt đất, dựng trên những cây cột.
  6. Câu 6: Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động của A. tivi. B. đèn pin. C. quạt cầm tay. D. bếp ga. Câu 7: Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là: A. tiết kiệm tiền điện. B. tạo ra nguồn năng lượng sạch. C. tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. D. tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. Câu 8: Sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả là A. sử dụng đúng lúc. B. sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu. C. sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu. D. sử dụng đúng chỗ. Câu 9: Chúng ta cần sử dụng tiết kiệm năng lượng vì: A. sử dụng lãng phí sẽ gây cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. hạn chế sự nóng lên toàn cầu và các hiện tượng biến đổi khí hậu. C. tiết kiệm chi phí sử dụng điện cho gia đình. D. tất cả các đáp án trên. Câu 10: Phát biểu ĐÚNG về ngôi nhà thông minh là A. được trang bị hệ thống tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. B. được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. C. được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 11: Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mền trên
  7. A. sách vở. B. bảng thông báo. C. điện thoại thông minh. D. chuông. Câu 12: Đồ dùng KHÔNG phù hợp với ngôi nhà thông minh là A. chuông báo cháy. B. ổ khóa mở bằng chìa khóa. C. rèm cửa kéo tự động. D. máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt dộ. Câu 13: Nhóm thực phẩm KHÔNG PHẢI nhóm thực phẩm chính là A. nhóm thực phẩm giàu chất đạm (protein). B. nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. nhóm thực phẩm giàu chất béo (lipit). D. nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột (gluxit). Câu 14: Nhóm thực phẩm giàu chất đạm là A. thịt, trứng, sữa. B. gạo, mì, bắp. C. cà tím, cà chua, ớt chuông. D. mỡ, bơ, dầu ăn. Câu 15: Thực phẩm cung cấp canxi để xương phát triển chắc khỏe: A. thịt bò. B. thịt heo. C. cá, cua, tôm. D. tất cả các thực phẩm trên. Câu 16: Nhóm thực phẩm cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là A. nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
  8. C. nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột. D. nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 17: Ý KHÔNG PHẢI vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm là A. đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. C. đảm bảo chất lượng của thực phẩm. D. tạo ra các món ăn đa dạng hơn. Câu 18: Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. làm lạnh và đông lạnh. B. luộc và trộn hỗn hợp. C. xào và muối chua. D. nấu và làm lạnh. Câu 19: Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản bằng cách A. bảo quản ở nhiệt độ cao. B. bảo quản ở nhiệt độ thường. C. bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh. D. cất vào trong hộp kín. Câu 20: Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là A. rau, quả, thịt, cá…mua loại nào cũng được. B. rau, quả, thịt, cá…phải mua ở dạng tươi ngon hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp. C. có thể sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng để tránh lãng phí. D. có thể để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín. Câu 21: Nhược điểm của phương pháp bảo quản đóng hộp là A. quy trình bảo quản tốn chi phí. B. không bảo quản được lâu. C. vi khuẩn và vi sinh vật có hại dễ xâm nhập. D. chất dinh dưỡng trong thực phẩm giảm nhiều.
  9. Câu 22: Vai trò của chế biến thực phẩm là A. tiết kiệm chi phí cho gia đình. B. giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa. C. làm giảm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. D. đẩy nhanh quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 23: Món ăn được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt là A. canh cua mồng tơi. B. rau muống luộc. C. dưa cải chua. D. trứng rán. Câu 24: Nhóm phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là rang, xào và A. kho. B. luộc. C. hấp. D. rang. Câu 25: Trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm không có bước A. luộc rau xà lách. B. nhặt, rửa rau xà lách. C. pha hỗn hợp dầu giấm. D. trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. Câu 26: Để phòng tránh ngộ độc thực phẩm chúng ta A. ăn khoai tây mộc mầm. B. ăn nấm lạ mọc trong rừng. C. không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. D. dùng thức ăn có nguồn gốc không rõ ràng. Câu 27: Nhược điểm của thức ăn nhanh là A. không có chất bảo quản thực phẩm.
  10. B. quá nhiều chất béo, đường, muối. C. làm tăng giá trị dinh dưỡng. D. đảm bảo an toàn vệ sinh. Câu 28: Yêu cầu kỹ thuật của các món ăn không sử dụng nhiêt là A. vị mặn đậm đà. B. thực phẩm chín mềm, thơm ngon. C. đun với lửa to trong thời gian ngắn. D. nguyên liệu thực phẩm giòn, không dai, không nát. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) Duy là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Duy lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 30: (1,0 điểm) Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó. ----------------------------HẾT----------------------------
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu hỏi Đáp án Điểm A.Trắc nghiệm: Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mỗi đáp án câu đúng D A C B C A D B D A 0,25 nhất 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 điểm C B B A D C D A C B 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D A C B D B. Tự luận: Câu 1: - Lời khuyên dành cho Nam: + Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán và chiên xào. 0,5 đ + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0,5 đ + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn. 0,5 đ + Uống nhiều nước 0,5 đ Câu 2: - Nêu được tên một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. 0,5 đ - Lập được danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó. 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2