![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MA TRẬN, ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DUY HIỆU Môn : Công nghệ – Lớp : 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: Công nghệ 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TÊN BÀI HỌC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng câu TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Khái quát 1 1 nhà ở Bài 2: Xây dựng 1 1 2 nhà ở Bài 3: Ngôi nhà 1 1 2 thông minh Bài 10: khái quát về đồ dùng 1 1 điện trong gia đình Bài 11: Đèn điện 3 1 4 1 Bài 12: Nồi cơm điện 1 2 Bài 13; Bếp hồng ngoại 1 1 2 TỔNG CỘNG 4 3 3 2 1 1 14
- Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Họ và tên HS:…………………………………………………… Môn/lớp: Công nghệ 6 ĐỀ: A Lớp: ……………… Thời gian: 45 phút Phòng thi số:……….. Số báo danh:…………..………… (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy chọn và điền câu trả lời đúng nhất vào ô bài làm bên dưới. Câu 1. Vật liệu làm nhà ở gồm: A. Cát, sắt, gạo, bánh B: Cát, sắt, xi măng, đá C. Cát, gạch, nước,cơm, bép ga D Cát, gạch, vải, tủ lạnh, máy giặt Câu 2. Cấu tạo của bóng đèn compact có hình dạng: A. Chữ M B. Chữ U hoặc ống xoắn C. Chữ N D. Chữ T Câu 3. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. Tiện ích, đẹp, nóng. B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tốn năng lượng. C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích, mát mẽ, khó sử dụng. Câu 4. Camera thuộc nhóm hệ thống: A. Chiếu sáng B. Kiểm soát nhiệt độ C. Giải trí. D. An ninh, an toàn Câu 5. Bóng đèn sợi đốt có: A. 3 Bộ phận chính B. 4 Bộ phận chính C. 5 Bộ phận chính D. 7 Bộ phận chính Câu 6. Xây dựng nhà ở gồm mấy bước chính: A: 03 B. 05 C 06 D. 02 Câu 7. Bóng đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính: A. Ống thủy tinh và 3 điện cực B. Ống thủy tinh và 4 điện cực C. Ống thủy tinh và 5 điện cực D. Ống thủy tinh và 2 điện cực Câu 8. Lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện: A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo, thoáng mát B. Không nấu quá lượng gạo quy định C. Không mở nắp nồi khi đang nấu D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9. Cấu tạo của bếp hồng ngoại gồm: A. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt B. Mặt bếp, bảng điều khiển, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại. C. Mặt bếp, bảng điều khiển, thân bếp, nồi nấu D. Mặt bếp, bảng điều khiển, thân bếp Câu 10. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có: A. Nhiệt độ cao và ánh sáng màu đỏ B. Nhiệt độ thấp, ánh sáng màu đỏ C. Nhiệt độ cao, ánh sáng màu vàng D. Nhiệt độ thấp, ánh sáng màu vàng II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1(0.5đ): : Nêu vai trò của nhà ở? Câu 2(0,5đ): Nêu cấu tạo, nguyên lí hoạt động của bóng đèn LED? Câu 3(2đ): Nêu cấu tạo của nồi cơm điện?
- Câu 4(2đ): Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý những gì? BÀI LÀM ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........…………………
- ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Họ và tên HS:…………………………………………………… Môn/lớp: Công nghệ 6 ĐỀ: B Lớp: ……………… Thời gian: 45 phút Phòng thi số:……….. Số báo danh:…………..………… (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy chọn và điền câu trả lời đúng nhất vào ô bài làm bên dưới Câu 1. Camera thuộc nhóm hệ thống: A. Chiếu sáng B. Kiểm soát nhiệt độ C. Giải trí. D. An ninh, an toàn Câu 2. Xây dựng nhà ở gồm mấy bước chính: A. 03 B. 05 C. 06 D. 02 Câu 3. Bóng đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính: A. Ống thủy tinh và 3 điện cực B. Ống thủy tinh và 4 điện cực C. Ống thủy tinh và 5 điện cực D. Ống thủy tinh và 2 điện cực Câu 4. Vật liệu làm nhà ở gồm: A. Cát, sắt, gạo, bánh kẹo B. Cát, sắt, xi măng, đá C. Cát, gạch, nước,cơm, bếp ga D. Cát, gạch, vải, tủ lạnh, máy giặt Câu 5. Bóng đèn sợi đốt có: A. 3 Bộ phận chính B. 4 Bộ phận chính C. 5 Bộ phận chính D. 7 Bộ phận chính Câu 6. Cấu tạo của bóng đèn compact có hình dạng: A. Chữ M B. Chữ U hoặc ống xoắn C. Chữ N D. Chữ T Câu 7. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. Tiện ích, đẹp, nóng. B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tốn năng lượng. C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích, mát mẽ, khó sử dụng. Câu 8. Cấu tạo của bếp hồng ngoại gồm: A. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt B. Mặt bếp, bảng điều khiển, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại. C. Mặt bếp, bảng điều khiển, thân bếp, nồi nấu D. Mặt bếp, bảng điều khiển, thân bếp Câu 9. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có: A. Nhiệt độ cao và ánh sáng màu đỏ B. Nhiệt độ thấp, ánh sáng màu đỏ C. Nhiệt độ cao, ánh sáng màu vàng D. Nhiệt độ thấp, ánh sáng màu vàng Câu 10. Lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện: A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo, thoáng mát B. Không nấu quá lượng gạo quy định C. Không mở nắp nồi khi đang nấu D. Cả A, B, C đều đúng. II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 2(1đ): Câu 1(0.5đ): : Nêu vai trò của nhà ở? Câu 2(0,5đ): Nêu cấu tạo, nguyên lí hoạt động của bóng đèn LED? Câu 3(2đ): Nêu cấu tạo của nồi cơm điện?
- Câu 4(2đ): Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý những gì? BÀI LÀM A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….……………………..........………………… ……………………………………………………….............................................…………………………………………….…………………….......
- ĐÁP ÁN:KIỂM TRA HKI CÔNG NGHỆ 6 TRẮC NGHIỆM B. : ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C D A A D D B A C. : ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D B A B C B A A TỰ LUẬN Câu 1: Câu 1(0.5đ): : Nêu được 2 vai trò chính của nhà ở - Bảo vệ con người khỏi tác hại xấu của thiên nhiên và xã hội( 0,25đ) - Nơi sinh hoạt Câu 2(0,5đ): Nêu cấu tạo gồm 3 bộ phận (0,25đ) - Vỏ bóng - Bảng mạch LED - Đuôi đèn Nguyên lí hoạt động: (0,25đ) Câu 3(2đ): Nêu cụ thể từng bộ phận của nồi cơm điện - Nắp nồi: - Thân nồi: - Nồi nấu - Bộ phận sinh nhiệt - Bộ phận điều khiển Câu 4(2đ): Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý những gì? - Lựa chọn loại có thông số kỹ thuật và tính năng phù hợp nhu cầu sử dụng - Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện - Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng có uy tín. Lựa chọn loại có giá phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình. - Lự chọn loại có giá phù hợp với điều kiện gia đình - Lựa chọn đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự nhiên
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
257 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
379 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
453 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
231 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
135 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)