intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NH: 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ 6- THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức Thô Vận dụng Nhận biết ng Vận dụng cao hiểu (1) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. -Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. TN1(C1) -Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt TN1(C2) Nam. TN1(C12) 1.1 Nhà ở với Thông hiểu: con người. -Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: -Xác định được kiểu kiến trúc đặc trưng ngôi nhà ở địa phương em đang ở. 1 Nhận biết: -Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. TN1(C3) -Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi TN1(C11) nhà. 1.2 Xây dựng Thông hiểu: nhà ở -Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng TL1 một ngôi nhà. /2(C -Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi 16) nhà. 1.3 Ngôi nhà Nhận biết: thông minh -Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. TN1(C4) - Nêu được các hệ thống trong ngôi nhà thông TN1(C5) minh. Thông hiểu: TL1 -Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông /2(C minh. 16)
  2. -Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: -Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Vận dụng cao: -Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm 2 Nhận biết: - Nêu được tên và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. 2.1Khái quát - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong về đồ dùng gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn điện trong Vận dụng: TL1/2(C17) gia đình - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình 2.2 Đèn điện Nhận biết: - Nhận biết được các bộ phận chính và công dụng TN1(C6) của một số loại đèn điện. TN1(C7) TN1(C8) Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của đèn điện.
  3. Vận dụng: - Sử dụng đèn điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: TL1/2(C17) - Lựa chọn được đèn điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình 2.3 Nồi cơm Nhận biết: điện - Nhận biết được các bộ phận chính của nồi cơm TN1(C9) điện. - Nêu được chức năng các bộ phận chính của nồi cơm điện. TN1(C10) Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. TN1(C14) - Hiểu được lựa chọn và sử dụng nồi cơm điện TN1(C13) Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của nồi cơm điện, - Lựa chọn được nồi cơm điện tiết kiệm năng lượng phù hợp với điều kiện gia đình. 2.4 Bếp hồng Nhận biết: ngoại - Nhận biết được các bộ phận chính của bếp hồng ngoại - Nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại.
  4. - Hiểu được lựa chọn và sử dụng bếp hồng ngoại TN1(C15) Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của bếp hồng ngoại - Lựa chọn được bếp hồng ngoại tiết kiệm năng TL1(C18) lượng, phù hợp với điều kiện gia đình 9 7 1 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: Tuần 18
  5. - Nội dung chương trình : Hết tuần 15 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm gồm: 15 câu - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 3 câu Mức độ Tổng % tổng điểm nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian thức biết hiểu dụng thức cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Nhà ở với 1 3 3 7 1 17 con người. 2. Xây 2 2 1/2 5 Nhà ở dựng nhà ở 3. Ngôi nhà 2 2 1/2 5 thông minh 2 Đồ 1. 1/2 11 8 2 28 dùng Khái điện quát
  6. về đồ dùng điện trong gia trong đình 2. Đèn gia 3 3 1/2 8 điện đình 3.Nồi cơm 2 2 2 2 điện 4. Bếp hồng 1 1 1 1 ngoại Tổng 12 12 4 13 1,5 12 1/2 8 15 3 45 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 % Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Trường: …………………………………. KIỂM TRA CUÔI KÌ I Điểm Lớp: …………………………………… NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………………… Môn: CÔNG NGHỆ 6 Ngày kiểm tra: ……………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Cấu tạo của ngôi nhà ở thường gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. móng nhà, sàn nhà, trần nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, trần nhà, tường nhà, mái nhà, cửa chính, cửa phụ. D. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa chính, cửa phụ. Câu 2: Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều gia đình những vẫn có không gian riêng dành cho từng gia đình và có không gian chung như khu để xe, khu mua bán,… thuộc kiểu nhà: A. nhà ở nông thôn. B. nhà ở khu vực đặc thù.
  7. C. nhà ở chung cư. D. nhà ở mặt phố. Câu 3: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 5: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera giám sát. B. Hệ thống năng lượng mặt trời. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống nhúng. Câu 6: Bóng đèn sợi đốt gồm các bộ phận chính: A. Bóng thủy tinh, sợi đốt. B. Bóng thủy tinh, đuôi đèn, hai điện cực. C. Bóng thủy tinh, đuôi đèn, sợi đốt. D. Bóng thủy tinh, sợi đốt, hai điện cực. Câu 7: Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch LED. C. Đuôi đèn. D. Vỏ bóng và đuôi đèn. Câu 8: Công dụng của đèn điện là: A. chiếu sáng, trang trí, hút bụi. B. sưởi ấm, trang trí, làm mát. C. chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí. D. trang trí, làm mát, chiếu sáng. Câu 9: Bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện có chức năng: A. bao kín, giữ nhiệt , là nơi đặt nồi nấu. B. bật tắt và chọn chế độ nấu cho nồi. C. cung cấp nhiệt cho nồi trong quá trình nấu cơm. D. bao kín, giữ nhiệt, trên có van thoát hơi điều chỉnh mức nước, áp suất trong nồi cơm điện. Câu 10: Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính: A. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển. B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt. C. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận điều khiển. D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận cảm ứng. Câu 11: Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Làm mái. C. Sơn tường. D. Xây tường. Câu 12: Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 13: Trên một nồi cơm điện có ghi dung tích 1,8 lít – 2 lít. Dung tích này phù hợp với số lượng người ăn là: A. 4-6 người. B. 6-8 người. C. 2-4 người. D. 220 W. Câu 14: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
  8. A. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt. B. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu. D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển. Câu 15: Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây? A. Khi vệ sinh cần sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp B. Đặt bếp nơi thoáng mát, khô ráo C. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp. D. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong B. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) 1. Nêu các bước chính để xây dựng một ngôi nhà theo đúng trình tự. 2. Những mô tả dưới đây tương ứng với đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ? Mô tả Đặc điểm a. Hệ thống máy nước nóng năng lượng mặt trời được lắp đặt trong ngôi nhà . ............................................... b. Màn hình chuông cửa cho biết có khách đang đứng đợi ở cửa ra vào. ................................................ c. Một số thiết bị nhà bếp như tủ lạnh, lò vi sóng, …có thể được vận hành thông qua điện thoại di động .................................................. Câu 17: (2,0 điểm) a. Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau:
  9. Độ sáng Công suất tiêu thụ ( Lumen) Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25 W 6W 3W 400 40 W 9W 5W 700 60 W 12 W 7W Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kỹ thuật 220V – 40W bị hỏng . Em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế ? Giải thích sự lựa chọn của em ? b. Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình? Câu 18: (1,0 điểm) Nếu được chọn mua một bếp điện cho gia đình, em sẽ chọn mua loại bếp nào? Giải thích về sự lựa chọn của em? *********Hết********* Bài Làm A. Trắc nghiệm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B. Tự luận
  10. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 A. TRẮC NGHIỆM 5,0 điểm Chọn câu trả lời đúng Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Ba câu đúng được 1 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/ A C B B D C B C C A C B A B D A B.TỰ LUẬN 5,0 điểm Câu 16: 2 điểm 1. Trình tự các bước chính xây dựng nhà ở: Thiết kế- Thi công thô- Hoàn thiện. 1,0đ 2. Đặc điểm: a. Tiết kiệm năng lượng. 1,0đ b. An ninh, an toàn. c. Tiện ích. Câu 17: 2 điểm a. - Chọn bóng đèn LED có công suất 5 W để thay thế . 0,5đ - Vì bóng đèn LED 5W có cùng độ sáng với bóng đèn bị hỏng và có công suất 0,5đ thấp nên sẽ tiết kiệm điện hơn. b. Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình: 0,5đ - Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ dùng điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. 0,5đ - Tắt các đồ dùng điện khi không sử dụng. HS nêu ít nhất 2 biện pháp.
  12. Câu 18: 1 điểm - Chọn bếp hồng ngoại. 0,5đ - Vì sử dụng tiện lợi: sạch sẽ, đun nấu nhanh, không kén nồi nấu, giá cả phù hợp 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1