intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MỨC Tổng số câu Chủ ĐỘ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhà 3 1 1 4 1 ở 2. Đồ dùng điện 9 2 1 1 11 2 trong gia đình Số câu 8 2 1 1 15 3 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10 % 100%
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Yêu cầu Số câu hỏi Câu hỏi Chủ đề Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số ý) ( Số câu) (Số ý) ( Số câu) Chủ - Nêu được vai trò của nhà ở đối đề: với đời sống con người. Nhà - Nêu được đặc điểm chung của Câu 1 Bài 1 ở nhà ở Việt Nam. 1: Nhận - Kể được một số kiến trúc nhà ở Câu 3 Khái 1 biết đặc trưng ở Việt Nam. quát - Phân biệt được một số kiểu kiến về trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. nhà - Hiểu được kiến trúc đặc trưng ở nhà ở ở từng địa hình. Vận - Xác định được kiểu kiến trúc dụng ngôi nhà em đang ở. - Nhận biết được các loại vật liệu xây dựng nhà ở của gia đình. Nhận - Biết cấu tạo và cách bố trí Bài biết không gian bên trong của nhà ở. 2: - Biết các bước chính xây dựng Xây nhà ở dựng Thôn - Xác định một số loại vật liệu cơ 1 Câu 2 nhà ở g hiểu bản trong xây dựng nhà. - Vận dụng tác dụng của vật liệu Vận lựa chọn vật liệu trong xây dựng dụng nhà ở. Bài Nhận - Các đặc điểm của ngôi nhà Câu 4 1 3: biết thông minh Ngôi - Mô tả được những đặc điểm nhà Thôn của ngôi nhà thông minh. thông g hiểu - Nhận diện được những đặc Câu 16 1 minh điểm của ngôi nhà thông minh. Chủ Bài Nhận - Kể tên được một số đồ dùng đề: 10: biết điện trong gia đình. Đồ Khái - Nêu được công dụng của đồ 1 Câu 5 dùng quát dùng điện. điện về đồ - Nhận biết được các đại lượng 1 Câu 15 trong dùng định mức chung trên đồ điện. gia điện - Nhận biết được đại lượng đặc đình trong trưng riêng cho chức năng của đồ gia dùng điện. đình - Biết điện áp dùng trong sinh hoạt phổ biến ở VN là 220V. - Xác định được các thông số kĩ 1 Câu 6 thuật có trên nhãn dán.
  3. - Dựa vào thông số kĩ thuật để lựa chọn và sử dụng hợp lý đồ điện. - Đưa ra được những tiêu chí để lựa chọn đồ dùng điện. - Dựa vào nhãn dán năng lượng, Thôn lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm g hiểu năng lượng. - An toàn khi sử dụng đồ điện. - Sử dụng đồ điện an toàn, hiệu quả. - Hiểu cách lựa nồi cơm điện cho gia đình. - Trình bày cách lựa chọn 1 đồ dùng điện cụ thể cho gia đình. Vận - Nêu được cách sử dụng an toàn dụng cho người dùng đồ điện. - Vận dụng sử dụng đồ điện an toàn, bền, tiết kiệm năng lượng. - Xử lý các tình huống về an toàn điện trong thực tế. - Đưa ra các biện pháp tiết kiệm Vận năng lượng. dụng - Xử lý tình huống về an toàn cao điện khi sử dụng nồi cơm điện. - Đề xuất những việc làm về an toàn và tiết kiệm điện cho gia 1 Câu 18 đình. Bài - Biết được tên, cấu tạo, nguyên 11: lý hoạt động của một số loại 2 Câu 8,14 Nhận Đèn bóng đèn thông dụng. biết điện - Loại bóng đèn tiêu tốn điện 1 Câu 7 năng nhiều và ít nhất. - So sánh về ưu nhược điểm của Thôn các loại bóng đèn. g hiểu - Giải thích được cấu tạo một số loại bóng đèn Bài Nhận - Chức năng và cấu tạo của nồi 2 Câu 9,10 12: biết cơm điện. Nồi - Nguyên lý làm việc của nồi cơm Thôn cơm điện điện g hiểu - Hiểu cách lựa chọn nồi cơm Câu 11 1 điện. Vận - Trình bày được cách nấu cơm Câu 17 1 dụng bằng nồi cơm điện. - Lựa chọn nồi cơm điện phù hợp
  4. để nấu cơm cho gia đình. Bài Nhận - Biết cấu tạo và nguyên lý làm 1 Câu 13 13: biết việc của bếp hồng ngoại. Bếp Thôn - Hiểu cách lựa chọn bếp hồng Câu 12 1 hồng g hiểu ngoại cho gia đình. ngoại Vận - Một số lưu ý khi sử dụng bếp dụng hồng ngoại. C. ĐỀ KIỂM TRA: TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: ..... Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm:( 5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đqứng đầu câu đó. Câu 1: Nhà ở gồm các phần chính nào sau đây? A. Móng nhà, mái nhà. B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà. C. Mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ . D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà. Câu 2: Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp …………. A. vữa xi măng - cát. B. vữa xi măng - thép. C. vữa xi măng - sắt. D. vữa xi măng - đồng. Câu 3: Hình ảnh nhà sau đây thuộc kiến trúc gì? A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà biệt thự. Câu 4: Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích, an ninh, tiết kiêm năng lượng. Câu 5: Công dụng của quạt treo tường là gì? A. Làm mát. B. Chiếu sáng. C. Trang trí. D. Hút bụi. Câu 6: Trên nhãn dán của một máy sấy tóc có ghi 1100W nghĩa là gì? A. Điện áp định mức là 1100W. B. Công suất định mức là 1100W. C. Cường độ 1100W. D. Hao phí điện lớn. Câu 7: Loại bóng đèn nào dưới đây tiêu tốn nhiều điện năng nhất? A. Bóng đèn sợi đốt. B. Bóng đèn LED. C. Bóng đèn compact. D. Bóng đèn huỳnh quang. Câu 8: Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. Đây là nguyên lý hoạt động của loại bóng đèn nào? A. Bóng đèn compact. B. Bóng đèn sợi đốt. C. Bóng đèn LED. D. Bóng đèn huỳnh quang. Câu 9: Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào dưới đây? A. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
  5. B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt. C. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu. Câu 11: Gia đình Hồng có bốn người: Bố, mẹ, Hồng và em nhỏ. Hãy giúp Hồng lựa chọn nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong các loại nồi có các thông số dưới đây? A. 220V; 680W; 1,0L. B. 220V; 775W; 1,8L. C. 220V; 680W; 2,0L. D. 220V; 820W; 2,5L. Câu 12: Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến ………… A. nhu cầu sử dụng. B. sở thích cá nhân. C. điều kiện kinh tế gia đình. D. nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế. Câu 13: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Bảng điều khiển. Câu 14: Đặc điểm của bóng đèn compact là gì? A. Khả năng phát sáng cao. B. Tuổi thọ thấp. C. Ánh sáng có hại cho mắt. D. Khả năng phát sáng thấp. Câu 15: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là gì? A. V. B. W. C. KW. D. MW. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Em hãy nêu những đặc điểm giúp em nhận biết được ngôi nhà thông minh. Câu 17: (2,0 điểm) Trình bày cách nấu cơm bằng nồi cơm điện. Câu 18: (1,0 điểm) Đề xuất bốn việc làm cụ thể để tiết kiệm điện năng trong gia đình em. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …
  7. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: ..... Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm:( 5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đqứng đầu câu đó. Câu 1: Điểm giống nhau của tất cả nhà ở là gì? A. Kiến trúc và màu sắc. B. Kiến trúc. C. Vật liệu xây dựng và kiến trúc. D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. Câu 2: Để tạo thành các khối bê tông, người ta sử dụng hỗn hợp …………. A. vữa xi măng - gỗ. B. vữa xi măng - thép. C. vữa xi măng - đá nhỏ. D. vữa xi măng - cát. Câu 3: Hình ảnh nhà sau đây thuộc kiến trúc gì? A. Nhà nổi. B. Nhà sàn. C. Nhà biệt thự. D. Nhà chung cư. Câu 4: Ngôi nhà thông minh có mấy nhóm hệ thống thông minh? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5: Công dụng của ấm đun nước là gì? A. Chế biến thực phẩm. B. Làm mát. C. Đun sôi nước. D. Tạo ánh sáng. Câu 6: Trên nhãn dán của một máy quạt điện có ghi 220V nghĩa là gì? A. Điện áp định mức là 220V. B. Công suất định mức là 220V. C. Cường độ 220V. D. Hao phí điện lớn. Câu 7: Loại bóng đèn nào dưới đây tiết kiệm điện năng nhất? A. Bóng đèn compact. B. Bóng đèn sợi đốt. C. Bóng đèn LED. D. Bóng đèn huỳnh quang. Câu 8: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng. Đây là nguyên lý hoạt động của loại bóng đèn nào? A. Bóng đèn huỳnh quang. B. Bóng đèn sợi đốt. C. Bóng đèn compacr. D. Bóng đèn LED. Câu 9: Cấu tạo của nồi cơm điện gồm những bộ phận nào? A. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu. B. Thân nồi, bộ phận điều khiển. C. Nồi nấu và bộ phận sinh nhiệt. D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận sinh nhiệt. Câu 10: Nồi cơm điện làm việc ở chế độ nấu như thế nào? A. Khi cắm nguồn điện. B. Bộ phận điều khiển giảm nhiệt độ của bộ phận sinh nhiệt. C. Bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt. D. Khi cắm nguồn điện, nồi tự động nấu cơm.
  8. Câu 11: Gia đình Hoa có bốn người: Bố, mẹ, Hoa và em gần một tuổi, hãy giúp gia đình Hoa lựa chọn nồi cơm điện có dung tích phù hợp nhất? A. 1,0L. B. 1,8L. C. 2,0L. D. 2,5L. Câu 12: Cần quan tâm đến tiêu chí nào khi lựa chọn bếp hồng ngoại cho gia đình? A. Sở thích cá nhân. B. Nhu cầu sử dụng. C. Điều kiện kinh tế gia đình. D. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế. Câu 13: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt? A. Thân bếp. B. Bảng điều khiển. C. Mặt bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 14: Bóng đèn compact có những ưu điểm nào? A. Khả năng phát sáng thấp. B. Tiết kiệm điện nhất. C. Ánh sáng an toàn cho mắt. D. Tuổi thọ cao, ánh sáng an toàn cho mắt. Câu 15: Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là gì? A. A. B. V. C. W. D. P. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Ngôi nhà thông minh có những nhóm hệ thống thông minh nào? Câu 17: (2,0 điểm) Trình bày những lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. Câu 18: (1,0 điểm) Đề xuất bốn việc làm cụ thể để sử dụng điện năng an toàn trong gia đình em. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  9. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………..
  10. C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câ 10 11 12 13 14 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 u Đáp 01 D A A D A B A C D C A D B A A án 02 D C A C C A C B D C A D C D C II. Tự luận: (5,0 điểm) Đề 01: Câu Đáp án Biểu điểm - Tiện ích: 0,25 + Các thiết bị được điều khiển từ xa và thiết bị có kết nối 0,25 Internet; + các hệ thống, thiết bị hoạt động dựa trên thói quen của 0,25 người sử dụng. - An ninh, an toàn: 0,25 Câu 16 + Các thiết bị được lắp đặt sẽ cảnh báo tới chủ nhà các tình 0,25 (2 điểm) huống mất an ninh, an toàn qua đèn báo, chuông báo hay tin nhắn. 0,25 - Tiết kiệm năng lượng: 0,25 + Các thiết bị sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng các nguồn năng lượng trong nhà. 0,25 + tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên. (HS lấy VD khác đúng vẫn cho điểm tối đa) - Chuẩn bị: + Vo gạo, điều chỉnh lượng nước vừa đủ. 0,5 + Lau khô mặt ngoài của nồi nấu bằng khăn mềm. 0,25 + Kiểm tra và lm sạch mâm nhiệt. 0,25 Câu 17 + Đặt nồi nấu khít với mặt trong của thân nồi và đóng nắp. 0,25 (2 điểm) - Nấu cơm: + Cắm điện, bật công tắc chế độ nấu. 0,25 + Rút phích cắm điện. 0,5 (HS trả lời cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối) - Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, tivi, quạt khi 0,25 không sử dụng. - Khuyên bố mẹ sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời để 0,25 Câu 18 đun nước tắm, để chiếu sáng. (1,0đ) - Hạn chế sử dụng thiết bị điện có công suất lớn vào giờ cao 0,25 điểm. - Lựa chọn các đồ dùng điện tiết kiệm điện. 0,25 (HS trả lời cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối) Đề 02: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 11 - Nhóm hệ thống an ninh, an toàn: điều khiển camera, 0,5 (2 điểm) giám sát, khóa cửa, báo cháy, … - Nhóm hệ thống chiếu sáng: điều khiển thiết bị ánh 0,5
  11. sáng trong nhà, rèm cửa. - Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ: điều khiển điều 0,5 hòa nhiệt độ, quạt điện, … - Nhóm hệ thống giải trí: điều khiển máy thu hình, hệ 0,25 thống âm thanh, .. - Nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng: điều 0,25 khiển tủ lạnh, máy giặt, … (HS trả lời khác đúng vẫn cho điểm tối đa) - Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát 0,25 - Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc 0,5 với van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu Câu 12 0,25 - Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu (2 điểm) 0,5 - Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu 0,5 - Không nấu quá lượng gạo quy định - Không được sử dụng điện thoại trong quá trình nạp 0,25 điện. - Sửa chữa, bố trí lại vị trí các ở điện sao cho phù hợp. 0,25 Câu 13 - Thường xuyên lau chùi, vệ sinh các thiết bị điện, nhắc (1 điểm) nhở bố mẹ bảo dưỡng định kì các thiết bị điện trong gia 0,25 đình. - Không dùng tay ướt khi cắm điện,…. 0,25 (HS trả lời cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối) DUYỆT GIÁO CỦA TTCM VIÊN RA ĐỀ Châu Thị Phạm Thị Thanh Tú Kim Huệ Ghi chú: HSKT: Chỉ làm phần trắc nghiệm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2