intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6 Mức độ Tổng % tổng điểm nhận th Nội Nhận bi Thông h Vận dụn Vận dụn Số CH Thời dung ết iểu g g cao gian TT kiến Đơn vị k Thời Thời Thời Thời thức iến thức gian gian Số CH gian gian 1 Nhà ở 1.1. 1 2 1 0 2 5 Nhà ở 1.2. Xây 1 2 1 0 2 5 dựng 1.3 Ngôi 1 10 0 1 10 20 nhà 2 Đồ dùng Chức 4 4 2 4 6 0 8 30 điện năng, trong Lựa 1 14 2 4 1 5 2 2 23 40 gia đình chọn và Tổng 5 18 6 12 1 10 1 5 10 3 45 10,0
  2. Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50 100
  3. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Số câu Nhận biết Thông hiểu Nội dụng Vận hỏi Vận dụng cao dung Đơn vị Mức độ 1 Nhà ở 1. Nhà ở đối Nhận biết: với condựng nhà - Nêu được vai 2. Xây người Nhận biết ở Nhà ở thông - Kể tên được 3. Nhận biết: minh - Nêu được đặc 2 Đồ dùng điện Chức năng, sơ Nhận biết: trong gia đình đồ khối, nguyên Nhận biết: Lựa chọn và sử 2 Tổng dụng đồ dùng - Nêu được 1 5 6 1 1 GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Văn Tiên PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 Họ và tên: …………………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp 6/..
  4. Điểm Lời phê ……………………………………………………………………………. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho vùng miền sông nước? A. Nhà nổi. B. Nhà sàn. C. Nhà ba gian. D. Nhà chung cư. Câu 2. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. thiết kế, chuẩn bị vật liệu, thi công. B. thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. Câu 3. Công dụng của nồi cơm điện là A. để nấu cháo. B. để nướng bánh. C. nấu chín cơm. D. nấu chín thực phẩm. Câu 4. Bộ phận mâm nhiệt hồng ngoại của bếp hồng ngoại có chức năng gì? A. Cung cấp điện năng cho bếp. B. Bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. C. Cung cấp nhiệt năng cho bếp. D. Điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. Câu 5. Bóng đèn sợi đốt gồm các bộ phận nào? A. Đuôi đèn, bóng thuỷ tinh, sợi đốt. . B. Đuôi đèn, bóng sợi đốt, điện cực. C. Điện cực, bóng thuỷ tinh, sợi đốt. D. Đuôi đèn, bóng thuỷ tinh, điện cực. Câu 6. Công dụng của bếp hồng ngoại là A. cấp điện năng cho bếp. B. nấu chín thực phẩm. C. dùng để nấu chín cơm. D. dùng để nướng bánh. Câu 7. Theo nguyên lí hoạt động của nồi cơm điện, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi nồi làm việc ở chế độ A. giữ ấm nồi. B. hâm nóng cơm. C. bắt đầu nấu. D. cơm cạn nước. Câu 8. Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt sẽ A. toả nhiệt và sưởi ấm. B. phát sáng và sưởi ấm. C. nóng ở nhiệt độ rất cao. D. nóng lên và phát sáng. Câu 9. Bóng đèn có ghi 220V- 75W, thông số này có ý nghĩa gì? A. Bóng đèn có công suất lớn nhất là 75W. B. Bóng đèn có hiệu điện thế lớn nhất 220V. C. Bóng đèn có công suất 220V, hiệu điện thế 75W.
  5. D. Bóng đèn có hiệu điện thế 220V, công suất 75W. Câu 10. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần phải có tiêu chí tiết kiệm năng lượng, vì những đồ dùng điện đó sẽ A. dễ sử dụng, có chi phí rẻ. B. để tiết kiệm tài chính. C. có chức năng sử dụng tốt. D. giúp tiết kiệm năng lượng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (2,0 điểm) Em hãy nêu những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả? Câu 12. (2,0 điểm) Em hãy nêu cách sử dụng nồi cơm điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn? Câu 13. (1,0 điểm) Gia đình bạn Nam có 3 người: bố, mẹ và Nam. Em hãy giúp Nam lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy (dựa vào thông tin sản phẩm ở bảng 1) và giải thích sự lựa chọn đó? Bảng 1: Thông tin sản phẩm Dung tích Số cốc gạo tiêu chuẩn Số người ăn Số liệu kĩ thuật 0,6 L 2-4 1 -2 220V- 500W 1L 5 2-4 220V- 600W 1,8 – 2L 8 -12 4-6 220V- 680W BÀI LÀM Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm ). ( mỗi câu đúng ghi (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận (5,0 điểm). ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
  6. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023- 2024 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C C A B C D D D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số
  7. Câu 11. Những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng (2,0 điểm) lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Gợi ý: - Tắt khi không sử dụng, sử dụng các nguồn năng lượng có sẵn trong 0,5 tự nhiên: Mặt trời, gió… - Lựa chọn các đồ dùng, thiết bị tiết kiệm điện năng. 0,5 - Sử dụng các thiết bị, đồ dùng đúng cách, tiết kiệm năng lượng. 0,5 - Tuyên truyền, vận động người thân thực hiện các biện pháp tiết 0,5 kiệm điện năng. (HS có thể đưa ra các việc làm khác nếu đúng vẫn được tính điểm tối đa) Câu 12. Cách sử dụng nồi cơm điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an (2,0 điểm) toàn: - Chuẩn bị: + Vo gạo và điều chỉnh lượng nước vừa đủ. 0,25 + Lau khô mặt ngoài của nồi nấu bằng khăn mềm. 0,25 + Kiểm tra và làm sạch mặt của mâm nhiệt. 0,25 + Đặt nồi nấu khít với mặt trong của thân nồi và đóng nắp. 0,25 - Nấu cơm: + Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu. 0,25 + Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu. 0,25 + Rút phích điện ra khỏi ổ lấy điện khi đã nấu xong cơm và mang đi 0,25 sử dụng. Lưu ý: Không nấu quá lượng gạo quy định. 0,25 Câu 13. - Chọn nồi cơm điện có dung tích 1L. 0,5 (1,0 điểm) -Vì nồi có dung tích 1L phù hợp với số lượng người trong gia đình 0,5 Nam. (Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra). GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ
  8. Lê Văn Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2