Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- I. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Khái quát về 1 2 nhà ở. 2. Xây dựng nhà 2 1 1,0 ở. 3. Ngôi nhà 5 1,67 thông minh. 4. Khái quát đồ dùng 1 1 2 điện trong gia đình.
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Đèn 1 2 1 điện. 6. Nồi cơm 3 1 điện. 7. Bếp hồng 1 1 1,33 ngoại. Số câu 12 1 3 2 1 4 15 19 Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 10 điểm 10 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Đơn vị kiến thức thức kiểm tra, Nhận Vận Vận đánh giá biết dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với Nhận biết: 1 - Nêu được vai trò của nhà ở. con người - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây dựng nhà ở Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi 1 nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: Xác định được vật liệu xây dưng ngôi nhà
- em đang ở. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: Nêu được đặc điểm thông minh của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - 5 Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: Giai thích được ý nghĩa của ngôi nhà thông minh 2 2.1. Khái Nhận biết: Kể 1 1 II. Đồ dùng được tên và điện trong gia quát về đồ công dụng một dùng điện số đồ dùng điện đình trong gia đình. trong gia Thông hiểu: Nêu được cách đình lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm.
- 2.2. Đèn điện Nhận biết: Nhận 1 biết được các bộ phận chính của 2 một số loại bóng đèn. Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. Vận dụng: Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 2.3 Nồi cơm Nhận biết: Nhận 1 điện biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của 1 nồi cơm điện. 1 Thông hiểu: Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của nồi cơm điện. Vận dụng: Đọc được thông số kĩ thuật, lựa chọn và sử dụng được nồi cơm điện đúng
- cách, tiết kiệm và an toàn. 2.4 Bếp hồng Nhận biết: - 1 ngoại Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. Thông hiểu: - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được 1 nguyên lí làm việc và công dụng của bếp hồng ngoại. - Đọc được thông số kĩ thuật. - Trình bày được cấu tạo và chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. Vận dụng: - Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Tự chuẩn bị được
- dụng cụ và vật liệu thực hành. - Thực hiện cấp điện cho bếp, bật/tắt, tăng/giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu của bếp hồng ngoại. Tổng 9 6 3 1 TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TH&THCS LÊ Môn: Công nghệ 6 HỒNG PHONG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………… ………………… Lớp: 6/… Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám thị giám khảo giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà nông thôn. B. Nhà chung cư. C. Nhà mặt phố. D. Nhà sàn. Câu 2. Cấu tạo nhà ở bao gồm các phần chính nào? A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
- B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ, phòng ngủ, phòng khách. C. Khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà. Câu 3. Các bước chính xây dựng nhà ở? A. Làm móng - Khung tường - Xây tường - Làm mái. B. Thi công thô - Thiết kế - Hoàn thiện. C. Lập bản vẽ - Làm móng - Xây tường - Hoàn thiện. D. Thiết kế - Thi công thô - Hoàn thiện. Câu 4. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn gồm A. điều khiển camera; điều khiển khóa cửa; điều khiển thiết bị báo cháy. B. điều khiển rèm cửa, điều khiển bóng đèn, điều khiển khóa cửa. C. điều khiển camera; điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển rèm cửa. D. điều khiển lò vi sóng; điều khiển tivi; điều khiển thiết bị báo cháy. Câu 5. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào? A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. C. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 6. Trên bàn là có ghi 220V – 1000W, các thông số đó cho biết A. điện áp định mức của bàn là là 1000W; công suất định mức của bàn là là 220V. B. điện áp định mức của bàn là là 100W; công suất định mức của bàn là là 220V. C. điện áp định mức của bàn là là 220V; công suất định mức của bàn là là 1000W. D. điện áp định mức của bàn là là 22V; công suất định mức của bàn là là 1000W. Câu 7. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. Câu 8. Nhóm đồ dùng điện nào sau đây thuộc đồ dùng điện gia đình? A. Bàn là, bếp điện từ, nồi cơm điện, bếp ga. B. Bàn là, bếp điện từ, quạt treo tường, nồi cơm điện. C. Quạt treo tường, quả bóng, bàn là, ti vi. D. Máy hút bụi, cái bàn, máy sấy tóc, tủ lạnh. Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Nhận lệnh - Xử lý - Hoạt động. B. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành. D. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh. Câu 10. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm A. ống thủy tinh, hai điện cực. B. bóng thủy tinh, đuôi đèn. C. bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. D. bóng thủy tinh, sợi đốt, hai điện cực. Câu 11: Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Chuông báo khi có người vào nhà. B. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn. C. Đèn tự động tắt khi không còn người trong phòng. D. Quạt điện chạy khi có người mở công tắc của quạt.
- Câu 12: Điện áp định mức là A. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt nhanh, đơn vị là W. B. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động an toàn đơn vị là W. C. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường, đơn vị là V. D. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là V. Câu 13: Để đảm bảo an toàn với đồ dùng điện cần chú ý? A. Cắm nhiều đồ dùng điện trong một ổ cắm. B. Đặt bất cứ chỗ nào khi ta muốn. C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, nơi khô khô ráo. D. Đặt ở nơi ẩm ướt Câu 14: Nhà bác học người Mỹ Thomas Edison phát minh ra đèn sợi đốt năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1978 D. 1993 Câu 15: Quy trình nấu cơm nào sau đây là đúng? A. Điều chỉnh lượng nước, vo gạo, đong gạo, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. B. vo gạo, đong gạo, điều chỉnh lượng nước, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. C. Đong gạo, vo gạo, điều chỉnh lượng nước, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. D. Đong gạo, vo gạo, điều chỉnh lượng nước, chọn chế độ và nấu, đặt nồi nấu và đóng nắp. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? (2,0 đ) Câu 17: Em hãy kể tên bốn vật dùng để xây dựng ngôi nhà mà em biết? (1,0 đ) Câu 18: Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần chú ý những điều gì? (1,0 đ) Câu 19: Khi cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc hay sử dụng đồ điện khi tay hoặc người bị ướt, theo em có đảm bảo an toàn không? Giải thích? (1,0 đ) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023– 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D A B C D B C C D D C B C TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2 đ) Vai trò của nhà ở - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở (0,5 đ) - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. (0,75 đ) - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. (0,75 đ) Câu 17. (1 đ) HS kể tên được bốn loại vật liệu, mỗi tên được 0,25 đ Câu 18. (1 đ) *Một số lưu ý sử dụng bếp hồng ngoại? - Đặt bếp nơi khô ráo, thoáng mát. (0,25đ) - Không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa nấu xong. (0,25đ) - Khi vệ sinh mặt bếp, cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù hợp. (0,25đ) - Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun nấu. (0,25đ) Câu 19. (1 đ) - Trả lời: không - Giải thích. Vì: Khi cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc hay sử dụng đồ điện khi tay hoặc người bị ướt dễ bị dòng điện chạy qua gây nên điện giật, không an toàn,
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn