intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận Tổng % dung thức thức tổngđiểm kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời thức cao gian S Th Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) ố ời CH gian CH gian CH gian C gia (phút) (phút) (phút) H n (phút) 1 Bảo quản . Thực phẩm và 2 1,5 1 1 3 2.5 10 và dinh dưỡng chế biến thực phẩm Bảo quản thực 1 0,75 1 0,75 3,33 phẩm Chế biến thực 2 1,5 2 1,5 6,66 phẩm Trang Các loại vải phục và thông dụng 2 2 1,5 2 1,5 6,66 thời trang dùng để may 11 trang phục Trang phục 1 0,75 1 10 1 9 1 2 19,75 33,33 Thời trang 2 1,5 2 1,5 6,66 Sử dụng và bảo 2 1,5 2 2 1 14 4 1 17.5 33,33 quản trang phục Tổng 12 9 4 13 1 14 1 9 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 18 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  2. BẢNG ĐẶC TẢ: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Bảo 2.1. Thực phẩm Nhận biết: 2 1 quản và và dinh dưỡng chế biến - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. thực - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học.
  3. 2.2. Bảo quản Nhận biết: 1 thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế biến Nhận biết: 2 thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
  4. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 3 III. 3.1. Các loại vải Nhận biết: 2 Trang thông dụng dùng - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may phục và để may trang trang phục. thời phục - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng trang để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: - Giải thích được cách lựa chọn các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tínhchất công việc…
  5. 3.2. Trang phục Nhận biết: 1 1 1 - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 3.3. Thời trang Nhận biết: 2 - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 3.4. Sử dụng và Nhận biết 2 2 1
  6. bảo quản trang - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông phục dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.
  7. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 02. trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Em hãy cho biết có bao nhiêu nhóm thực phẩm chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Nhóm thực phẩm nào có vai trò tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh là A. nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm: A. nhằm kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm mà vẫn đảm bảo chất lượng của thực phẩm. B. giữ được các chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. để tạo ra các món ăn. D. để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. Câu 4. Các phương pháp bảo quản thực phẩm là A. làm lạnh,làm khô,ướp. B. làm lạnh và đông lạnh,làm khô,ướp. C. làm lạnh,nướng,làm khô. D. làm lạnh,kho,ướp. Câu 5. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là A. luộc, kho, nướng, rán. B. kho, trộn hỗn hợp,nướng. C. luộc, kho, trộn hỗn hợp, muối chua. D. trộn hỗn hợp, muối chua. Câu 6. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ gỗ tre nứa? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi nhân tạo. Câu 7. Loại vải nào trong các loại vải dưới đây bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 8. Theo lứa tuổi, người ta chia trang phục làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9. Loại trang phục nào có kiểu dáng đẹp, sang trọng, có thể là trang phục truyền thống? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà. Câu 10. Phương pháp giặt khô nên được áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Áo sơ mi trắng. B. Quần thể thao. C. Áo lông vũ. D. Áo thun. Câu 11. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất tinh bột, chất đường. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin.
  8. Câu 12. Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng. B. Xe đạp. C. Thắt lưng. D. Mũ. Câu 13. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên người mặc cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng và màu sắc như thế nào? A. Quần áo kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo; màu tối, sẫm. B. Quần áo kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo; màu sáng. C. Quần áo ôm sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo,thân rủ; màu tối, sẫm. D. Quần áo ôm sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo,thân rủ; màu sáng. Câu 14. Thời trang là những kiểu trang phục được: A. sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. B. sử dụng phổ biến cho một nhóm người cụ thể. C. sử dụng phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng. D. may cầu kì, hợp thời trang. Câu 15. Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ. B. Làm sạch, làm khô, cất giữ. C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng. II-TỰ TUẬN:(5,0 điểm) Câu1. Em hãy phân loại các bộ trang phục trong hình? (2 điểm ) Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Câu 2. Em hãy mô tả cách bố trí, sắp xếp tủ quần áo của gia đình sao cho hợp lí, ngăn nắp, gọn gàng?(2 điểm) Câu 3. Bạn em có chiếc áo thun màu vàng lục cần em tư vấn chọn 4 chiếc quần có màu sắc phù hợp. Em hãy giúp bạn? (1 điểm)
  9. Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA HỌC KÌ I - - NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: 6/..... MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: ....................... Họ và tên HS : ........................................................ ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. TỰ LUẬN BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  10. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 : I-TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D D B D D B A C C A B C A C II-TỰ LUẬN Câu 1: Mỗi đáp án đúng 0,5 đ Số 1 : trang phục mặc thường ngày Số 2: TP lễ hội Số 3 :TP bảo hộ lao động Số 4 : Đồng phục Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5 điểm Để bố trí, sắp xếp tủ quần áo của gia đình được ngăn nắp, gọn gàng em làm như sau: - Sử dụng móc treo đồ với những quần áo dễ nhàu. - Một số loại quần áo như áo len, quần jeans cần gấp gọn và xếp trong ngăn kéo. - Sắp xếp lại quần áo vào cuối mỗi mùa. Ví dụ hết mùa đông nên cất hết áo len, áo khoác và xếp trang phục mùa hè vào. - Những bộ quần áo cũ không còn mặc đến nên bỏ ra khỏi tủ. Câu 3: 1 số tham khảo : quần màu tím đỏ, vàng, lục, vàng cam, đen, trắng, …
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2