Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng Nội Tổng điểm Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận Số CH TT dung biết hiểu dụng dụng cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1.1. Nhà ở đối với 2 1 3 10,0 con người 1 Nhà ở 1.2. Xây dựng nhà ở 1 1 2 6,7 1.3. Ngôi nhà thông 2 1 2 1 16,7 minh 2.1. Khái quát về 1 3 1 1 4 2 33,3 Đồ dùng đồ dùng điện trong điện gia đình 2 trong 2.2. Đèn điện 1 1 2 6,7 gia đình 2.3. Nồi cơm điện 1 1 1 1 13,3 2.4. Bếp hồng ngoại 1 1 1 1 13,3 Tổng 8 9 2 1 15 5 Tỉ lệ (%) 40 30 20 1 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN : CÔNG NGHỆ -LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Số câu hỏi Nội dung kiến theo mức độ nhận thức thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận dụng đánh giá biết hiểu dụng cao TT 1 Bài 1: Khái quát Vai trò của nhà ở Nhận biết: 2 0 0 0 về nhà ở - Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Đặc điểm chung của nhà Việt Nam 1 0 0 ở Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở Kiến trúc đặc trưng nhà ở VN 0 0 0 0 của việt nam Vận dụng: - Xác định kiểu kiến trúc nhà em đang ở 2 Vật liệu làm nhà ở Nhận biết: 1 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. Các bước chính xây dựng - Kể tên được các bước chính để xây dựng 1 nhà ở một ngôi nhà. Bài 2: Xây dựng nhà ở Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 3 Bài 3: Ngôi nhà Ngôi nhà thông minh 1. Nhận biết 1 thông minh Nêu được khái niệm và đặc điểm. Đặc điểm của ngôi nhà 2. Thông hiểu 1 1 thông minh - Mô tả được được đặc điểm chung của ngôi Sử dụng năng lượng tiết nhà thông minh kiệm và hiệu quả trong gia đình
- 4 Đồ dùng điện trong gia 1. Nhận biết đình - Đồ dùng điện trong gia đình, thông số kỹ Thông số kĩ thuật của thuật của đồ dùng điện trong gia đình, lựa ĐD Đ chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Lựa chọn và sử dụng cách an toàn 1 1 Bài 10: 2. Thông hiểu 1 Khái quát về đồ - Kể tên được một số đồ điện trong gia đình. 3 dung điện trong -Đọc được thông số kĩ thuật chung của một gia đình số đồ dùng điện trong gia đình. 3. Vận dụng: - Nêu được một số nguyên tắc chung trong lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. 5 Khái quát chung 1. Nhận biết Khái quát chung một số loại bóng đèn 1 Một số loại bóng đèn 2. Thông hiểu 1 thông dụng - Mô tả được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của một số loại bóng đèn, vai trò của đèn điện trong sinh hoạt gia đình. Bài 11: Đèn điện 3. Vận dụng: Tìm hiểu được cách thức sử dụng các loại bóng đèn cho các không gian chức năng khác nhau trong gia đình. - Đưa ra được những lời khuyên về việc lựa chọn, sử dụng các loại bóng đèn hợp lí, hiệu quả, an toàn và tiết kiệm. 6 Cấu tạo 1. Nhận biết 1 - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ Nguyên lý làm việc phận chính của nồi cơm điện. 1 2. Thông hiểu- Vẽ được sơ đồ khối, mô tả Bài 12: Lựa chọn và sử dụng được nguyên lí làm việc và công dụng của Nồi cơm điện nồi cơm điện. 3. Vận dụng: Đọc được thông số kĩ thuật, lựa chọn và sử dụng được nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- Cấu tạo 1. Kiến thức 1 - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ Bếp hồng ngoại 7 phận chính của bếp hồng ngoại. 2. Thông hiểu Nguyên lý làm việc - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí 1 làm việc và công dụng của bếp hồng ngoại. - Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Đọc được thông số kĩ thuật, 3. Vận dụng: - Thực hiện cấp điện cho bếp, bật/tắt, tăng/giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu của bếp hồng ngoại Tổng: 8 9 2 1
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: …………………………… Lớp: 6/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn các ý (A,B,C,D) đúng nhất của các câu (từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Câu 1. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính nào? A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 4. Xây dựng nhà ở gồm những bước nào? A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế. C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. D. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. Câu 5. Vật liệu có vai trò như thế nào trong việc xây dựng nhà? A. Đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định chất lượng của ngôi nhà. B. Đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định tính thẩm mỹ của ngôi nhà. C. Đóng vai trò quan trọng và nó ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng của ngôi nhà. D. Đóng vai trò quan trọng và nó ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mỹ của ngôi nhà. Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. D. điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. Câu 7. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn tự động tắt khi không còn người trong phòng. B. Quạt điện chạy khi có người mở công tắc của quạt. C. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn. D. Chuông báo khi có người vào nhà. Câu 8. Điện áp định mức là A. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động nhanh, đơn vị là (W). B. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động an toàn, đơn vị là (W). C. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường, đơn vị là (A). D. mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là (V).
- Câu 9. Công suất định mức là gì? A. Công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện. B. Điện áp thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện. C. Cường độ dòng điện của đồ dùng điện. D. Điện năng tiêu thụ của mạch điện. Câu 10. Để đảm bảo an toàn với đồ dùng điện cần phải làm gì? A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, nơi khô ráo. B. Đặt bất cứ chỗ nào khi ta muốn. C. Đặt ở nơi ẩm ướt. D. Cắm nhiều đồ dùng điện trong một ổ cắm. Câu 11. Nhà bác học người Mỹ Thomas Edison phát minh ra đèn sợi đốt năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1978 D. 1993 Câu 12. Quy trình nấu cơm nào sau đây là đúng? A. Điều chỉnh lượng nước, vo gạo, đong gạo, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. B. Vo gạo, đong gạo, điều chỉnh lượng nước, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. C. Đong gạo, vo gạo, điều chỉnh lượng nước, đặt nồi nấu và đóng nắp chọn chế độ và nấu. D. Đong gạo, vo gạo, điều chỉnh lượng nước, chọn chế độ và nấu, đặt nồi nấu và đóng nắp. Câu 13. Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm những bộ phận nào sau đây? A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực. C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn. D. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. Câu 14. Mâm nhiệt hồng ngoại của bếp hồng ngoại có chức năng gì? A. Thường được làm bằng kính chịu nhiệt, là nơi đặt nồi nấu, dẫn nhiệt tốt có độ bền cao. B. Là nơi điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. C. Là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. D. Là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. Câu 15. Những biểu hiện nào sau đây nói lên sự an toàn điện? A. Tắt một số đồ dùng điện không cần thiết. B. Ngắt nguồn điện, khi bảo dưỡng hoặc sữa chữa đồ dùng điện. C. Không vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các thiết bị điện. D. Sử dụng những đồ dùng điện có dán nhãn năng lượng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 16. Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh. (1 điểm) Câu 17. Trình bày cấu tạo và chức năng của nồi cơm điện. (1 điểm) Câu 18. Em hãy kể tên một số đồ dùng điện có trong gia đình? Trên nồi cơm điện có ghi 220V- 700W có nghĩa là gì? (1 điểm) Câu 19. Vì sao không được đặt tay lên bếp hồng ngoại khi đang nấu hoặc nấu vừa xong? (1 điểm) Câu 20. Cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc hay sử dụng đồ điện khi tay bị ướt. Theo em có đảm bảo an toàn điện không? Vì sao? (1 điểm) BÀI LÀM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời
- II. PHẦN TỰ LUẬN .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................... …….......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .......................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ...... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ......... ........................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C B A D C B D A A B C D D B án II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 1. Ngôi nhà thông minh là gì? 0,5đ 1 (điểm) Ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. Điều đó giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết kiệm năng lượng. 2. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh 0,5đ - Tiện ích - An ninh, an toàn - Tiết kiệm năng lượng Câu 17 Các bộ phận chính và chức năng của nồi cơm điện (1 điểm) - Nắp nồi: có chức năng bao kín và giữ nhiệt. Trên nắp nồi có van thoát hơi 0,2đ giúp điều chỉnh áp suất trong nồi cơm điện - Thân nồi: có chức năng bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác 0,2đ của nồi. Mặt trong của thân nồi có dạng hình trụ và là nơi đặt nồi nấu - Nồi nấu: có dạng hình trụ. Phía trong của nồi nấu thường được phủ lớp chống dính. 0,2đ - Bộ phận sinh nhiệt: là mâm nhiệt có dạng hình đĩa, thường đặt ở đáy mặt trong của thân nồi, có vai trò cung cấp nhiệt cho nồi. 0,2đ - Bộ phận điều khiển: được gắn vào mặt ngoài của thân nồi dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu, hiển thị trạng thái hoạt động của nồi cơm điện 0,2đ Câu 18 * Ví dụ: Một số đồ dùng điện trong gia đình: 0,5đ (1 điểm) HS cho các ví dụ về đồ dùng điện dùng trong gia đình: Ấm đun nước, bàn là điện, nồi cơm điện..... - 220V: điện áp định mức của đồ dùng điện 0,25đ - 700W: Công suất định mức của đồ dùng điện 0,25đ Câu 19 Vì: khi đang nấu hoặc nấu vừa xong thì lúc này trên bề mặt bếp nhiệt độ 1,0đ (1 điểm) còn cao, nếu ta sờ tay vào bề mặt bếp thì sẽ gây nên bỏng tay. Câu 20 - Trả lời: không 0,5đ (1 điểm) Vì: Khi cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc hay sử dụng đồ điện 0,5đ khi tay bị ướt dễ bị dòng điện chạy qua gây nên điện giật, không an toàn. * HDC giành cho HSKT: 1. Trắc nghiệm: Học sinh chỉ cần trả lời đúng các câu 1, 2, 3, 8, 9, 13, 14 được 5 điểm 2. Tự luận (5 điểm) Học sinh chỉ trả lời câu 16 ý 1 (2 điểm) và câu 17 được (3 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn