Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì
- Trường: THCS Phú Phương ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Họ và tên: …………………... NĂM HỌC 2023-2024 Lớp:6………………………. Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời thầy cô phê ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng và đầy đủ nhất: Câu 1: Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: A. Mưa, nắng B. Lũ lụt C. Gió bão D. Lũ lụt, gió, bão, mưa, nắng Câu 2: Nhà ở của con người có mấy đặc điểm? A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 3: Nhà ở thường bao gồm các phần chính là: A. Móng nhà, sàn nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Sàn nhà, khung nhà, mái nhà C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Tường nhà, mái nhà. Câu 4: Những vật liệu dùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Thép, Gạch, đá, Xi măng, cát B. Nước, rau, hoa quả C. Xi măng, cát, su hào D. Lá Câu 5: Nhóm vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở bao gồm: A. Gỗ, gạch ngói, đá, cát, xi măng. B. Gỗ, gạch, đồng, nhôm. C.Thép, cát, Vonfram, nhôm. D. Cát, xi măng, bạc, đá
- Câu 6: Nguồn gốc của các loại vật liệu xây dựng nhà ở: A. Gạch, ngói là vật liệu có sẵn trong thiên nhiên. B. Gạch, ngói là vật liệu nhân tạo. C. Cát, đá là vật liệu nhân tạo. D. Thép và xi măng là vật liệu có sẵn trong tự nhiên Câu 7: Lựa chọn các vật liệu để tạo ra vữa xây dựng: A. Cát, đá, xi măng, nước. B. Cát, xi măng, nước. C. Xi măng, đá, nước. D. Đá, nước, gạch, xi măng Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng phục vụ việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. C. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị đồ dùng điện trong nhà. D. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. Câu 9: Ngôi nhà thông minh gồm có mấy nhóm hệ thống chính? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của các hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Nhận lệnh -> Chấp hành. B. Nhận lệnh ->Xử lí ->Chấp hành. C. Nhận lệnh qua tin nhắn -> Xử lí. D. Xử lí thông tin. Câu 11: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh: A. Tiện ích B. Tiết kiệm năng lượng C. An ninh an toàn D. Tiện ích, an ninh an toàn Câu 12: Đâu KHÔNG phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất C. Nhóm thực phẩm giàu béo. Vitamin B. Nhóm thực phẩm giàu chất D. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. đạm.
- Câu 13: Đâu là thực phẩm giàu Vitamin: A. Thịt cá B. Tôm,cua C. Lạc, mỡ, dầu ăn D. Đu đủ, xoài, rau ngót Câu 14: Tên các loại hạt thuộc nhóm ngũ cốc là? A. Kê, đậu, mạch nha, lúa nếp, C. Kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa lúa mì tẻ B. Đỗ, đậu, vừng, mè, mạch D. Vừng, kê, ngô, đỗ, mạch nha nha II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)a) Em hãy trình bày các bước chính khi xây dựng nhà ở? b)Hãy tưởng tượng ngôi nhà thông minh trong tương lai của em? Câu 2(1,5 điểm) Hãy xây dựng một thực đơn hợp lý cho gia đình em trong một bữa ăn?
- 3.1. MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mứ c độ Tổ nh % tổng điểm ng ận th Nộ Đơ ức i n Vậ Th du Th vị Nh Vậ n Số ời ng ôn kiế ận n dụ câ gia kiế g TT n biế dụ ng u n n hiể th t ng ca hỏi (ph th u ức o út) ức Th Th Th Th ời ời ời ời Số gia Số gia Số gia Số gia TN TL CH n CH n CH n CH n (ph (ph (ph (ph út) út) út) út) 1 1.1 Nh . àở Kh ái 0,7 qu 2 1,5 1 1,5 3 3,0 5 át về nh àở 1.2 2 2,2 1 1,5 2 3,7 0,7 . 5 5 5
- Xâ y dự ng nh àở 1.3 . Ng ôi nh 2 1,5 2 3,0 2 4,5 1,0 à thô ng mi nh 2 II. 2.1 Bả . o Th qu ực ản ph và ẩm 2,2 16, 1 3 4,5 1 10 3 1 3,5 ch và 5 75 ế din biế h n dư th ỡn ực g ph 2.2 ẩm . Bả o qu 2,2 6,7 3 3 4,5 4 1,5 ản 5 5 th ực ph ẩm 2.3 3 2,2 2 3,0 1 5 2 1 10, 2,2 . 5 25 5
- Ch ế biế n th ực ph ẩm Tổ 13 12 12 18 1 10 1 5 16 2 45 100 ng Tỉ 40 30 20 10 lệ 100% % % % % (%) Tỉ lệ chung 100 70% 30% (%) % 3.2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Số câu TT Nội Đơn Mức hỏi dung vị độ theo kiến kiến kiến mức thức thức thức độ , kĩ nhận năng thức Nhận Thông Vận cầnVận biết hiểu dụng dụng cao 1 I. Nhà ở 1.1. Nhận Khái biết quát về -Trình nhà ở (2) bày 1 được vai trò của nhà ở - Nêu 1
- được đặc điểm chung nhà ở Việt Nam Thông hiểu - Xác định (1) được các 1 phần chính của ngôi nhà 1.2. Xây Nhận dựng biết nhà ở - Kể tên được (2) một số 1 vật liệu xây dựng nhà ở. - N 1 hậ n bi ết đư ợc m ột số vậ t liệ u để
- xâ y dự ng nh à ở Thông hiểu - Lựa chọn (1) được các 1 vật liệu để xây dựng nhà ở Vận dụng - Xác định được những vật liệu chính được sử dụng để xây dựng nhà và tác dụng vủa vật liệu đó trong quá trình xây nhà. 1.3. Nhận (1) Ngôi biết nhà - Nêu thông được minh khái
- niệm về ngôi nhà thông minh. - Nhận biết được một số hệ thống 1 chính của ngôi nhà thông minh Thông (1) hiểu. 1 - Mô tả được nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh. Vận dụng - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II. Bảo 2.1. Nhận (1)
- quản Thực biết: và phẩm và - Nêu chế biến dinh được thực dưỡng một số phẩm nhóm thực phẩm chính. - Nhận 1 biết nhóm thực phẩm giàu vitamin. Thông (1) hiểu: 1 - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. Vận (1) dụng: 1 - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn để cơ thể phát
- triển cân đối khỏe mạnh. 2.2. Bảo Nhận quản biết: thực -Trình phẩm bày được vai (1) trò, ý 1 nghĩa của bảo quản thực phẩm. Thông hiểu: - Phân biệt được một số (1) phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Xác 1 định được phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn
- làm hỏng thực phẩm 2.3. Chế Nhận biến biết: thực - Nêu phẩm được một số (1) phương pháp chế biến thực phẩm. - Nhận biết đươc nướng là phương pháp 1 làm chín thực phẩm bằng cách nào Thông hiểu: - Phân biệt được ưu nhược (1) điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm. - Xác 1
- định được nhược điểm của phương pháp nướng là Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được thực phẩm (1) phù hợp 1 để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. Tổng 8 6 1 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn