intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

  1. Phụ lục 2 SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 6 TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Công nghệ Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (7,0điểm) Câu 1. Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như A. tre, nứa, lá. B. đất sét, tre, lá. C. gỗ, lá dừa, trúc. D. xi măng, thép, đá. Câu 2. Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là A. điện, chất đốt, năng lượng gió, mặt trời. B. chất đốt, than đá, củi, trấu. C. năng lượng mặt trời, năng lượng gió. D. than đước, củi, cồn, ga. Câu 3. Ý nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh? A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng tiết kiệm. B. Có hệ thống điều khiển không truy cập từ xa bằng điện thoại thông minh, máy tính bảng. C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng. D. Các thiết bị trong ngôi nhà ghi nhớ thói quen của người dùng, cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp. Câu 4. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình sinh sôi nảy nở của vi sinh vật có trong thực phẩm. B. Tạo ra các sản phẩm thực phẩm không thời hạn sử dụng. C. Làm chậm quá trình hư hỏng, làm tăng tính đa dạng, tạo sự thuận tiện cho người dùng. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng do bảo quản không đúng cách. Câu 5. Vì sao không được để lẫn thực phẩm chín với thực phẩm sống khi bảo quản trong tủ lạnh? A. Vi khuẩn từ thực phẩm sống sẽ lây nhiễm sang thực phẩm chín. B. Để dễ phân biệt các loại thực phẩm sống và chín. C. Mỗi loại thực phẩm cần được bảo quản ở một nhiệt độ khác nhau. D. Thực phẩm không bảo quản được lâu. Câu 6. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. B. bằng hơi nước làm chín thực phẩm. C. trong nước làm cho thực phẩm chín mềm. D. trong dầu mỡ chất béo làm cho thực chín giòn. Câu 7. Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất? A. Vitamin A. B. Vitamin C. C. Vitamin K. D. Vitamin E. Câu 8. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất tinh bột, đường. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin. Câu 9. Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm A. mật ong, trái cây chín, rau xanh.
  2. B. thịt nạc, cá, tôm, trứng. C. mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ. D. hoa quả tươi, trứng gà, cá. Câu 10. Ăn đúng cách là A. tập trung nhai kĩ . B. đọc sách khi ăn. C. xem tivi khi ăn. D. Vận động nhẹ nhàng. Câu 11. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì? A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng. B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm. C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo. D. Thực phẩm có đủ dinh dưỡng của 4 nhóm chất theo tỉ lệ thích hợp. Câu 12. Quy trình thực hiện món trộn là gì? A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn. C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. Câu 13. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Ngâm giấm và ngâm đường. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 14. Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì A. một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi. B. thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn. C. khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn. D. không bảo quản được lâu sau khi cắt. PHẦN II .TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy cho biết các loại thực phẩn như: tôm, gà, dưa leo, rau cải thìa có thể dùng các phương pháp bảo quản nào cho phù hợp để có thể sử dụng được lâu hơn. Câu 2. (1,0 điểm) Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lý cho gia đình. ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có 02 trang Phụ lục 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 6 SỞ GD&ĐT AN GIANG NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS VÀ THPT VĨNH NHUẬN Môn : Công nghệ Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (7,0điểm) Câu 1. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư.
  3. B. Nhà sàn. C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố. Câu 2. Hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình là A. thắp sáng. B. gấp quần áo. C. quét nhà. D. nhặt rau. Câu 3. Ý nào dưới đây mô tả cho đặc điểm tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh? A. Ti vi tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích đã được cài đặt sẵn. B. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, … tự động phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà. C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiệt theo nhiệt độ bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ. D. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có khả năng ghi nhớ thói quen người sử dụng. Câu 4. Phương pháp sử dụng môi trường nhiều đường để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào? A. Ướp đá. B. Làm khô. C. Ngâm đường. D. Hút chân không. [] Câu 5. Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào? A. Ướp đá. B. Làm khô. C. Ngâm đường. D. Hút chân không. Câu 6. Nấu là phương pháp làm chín thực phẩm A. bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. B. bằng hơi nước làm chín thực phẩm. C. trong nước làm cho thực phẩm chín mềm. D. trong dầu mỡ chất béo làm cho thực chín giòn. Câu 7. Cùng với một lượng như nhau thì đồ uống nào dưới đây sẽ cung cấp nhiều năng lượng nhất? A. Sữa nguyên béo không đường. B. Sữa nguyên béo có đường. C. Sữa không béo có đường. D. Sữa tươi không đường. Câu 8. Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho phát biểu sau đây. A. Thiếu chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe. B. Thừa chất dinh dưỡng không gây hại cho sức khỏe. C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại cho sức khỏe con người. D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người. Câu 9. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất đường, bột. C. Nhóm giàu chất béo. D. Nhóm giàu chất khoáng. Câu 10. Em ăn bữa sáng lúc 7 giờ thì bữa trưa em nên ăn lúc mấy giờ là hợp lí? A. 10 giờ. B. 11 giờ. C. 13 giờ 30. D. 14 giờ.
  4. Câu 11. Để đảm bảo cho việc tiêu hóa thức ăn và cung cấp năng lượng cho các hoạt động, các bữa ăn nên cách nhau A. 4 - 5 giờ. B. 6 - 8 giờ. C. 2 -3 giờ. D. 5 - 6 giờ. Câu 12. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Rang và nướng. C. Xào và ngâm chua D. Rán và trộn hỗn hợp thực phẩm. Câu 14. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. Ngâm giấm và ngâm đường. B. Ngâm chua thực phẩm. C. Trộn hỗn hợp thực phẩm. D. Nướng thực phẩm. PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy cho biết các loại thực phẩn như: thịt heo, cá lóc, dưa hấu, rau muống có thể dùng các phương pháp bảo quản nào cho phù hợp để có thể sử dụng được lâu hơn. Câu 2. (1.0 điểm) Giả sử gia đình có 3 thành viên. Em hãy tính toán sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có 02 trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2