Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Ma trận đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ 6 Nội Đơn vị Mức độ dung TT kiến nhận Tổng % tổng điểm kiến thức thức thức Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Nhà 1.1. ở Nhà ở đối 1 1 5 với con người 1.2. Xây 1 1 5 dựng nhà ở 1.3. Ngôi nhà 1 1 5 thông minh 1.4. Sử 1 1 2 10 dụng năng lượng trong gia
- đình 2.1. Thực phẩm 1 1 5 và dinh 2. Bảo dưỡng quản 2.2. và chế Bảo 2 biến quản 1 1 1 1 25 thực thực phẩm phẩm 2.3. Chế biến 1 1 1 1 15 thực phẩm 3.1. Trang phục 1 1 1 1 15 và đời 3. sống Trang 3.2. 3 phục Sử và thời dụng trang và bảo 1 1 1 1 15 quản trang phục Tổng 4 2 6 0 0 1 0 1 10 4 100 Tỉ lệ % 40 30 50 50 100
- 2. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT cần kiểm tra, đánh giá TL TL TN TN (Số (Số ý) (Số câu) (Số câu) ý) 1 N1. Nhà ở đối Nhận biết: hvới con người - Nêu được vai trò của nhà ở. à - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở 1 C1 Việt Nam. ở - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
- 2. Xây dựng Nhận biết nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây 1 C2 dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 3. Nhà ở thông Nhận biết: minh và sử - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà dụng năng thông minh. 1 C3 lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp đình. sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: 1 C4 - Mô tả được những đặc điểm 1 C5 của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 B 1. Thực phẩm - Nhận biết:được vì sao cần sử dụng Giải thích ả và dinh dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm o chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của q nhóm thực phẩm chính. u Thông hiểu: 1 C6 ả - Phân loại được thực phẩm theo các n nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng v nhóm dinh dưỡng chính đối với sức à khoẻ con người. Vận dụng
- 2. Bảo quản Nhận biết: c thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa h của bảo quản thực phẩm. ế - Nêu được một số phương pháp b bảo quản thực phẩm phổ biến. 1 C7 i Thông hiểu: ế - Mô tả được một số phương pháp 1 C13 n bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: t - Vận dụng được kiến thức về bảo h quản thực phẩm vào thực tiễn gia ự3. Chế biến - đình. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa c thực phẩm của chế biến thực phẩm. p - - Nêu được một số phương pháp h chế biến thực ẩ phẩm phổ biến. m - - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. 1 C8 3 T1. Các loại Nhận biết: r vải thông - Kể tên được các loại vải thông 1 C9 a dụng dùng để dụng dùng để may trang phục. 1 C11 nmay trang - Nêu được đặc điểm của các loại g phục vải thông dụng dùng để may trang phục. p Thông hiểu: h - Trình bày được ưu và nhược điểm ụ của một số loại vải thông dụng dùng c để may trang phục. v Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông
- à 2. Sử dụng và Nhận biết bảo quản trang - Nêu được cách sử dụng một số 1 C12 t phục loại trang phục thông dụng. h - Nêu được cách bảo quản một số ờ loại trang phục thông dụng. 1 C10 i Thông hiểu: t - Giải thích được cách sử dụng một r số loại trang phục thông dụng. a - Giải thích được cách bảo quản n trang phục thông dụng. g Vận dụng:
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: 6/…. Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước đáp án đúng. Câu 1. Nhà ở có đặc điểm về A. cấu tạo, cách bố trí không gian bên trong. B. cách bố trí không gian bên trong, tính vùng miền. C. cấu tạo, tính vùng miền. D. cấu tạo, cách bố trí không gian bên trong, tính vùng miền. Câu 2. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Đất. B. Tre. C. Thép. D. Gỗ. Câu 3. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Bật quạt khi không có người sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Tắt tivi khi không sử dụng. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 4. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng. B. An toàn và an ninh, tiết kiệm năng lượng C. Tiết kiệm năng lượng, tiện nghi. D. Tiện nghi, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 5. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là A. tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường. B. tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. C. tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, tiết kiệm điện. D. tiết kiệm tiền điện, tạo ra nguồn năng lượng sạch. Câu 6. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 7. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC. B. Trên 7oC. C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC. Câu 8. Ưu điểm của chế biến thực phẩm là giúp A. món ăn thơm ngon, hấp dẫn, thực phẩm chín mềm. B. thực phẩm chín mềm, thức ăn dễ tiêu hóa, hấp dẫn. C. đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, thơm ngon, thức ăn dễ tiêu hóa. D. món ăn thơm ngon, chín mềm, dễ tiêu hoá, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 9. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm mỏng. D. Vải mỏng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (1,0 điểm). Em hãy nêu đặc điểm của vải sợi tự nhiên dùng để may trang phục? Câu 12 (1,0 điểm). Đối với học sinh cần chọn trang phục đi học như thế nào? Câu 13 (2,0 điểm). Hãy đề xuất 4 phương pháp bảo quản thực phẩm thường được sử dụng trong gia đình em? Câu 14 (1,0 điểm). Hãy tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn của gia đình em với chi phí tài chính cho bữa ăn không quá 150.000 đồng? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D B A C D B C II . TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 11 - Đặc điểm của vải sợi tự nhiên: (1,0 điểm) + Mặc thoáng mát, hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt. 0,25 + An toàn và thân thiện với môi trường. 0,25 + Dễ bị nhàu, khó giặt sạch. 0,25 + Khi đốt sợi vải, tro bóp dễ tan. 0,25 Câu 12 Cần chọn trang phục đi học: (1,0 điểm) + Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động. 0,5 + Có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha. 0,5 Câu 13 4 phương pháp bảo quản thực phẩm thường được sử dụng (2,0 điểm) trong gia đình em: Gợi ý đáp án: - Bỏ thực phẩm vào tủ lạnh: Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh sẽ giúp hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây hư hỏng thực phẩm. 0,5 - Muối chua: Độ pH thấp sẽ sẽ giúp hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây hư hỏng thực phẩm. 0,5 - Sấy khô: Biện pháp này giúp làm giảm lượng nước trong thực phẩm → hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây hư hỏng thực 0,5 phẩm. - Làm mứt: Biện pháp này sử dụng lượng đường cao để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây hư hỏng thực phẩm. 0,5 HS có câu trả lời khác đúng vẫn được cho điểm tối đa.
- Câu 14 Gợi ý đáp án: 1,0 (1,0 điểm) 1kg gạo: 10.000 đồng/1 kg. 0,5 kg thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay: 100.000 đồng/kg 0,5 kg cá rô phi: 40.000 đồng/kg 3 quả trứng gà: 15.000 đồng (45k/chục quả) 0,5 kg cà pháo hay cà cả: 15.000 đồng/kg Các loại rau nấu canh, xào, gia vị: 25.000 đồng. Tổng: 127.000 đồng. Lưu ý: Bữa ăn phải đảm bảo các nhóm chính dinh dưỡng Giáo viên duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc Lý Lê Yên
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Dành cho HSKT) TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: 6/2 Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước đáp án đúng. Câu 1. Nhà ở có đặc điểm về A. cấu tạo, cách bố trí không gian bên trong. B. cách bố trí không gian bên trong, tính vùng miền. C. cấu tạo, cách bố trí không gian bên trong, tính vùng miền. D. cấu tạo, tính vùng miền. Câu 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về vai trò của nhà ở? A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội. B. Dùng để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội, phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Dùng để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên. D. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội, phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 3. Thực phẩm là A. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. giúp con người phát triển cân đối. C. giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 4. Chế biến thực phẩm là giúp A. món ăn thơm ngon, hấp dẫn, thực phẩm chín mềm. B. thực phẩm chín mềm, thức ăn dễ tiêu hóa, hấp dẫn. C. đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, thơm ngon, thức ăn dễ tiêu hóa. D. món ăn thơm ngon, chín mềm, dễ tiêu hoá, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 5. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Sách vở. B. Bút viết. C. Quần áo. D. Thước kẻ. Câu 6. Trang phục nào sau đây, trang phục nào là đồng phục học sinh? A. Quần tây, áo sơ mi trắng. B. Quần sọoc, áo thun. C. Quần áo thể thao. D. Váy hoa, áo thun. II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 7 (4,0 điểm). Đối với học sinh cần chọn trang phục đi học như thế nào? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. …………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 6 (DÀNH CHO HSKT) I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D D C A II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 7 Cần chọn trang phục đi (4,0 điểm) học: 2,0 + Có kiểu dáng đơn giản, gọn 2,0 gàng, dễ mặc, dễ hoạt động. + Có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha. Giáo viên duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc Lý Lê Yên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn