intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2 MÔN: CÔNG N 1. Phạm vi kiến thức: Nội dung các bài ở chương 1 “Nhà ở” và các bài ở chương 4 “Đồ dùng điện trong gia đình”. 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ Tổng nhận % Tổng điểm ôi thức Đơn vị Nhận ng Vận Vận kiến biết Thông n dụng dụng Số CH thức hiểu ức thấp cao Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) Khái quát 2 2 1 2 3 về nhà ở àở Xây dựng 2 2 1 2 3 nhà ở Ngôi nhà 1 6 1 thông minh Khái quát đồ dùng 2 2 1 2 3 điện ồ trong ng gia n đình ng Đèn a 3 3 3 điện h Nồi cơm 2 2 1 11 2 1 1 điện Bếp hồng 1 1 1 10 1 1 ngoại 12 4 12 1 10 1 11 15 3 45 1
  2. 0 30 20 10 100 ỉ lệ chung (%) 30 UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KI TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2 MÔN: CÔNG N Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức thức Nhận biết Thông hiể 1 Nhận biết: Chương 1: Nhà ở - Nhận biết được vị trí của từng bộ phận ngôi nhà. - Nhận biết được 1.1. Khái quát về đặc điểm của nhà 2 1 nhà ở ở. Thông hiểu: - Nắm được đặc điểm chung ngôi nhà đặc thù. Nhận biết: - Nhận biết được những vật liệu có sẵn trong tự nhiên. 1.2. Xây dựng nhà- Nắm được những ở công việc thuộc 2 1 bước thi công thô. Thông hiểu: - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. Ngôi nhàThông hiểu: 1 thông minh - Nêu được những đặc điểm của ngôi
  3. nhà thông minh. Nhận biết: - Nhận biết được một số đồ dùng điện trong nhà. 2.1. Khái quát đồ- Biết được các đại dùng điện tronglượng điện định 2 1 gia đình mức chung. Thông hiểu: - Nắm được khái niệm về điện áp định mức. Nhận biết: - Nhận biết các bộ phận chính của một 2.2. Đèn điện số loại bóng đèn. 3 - Biết được các hình dang của bóng đền compact. Đồ dùng điện Nhận biết: 2 trong gia đình - Nhận biết được các bộ phận chính của nồi cơm điện. - Nhận biết được chức năng các bộ 2.3. Nồi cơm điện 2 phận chính của nồi cơm điện. Vận dụng cao: - Chỉ ra được những điểm gây mất an toàn. Nhận biết: - Biết được những biểu tượng có trong 2.4. Bếp hồng bếp hồng ngoại. 1 ngoại Vận dụng: - Sử dụng nồi bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn. Tổng: 12 4 UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
  4. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị …………………………………. Lớp: ………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Mái nhà. B. Khung nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 2. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Vị trí địa lí. B. Khí hậu. C. Kinh tế. D. Giới tính. Câu 3. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 4. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Sơn tường. B. Làm mái. C. Làm móng nhà. D. Xây tường. Câu 5. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Cát. B. Gạch nung. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 6. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế. Câu 7. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống ….(1)….. điện định mức chung của đồ dùng điên thông thường gồm…..(2)…. A. 1: Công suất; 2: điện áp định mức. B. 1: Đại lượng; 2: công suất định mức. C. 1: Công suất; 2: điện áp định mức và công suất định mức. D. 1: Đại lượng; 2: điện áp định mức và công suất định mức. Câu 8. Trong những vật dụng sau đây đâu là đồ dùng bằng điện? A. Cái bút. B. Máy hút bụi. C. Quyển vở. D. Cái thước. Câu 9. Điện áp định mức là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là V. A. Đúng. B. Sai. Câu 10. Cấu tạo của đèn huỳnh quang là A. ống thủy tinh, hai điện cực. B. vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực. C. vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn. D. bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. Câu 11. Bóng đèn sợi đốt không có bộ phận nào sau đây? A. Bóng thủy tinh. B. Sợi đốt. C. Đuôi đèn. D. Ống thuỷ tinh. Câu 12. Hình dạng của bóng đèn compact là A. hình chữ U. B. hình tròn.
  5. C. hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. D. hình dạng ống xoắn. Câu 13. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ? A. Thân nồi và vỏ nồi. B. Nồi nấu và đế nồi. C. Thân nồi và nồi nấu. D. Nắp nồi và nồi nấu. Câu 14. Đâu không phải là công dụng của bộ phận điều khiển? A. Bật chế độ nấu. B. Tắt chế độ nấu. C. Cung cấp nhiệt cho nồi. D. Chọn chế độ nấu. Câu 15. Biểu tượng có ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. II. PHẦN TỰ LUẬN( 5,0 điểm). Câu 16. (2,0 điểm) Em hãy trình bày những đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Câu 17. (2,0 điểm) Theo em, có bao nhiêu bước sử dụng bếp hồng ngoại? Hãy nêu các bước đó? Câu 18. (1,0 điểm) Hãy chỉ ra những điểm không an toàn ở dưới hình dưới đây? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 - NĂM HỌC 2024-2025 PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm; 02 câu đúng 0.67 điểm; 03 câu đúng 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C D B A A B D B A A D C C C A án HSKT: Một câu đúng là 0,5 điểm, đảm bảo đúng 10 câu là đạt điểm tối đa. Vượt quá 10 câu vẫn ghi 5.0 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN( 5,0 điểm). Câu ĐÁP ÁN Điểm - Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: + Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các 1.0 thiết bị trong gia đình, nhờ đó cuộc sống trở nên tiện nghi và đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng + Thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động như: hệ thống an Câu 16 ninh, an toàn; hệ thống chiếu sáng; hệ thống kiểm soát nhiệt độ; hệ thống giải trí; 1.0 (2,0 hệ thống kiểm soát nhiệt độ; hệ thống giải trí; hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. điểm) (HSKT: - Đối với HS Lâm: Chỉ cần nêu được các hệ thống ở ý 2 là đảm bảo đạt 2.0 điểm; Đạt cả 2 ý thì vẫn tính 2.0 điểm. - Đối với HS Thư: Chỉ cần ghi lại đươc câu hỏi thì đạt 0,5 điểm). Câu 17 - Có 3 bước cơ bản để sử dụng bếp hồng ngoại. 0.5
  7. - Những bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại là: + Chuẩn bị: kiểm tra và làm sạch bề mặt bếp, lựa chọn nồi, chảo nấu phù hợp với bếp, đặt nồi nấu lên bếp cấp điện cho bếp. 0.5 (2,0 + Bật bếp: nhất nút nguồn, chọn chế độ nấu hoặc điều chỉnh nhiệt độ phù hợp. 0.5 điểm) + Tắt bếp: sau khi nấu xong nhất nút nguồn để tắt bếp. 0.5 (HSKT: - Lâm: Chỉ cần chỉ ra số bước và nêu tên các bước là đạt điểm tối đa - Thư: Ghi lại được câu hỏi là được 0,5 điểm ). Câu 18 * Những điểm gây mất an toàn: (1,0 - Dùng tay để tiếp xúc với van thoát hơi khi nồi đang nấu có thể gây bỏng tay. 0.5 điểm) - Nồi cơm điện đặt ở nơi ẩm ướt, có nước. 0.5 (HS có thể trả lời theo cách khác nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2