intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) A. Ma trận đề kiểm tra: Cấp Vận Vận Nhận Thôn độ dụng dụng Tổng biết g hiểu thấp cao Chủ TN TL đề TN TL TN TL TN TL Đặc Vai Bài 1. điểm trò về Khái chung vật quát của chất về nhà ở của nhà ở nhà ở Số 1 1 2 câu 0,5 0,5 1đ Số 5% 5% 10% điểm Tỉ lệ Công Công việc thức Bài 2. của tạo Xây nghề vữa dựng kĩ sư và bê nhà ở xây tông dựng Số 1 2 3 câu 0,5 1 1,5đ Số 5% 10% 15% điểm Tỉ lệ Bài 4. Các Thành Thực nhóm phần phẩm thực dinh
  2. Cấp Vận Vận Nhận Thôn độ dụng dụng Tổng biết g hiểu thấp cao Chủ TN TL đề TN TL TN TL TN TL phẩm dưỡng chính có trong trong thức thịt ăn. Liệt kê những việc cần và làm dinh có thể dưỡn giúp g chúng ta hình thành thói quen ăn uống khoa học Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 2 1 3,5 Tỉ lệ 5% 20% 10% 35% Bài 6: HS Dự án Xây Bữa dựng ăn kết thực nối đơn yêu một thươn tuần g cho
  3. Cấp Vận Vận Nhận Thôn độ dụng dụng Tổng biết g hiểu thấp cao Chủ TN TL đề TN TL TN TL TN TL gia đình của em đảm bảo đủ chất dinh dưỡng , đa dạng về thực phẩm và phù hợp với các thành viên trong gia đình Số câu 1 1 Số điểm 3 3đ Tỉ lệ 30% 30% Tổng Số 3 1 1 2 1 1 9 câu 1.5 2 0,5 1 3 1 10.0 Số 15% 20% 5% 10% 30% 10% 100% điểm Tỉ lệ
  4. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Mức độ Nội TT nội đánh Vận dung Nhận Thông Vận dung giá dụng biết hiểu dụng cao 1 Nhà ở 1. Khái Nhận 1 TN 1TN quát về biết: - nhà ởhà Nêu ở được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận
  5. dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Vận dụng cao: 2. Xây Nhận 1 TN 1TN dựng biết: nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để
  6. xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: Vận dụng cao: 3. Thực Nhận 1 TN 1TL phẩm và biết 1TL dinh - Nêu dưỡng được 1 số nhóm thực phẩm chính - Nêu được giá trị dinh dưỡng nhóm thực phẩm chính. - Nắm được chế độ ăn uống khoa học - Xác định được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
  7. Thông hiểu - Phân loại được thực phẩm theo nhóm thực phẩm chính. - Giải thích ý nghĩa của nhóm thực phẩm chính đối với sức khỏe con người. - Phân tích được bữa ăn trong gia đình. Vận dụng - Xác định thành phần dinh dưỡng có
  8. trong thực phẩm. Vận dụng cao Đề xuất được một bữa ăn đảm bảo dinh dưỡng cho gia đình, phân tích được thành phần dinh dưỡng của bữa ăn đó. 4. Dự Nhận án Bữa biết ăn kết - Nhận nối yêu biết thương được quá trình tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính
  9. và lên được thực 1TL đơn cho một bữa ăn gia đình. - Nhận biết được quy trình hế biến được một món ăn có trong thực đơn gia đình. Thông hiểu Sử dụng công nghệ: Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính và lên được thực
  10. đơn cho Vận dụng Xây dựng thực đơn trong một tuần cho gia đình Tổng 4 1 1 1 Đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về A. Kiến trúc và màu sắc. B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 3. Phương pháp chế biến thực phẩm nào là phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt A. Luộc B. Muối chua C. Rán D. Nướng
  11. Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng. Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ. Xi măng …………….. Nước Vữa xây dựng Câu 5. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc bộ. Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 7. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính: A. 3 Nhóm B. 4 nhóm C. 5 Nhóm D. 6 Nhóm Câu 8. Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng: A. Thiết kế nhà ở B. Phụ vữa C. Trát tường D. Sơn nhà Phần II: Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Liệt kê những việc cần làm có thể giúp chúng ta hình thành thói quen ăn uống khoa học? Câu 2: Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất nào? Câu 3: Xây dựng thực đơn một tuần cho gia đình của em đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, đa dạng về thực phẩm và phù hợp với các thành viên trong gia đình? C. Đáp án đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B Cát C D C A Phần II: Tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm
  12. 1 (2 đ) Để hình thành thói quen ăn uống khoa học, chúng ta cần: - Ăn đúng bữa: ăn đủ ba bữa chính trong ngày, trong đó bữa sáng là bữa quan trọng nhất. Các bữa ăn cách nhau 4-5 tiếng. 0,7 - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm được lựa chọn cần chế biến cẩn thận, đúng cách. - Uống đủ nước: mỗi ngày tối thiểu từ 1,5 đến 2 lít, uống 0,7 nhiều sữa, nước, ăn nhiều rau củ. 0,6 2(1 đ) Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất sau: + Chất béo 0,25 + Chất đạm 0,25 + Chất khoáng: canxi, sắt, phốt pho. 0,25 + Vitamin: C, A, B1,B2, PP. 0,25 Câu 3 (3 đ) Thứ Sáng Trưa Tối 2 Cơm – Sườn xào chua ngọt – Cá bống kho tộ rang – Canh ngao nấu rau cải – Canh rau ngót thịt băm – Dưa chua muối – Trứng cút om nấm – Tráng miệng: Bưởi – Tráng miệng: Cam 3 Bánh – Thịt lợn rang cháy cạnh – Thịt bò xào rau muống mì kẹp – Canh khoai tây hầm xương – Canh nấm nấu thịt viên mứt – Rau cải luộc – Rau sống – Tráng miệng: Dưa hấu – Tráng miệng: Dưa hấu 4 Phở bò – Thịt lợn luộc – Cá chép rán chấm mắm gừng – Canh dưa chua nấu tép – Đậu cô ve xào thịt bò – Đậu phụ hấp trứng – Canh bầu nấu tôm – Tráng miệng: Táo – Tráng miệng: hồng xiêm 5 Xôi – Thịt nhồi đậu phụ sốt cà chua – Chả cá kho trứng – Mướp đắng xào lòng gà – Thịt gà rim – Cải chíp xào – Canh đậu phụ nấu hẹ – Tráng miệng: Lê – Tráng miệng: Thanh long 6 Bánh – Mực xào giá đỗ – Cần tây xào thịt bò mì bơ – Đậu phụ luộc – Thịt lợn quay tỏi – Canh măng tươi thịt bò – Canh rau mồng tơi và mướp
  13. – Tráng miệng: bánh flan – Tráng miệng: Hồng xiêm 7 Bánh Tôm rim mặn ngọt – Thịt vịt om sấu cuốn – Rau cải xào lòng gà – Rau muống luộc – Rau bắp cải luộc – Cánh gà chiên xù – Tráng miệng: Thạch rau câu – Tráng miệng: Nho Chủ Bún bò – Nộm gà xé phay – Lẩu hải sản nhật viên – Canh cua rau đay – Tráng miệng: Táo – Tráng miệng: Chè đỗ đen – Thịt lợn quay giòn bì * Lưu ý: Biểu điểm dành cho HS khuyết tật: Phần trắc nghiệm: 2 điểm; câu 1 phần tự luận: 2 điểm. * Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra Ngày 23 tháng 12.năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI XÂY DỰNG ĐỀ Ngô Thị Loan Nguyễn Thị Hồng Duyên Trịnh Thị Kiều Thúy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2