intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 6 TT Nội Đơn vị Mức độ Tổng % tổng điểm dung kiến nhận kiến thức thức thức NB TH VD Số CH Số CH TG Số CH TG Số CH TG TN TL (Phút) (Phút) (Phút) Bài 1: 2 2 1 1,5 3 3,5 15,8 Khái quát về nhà ở (1 tiết) Bài 2: 1 1 1 1 5,3 I. N Xây h dựng 1 à nhà ở (1 tiết) ở Bài 3: 1 1 1 1,5 2 2,5 10,5 Ngôi nhà thông minh (2 tiết) 2 II. Đ Bài 10: 1 1 1 9 1 1 10 10,5 ồ Khái quát về d đồ dùng ù điện n trong g gia đình (2 tiết) đ Bài 11: 2 2 2 3 4 5 16,3
  2. i Đèn ệ điện (2 n tiết) Bài 1 1 1 1,5 1 15 2 1 17,5 25,8 t 12:Nồi r cơm o điện (2 n tiết) g Bài 13: 2 4 1 1,5 2 1 5,5 15,8 Bếp g hồng i ngoại a (2 tiết) đ ì n h Tổng 10 12 7 18 1 15 15 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 30 Tỉ lệ chung % 70 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2024-2025
  3. TT Nội dung Đơn vị Mức Số câu kiến thức kiến thức độ hỏi kiến theo thức, mức kĩ độ năng nhận cần thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm dụng cao Vận tra, 1 I. Nhà ở 1.1 Khái Nhận biết C3,C4 C2 đánh quát về nhà ở - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu
  4. Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2 Xây dựng Nhận biết nhà ở C8 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu - Sắp xếp đúng trình
  5. tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3 Ngôi nhà Nhận biết C1 C5 thông minh Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện
  6. được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 III. Đồ Bài 10: Khái Nhận biết: C6 C16 dùng quát về đồ Kể được tên điện dùng điện và công dụng trong trong gia một số đồ gia đình (2 tiết) dùng điện đình trong gia đình Thông hiểu - Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. Bài 11: Đèn Nhận biết: C9,C10 C11,C12 điện (2 tiết) Nhận biết được các bộ phận chính của một số loại bóng đèn. Thông hiểu: -Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn.
  7. -Hiểu được công dụng đèn điện, thông số kỹ thuật Vận dụng: Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Bài 12:Nồi Nhận biết: C13 C14 C18 cơm điện (2 Nêu được tiết) chức năng các bộ phận chính của nồi cơm điện. Thông hiểu: Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của nồi cơm điện. Vận dụng: Lựa chọn và sử dụng được nồi cơm điện
  8. đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Bài 13: Bếp Nhận biết: C7,C17 C15 hồng ngoại Nhận biết và (2 tiết) nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. Thông hiểu: Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của bếp hồng ngoại. Vận dụng: Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Tổng 10 7 2
  9. Trường THCS Lê Đình Dương KIỂM TRA CUỐI KỲ I ĐIỂM Họ và tên:............................................. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: ........SBD: ............Phòng............ Môn kiểm tra: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ ký GT: Chữ ký giám khảo: A. TRẮC NGHIỆM: CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động như: A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. C. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 2. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ Câu 3. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ, cổng ra vào, cửa buồng. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ, cổng ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cổng ra vào. Câu 4. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như
  10. A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vườn, khu thể thao. C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vườn, khu thể thao. D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vườn, khu thể thao. Câu 5. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như….. A. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. Câu 6. Đồ dùng điện trong gia đình là: Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện, phục vụ trong ……………... A. cơ quan B. nhà máy C. trường học D. gia đình Câu 7. Đây là kí hiệu gì trên bếp hồng ngoại? A. Nấu nhanh B. Xào C. Lẩu D. Hấp Câu 8. Các bước chính xây dựng nhà ở
  11. A. e-a-c-b-d B. e-c-a-b-d C. a-e-c-b-d D. a-e-c-d-b Câu 9. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. Bóng thuỷ tinh, sợi đốt và dây diện. B. Bóng thuỷ tinh, phích cắm và đuôi đèn. C. Bóng thuỷ tinh, sợi đốt và đuôi đèn. D. Bóng thuỷ tinh, sợi đốt và đèn led. Câu 10. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính? A. Bóng thuỷ tinh, sợi đốt và đuôi đèn. B. vỏ bóng, sợi đốt, đuôi đèn. C. vỏ bóng, bảng mạch LED, đuôi đèn. D. Bóng thuỷ tinh, bảng mạch LED, đuôi đèn. Câu 11. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 220V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 110 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W Câu 12. Đèn điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng, Sưởi ấm. B. Sưởi ấm, Trang trí. C. Trang trí, chiếu sáng. D. Sưởi ấm, Trang trí và chiếu sáng. Câu 13. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. Nắp nồi, thân nồi,nồi nấu, mâm nhiệt hồng ngoại, bộ phận điều khiển. B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển. C. Nắp nồi, thân nồi,nồi nấu,bộ phận sinh nhiệt, mâm nhiệt hồng ngoại.
  12. D. Mâm nhiệt hồng ngoại, thân nồi, nồi nấu, bộ phận điều khiển. Câu 14. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 0,6 lít B. 1 lít C. 1,8 – 2 lít D. 2 – 2,5 lít Câu 15.Vị trí của “thân bếp” hồng ngoại: A. Nằm phía dưới mặt bếp B. Nằm phía dưới bảng điều khiển C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển D. Nằm phía trên bảng điều khiển B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16:(1đ) Kể tên một số (ít nhất 3) đồ dùng điện trong gia đình em? Cho biết một số thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó. Câu 17:(1đ) Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. Câu 18 :(3đ) Tìm hiểu và cho biết thông tin về loại nồi cơm điện nhà em, hoặc nhà người thân của em đang sử dụng. Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý điều gì ? .......Hết....... UBND THI XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
  13. Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu được 01 điểm. I. Chọn phương án đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B AD D A A C C B D B B C B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu - Một số đồ dùng điện có trong gia đình em là bóng đèn điện, quạt điện, 0,25đ 16. nồi cơm điện, v,v…... (1 đ) - Bóng đèn điện có điện áp định mức 220 V, công suất định mức 20 W. 0,25đ - Quạt điện có điện áp định mức 220 V, công suất định mức 46 W. 0,25đ - Nồi cơm điện có điện áp định mức 220 V, công suất định mức 500 W. 0,25đ ( Học sinh có thể ghi công suất định mức khác công đạt tối đa, nhưng phải phù hợp). Câu - Bếp hồng ngoại có các bộ phận chính sau: 17. + Mặt bếp 0.1đ (1đ) + Thân bếp 0.1đ + Bảng điều khiển 0.1đ
  14. + Mâm nhiệt hồng ngoại 0.2đ Nguyên lý: Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi 0.5đ nấu và làm chín thức ăn Câu - Loại nồi cơm điện nhà em đang dùng là nồi cơm điện có thông số: 0.5đ 18. 220V, 680W, 2,0L (3đ) Một số lưu ý khi sử dụng - Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát 0.5đ - Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc với van thoát hơi 0.5đ của nồi cơm điện khi nồi đang nấu 0.5đ - Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu 0.5đ - Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu 0.5đ - Không nấu quá lượng gạo quy định
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2