
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH TỔ TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Nội Tổng dung Nhận biết Thông hiểu Số CH điểm TT Đơn vị kiến thức Vận dụng kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Nhà ở đối với con 3 3 1.0đ người (1.0đ) (1.0đ) 3 3 1 1. Nhà ở 1.2. Xây dựng nhà ở 1.0đ (1.0đ) (1.0đ) 1.3. Ngôi nhà thông 1 1 2 0.67đ minh (0.33đ) (0.33đ) (0.67đ) 2.1. Khái quát về đồ 1 1 1/2 2 1/2 1.67đ dùng điện trong gia đình (0.33đ) (0.33đ) (1.0đ) (0.67đ) (1.0đ) II. Đồ 2 1 1/2 3 1/2 dùng điện 2.2. Đèn điện 2.0đ 2 (0.67đ) (0.33đ) (1.0đ) (1.0đ) (1.0đ) trong gia 1 1/2 1 1/2 đình 2.3. Nồi cơm điện 1.83đ (0.33đ) (1.5đ) (0.33đ) (1.5đ) 1 1/2 1 1/2 2.4. Bếp hồng ngoại 1.83đ (0.33đ) (1.5đ) (0.33đ) (1.5đ) Tổng 12 1 3 1 15 2 10đ (4.0đ) (3.0đ) (1.0đ) (2.0đ) (5.0đ) (5.0đ) Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50% 50% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 Nội dung Số câu hỏi Câu hỏi TT kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá TL TN TL TN 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với Nhận biết: 1 C1 con người - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1 C2 - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt 1 C3 Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây dựng nhà ở Nhận biết: C4,C5 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 2 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. C6 1 Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. Ngôi nhà thông Nhận biết: 1 C7 minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông 1 C9 minh. 2 II. Đồ dùng 2.1 Sử dụng đồ dùng Nhận biết: điện trong điện trong gia đình - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (Đèn điện, nồi cơm gia đình. 1 C8 điện, bếp hồng - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ ngoại) dùng điện trong gia đình. - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ 4 C11 dùng điện trong gia đình. C12 - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện C14 trong gia đình tiết kiệm năng lượng. C15 - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia 1 C1 đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- Vận dụng: - - Vẽ được sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của một C10, số đồ dùng điện trong gia đình. C13 - - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng (C10 cách, tiết kiệm và an toàn. 2 Không C2a 1/2 dành (Không - Lựa chọn được dồ dùng điện tiết kiệm năng lượng cho dành cho với điều kiện gia đình. HSKT) HSKT) 2.2 An toàn và tiết Nhận biết: kiệm điện trong gia - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng đình trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả 1/2 C2b Vận dụng: (Không - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói dành cho quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu HSKT) quả. Tổng số câu 15 2 15 2
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với con người là gì? A. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở. C. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong. Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất? A. Khung nhà C. Sàn nhà B. Mái nhà D. Móng nhà Câu 4: Vật liệu nào kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng? A. Mùn cưa C. Đá B. Cát D. Sỏi Câu 5: Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà? A. Ngói C. Gạch ống B. Tre D. Gỗ Câu 6: Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế? A. Xây tường. B. Lập bản vẽ. C. Cán nền. D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. Câu 7: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera giám sát. C. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống giải trí thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 8: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của: A. bếp hồng ngoại. C. đèn ngủ. B. đèn huỳnh quang. D. ấm đun nước. Câu 9: Khi em chạm nút “Đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. C. Tiết kiệm năng lượng. B. An ninh, an toàn. D. Tất cả đáp án trên. Câu 10: Trên một ấm đun nước có ghi: 220V - 1000W. Con số 1000W có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức của ấm đun nước là 220V.
- B. Điện áp định mức của ấm đun nước là 1000W. C. Công suất định mức của ấm đun nước là 220V. D. Công suất định mức của ấm đun nước là 1000W. Câu 11: Bóng đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Câu 12: Bộ phận nào của đèn LED giúp phân bố đều ánh sáng? A. Vỏ bóng C. Đuôi đèn B. Bảng mạch LED D. Tất cả đều đúng Câu 13: Loại bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng nhất là: A. đèn sợi đốt. C. đèn compact. B. đèn huỳnh quang. D. đèn LED. Câu 14: Chức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện là: A. Bao kín và giữ nhiệt. B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. C. Cung cấp nhiệt cho nồi. D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của thân bếp hồng ngoại? A. Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. B. Là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. C. Là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. D. Tất cả đều đúng. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (3.0 điểm) a. Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của bếp hồng ngoại? b. Em hãy nêu một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện? Câu 2: (2.0 điểm) a. Nêu cấu tạo và nguyên lí hoạt động của bóng đèn huỳnh quang? b. Em hãy đề xuất ít nhất 2 biện pháp sử dụng điện tiết kiệm ở gia đình em? .............................HẾT..............................
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào? A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 3: Kiểu nhà nào sau đây được xây dựng các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư C. Nhà sàn B. Nhà nổi D. Nhà mặt phố Câu 4: Đá nhỏ kết hợp với xi măng, nước tạo thành: A. bê tông C. đá vôi B. vữa xây dựng D. gạch Câu 5: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là: A. bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre. B. bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre. C. cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre. D. bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre. Câu 6: Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Trát và sơn tường. C. Xây tường. B. Lắp khung cửa. D. Cán nền, làm mái. Câu 7: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: “Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng”. A. Hệ thống camera giám sát. C. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống giải trí thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 8: Sải cánh là thông số kĩ thuật của: A. máy sấy tóc C. điều hòa không khí B. quạt điện D. máy hút bụi Câu 9: Ý nào sau đây không đúng khi nói về tiện ích của ngôi nhà thông minh? A. Tủ lạnh có thể tự động gửi tin nhắn đến chủ nhà để thông báo về tình trạng thực phẩm trong tủ. B. Hệ thống năng lượng mặt trời sẽ giúp tiết kiệm năng lượng. C. Kêt nối với Internet, các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ mọi nơi. D. Bếp gas trong ngôi nhà thông minh tự tắt khi nước sôi.
- Câu 10: Trên một ấm đun nước có ghi: 220V - 1000W. Con số 220V có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức của ấm đun nước là 220V. B. Điện áp định mức của ấm đun nước là 1000W. C. Công suất định mức của ấm đun nước là 220V. D. Công suất định mức của ấm đun nước là 1000W. Câu 11: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Câu 12: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng C. Đuôi đèn B. Bảng mạch LED D. Tất cả đều đúng Câu 13: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt C. Đèn compact B. Đèn huỳnh quang D. Đèn LED Câu 14: Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ một lớp chống dính? A. Nồi nấu C. Thân nồi B. Nắp nồi D. Bộ phận điều khiển Câu 15: Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Mặt bếp C. Thân bếp B. Bảng điều khiển D. Mâm nhiệt hồng ngoại B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (3.0 điểm) a. Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của nồi cơm điện? b. Em hãy nêu một số lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại? Câu 2: (2.0 điểm) a. Nêu cấu tạo và nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt? b. Em hãy đề xuất ít nhất 2 biện pháp sử dụng điện tiết kiệm ở gia đình em? .............................HẾT..............................
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) DÀNH CHO HSKT A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với con người là gì? A. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở. C. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc. B. Cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong. Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất? A. Khung nhà C. Sàn nhà B. Mái nhà D. Móng nhà Câu 4: Vật liệu nào kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng? A. Mùn cưa C. Đá B. Cát D. Sỏi Câu 5: Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà? A. Ngói C. Gạch ống B. Tre D. Gỗ Câu 6: Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Lập bản vẽ C. Cán nền D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất Câu 7: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera giám sát C. Hệ thống chiếu sáng thông minh B. Hệ thống giải trí thông minh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 8: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của: A. bếp hồng ngoại C. đèn ngủ B. đèn huỳnh quang D. ấm đun nước Câu 9: Khi em chạm nút “Đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích C. Tiết kiệm năng lượng B. An ninh, an toàn D. Tất cả đáp án trên Câu 10: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3
- C. 4 D. 5 Câu 11: Bộ phận nào của đèn LED giúp phân bố đều ánh sáng? A. Vỏ bóng C. Đuôi đèn B. Bảng mạch LED D. Tất cả đều đúng Câu 12: Loại bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng nhất là: A. đèn sợi đốt C. đèn compact B. đèn huỳnh quang D. đèn LED Câu 13: Chức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện là: A. Bao kín và giữ nhiệt. B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. C. Cung cấp nhiệt cho nồi. D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của thân bếp hồng ngoại? A. Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. B. Là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. C. Là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. D. Tất cả đều đúng. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 15: (3.0 điểm) a. Nêu cấu tạo của bếp hồng ngoại? Nêu chức năng của mâm nhiệt hồng ngoại? .............................HẾT..............................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng mỗi câu 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A B D B A B B C A D B A A D B B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Cấu tạo và chức năng các bộ phận của bếp hồng ngoại: (3.0 điểm) - Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường 0,5 được làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. Trên mặt bếp thường có biểu tượng …. - Bảng điều khiển: Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của 0,5 bếp. Trên bảng điều khiển có các nút tăng - giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu, các đèn báo. - Thân bếp: Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và bảng điều 0,5 khiển, có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. - Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát 0,5 với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp b. Lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện: 0,25 - Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. - Không dùng tay để che hoặc tiếp xúc với lỗ thông hơi của nồi 0,25 cơm điện khi nồi đang nấu. - Không dùng các vật dụng cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong 0,25 nồi nấu. - Không nấu quá lượng gạo quy định. 0,25 Câu 2 a. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bóng đèn huỳnh (2 điểm) quang + Cấu tạo: Gồm hai bộ phận chính: Ống thủy tinh và hai điện 0,5 cực + Nguyên lý hoạt động: Khi hoạt động sự phóng điện của hai 0,5 điện cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. b. HS đề xuất được 2 biện pháp tiết kiệm trong gia đình - Biện pháp 1:..... 0,5 - Biện pháp 2:..... 0,5
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng mỗi câu 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A D C A D A C B D A A B D A B B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Cấu tạo và chức năng các bộ phận của nồi cơm điện: (3.0 điểm) - Nắp nồi: có chức năng bao kín và giữ nhiệt. Trên nắp nồi có van 0,4 thoát hơi giúp điều chỉnh áp suất trong nồi cơm điện - Thân nồi: có chức năng bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận 0,4 khác của nồi. Mặt trong của thân nồi có dạng hình trụ và là nơi đặt nồi nấu - Nồi nấu: có dạng hình trụ. Phía trong của nồi nấu thường được 0,4 phủ lớp chống dính - Bộ phận sinh nhiệt: là mâm nhiệt có dạng hình đĩa, thường đặt 0,4 ở đáy mặt trong của thân nồi, có vai trò cung cấp nhiệt cho nồi - Bộ phận điều khiểu: gắn vào mặt ngoài của thân nồi dùng để bật 0,4 tắt, chọn chế độ nấu, hiển thị trạng thái hoạt động của nồi cơm b. Các lưu ý chính khi sử dụng bếp hồng ngoại là: - Đặt bếp ở nơi khô ráo, thoáng mát. 0.25 - Không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa 0.25 nấu xong. - Khi vệ sinh mặt bếp, cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù 0.25 hợp. - Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun nấu 0.25 Câu 2 a. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt: (3.0 điểm) gồm ba bộ phận chính: bóng thủy tinh, sợi đốt và đuôi đèn 0,5 - Nguyên lí hoạt động: Khi hoạt động, dòng điện trong sợi đốt của bóng đèn làm sợ đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát 0,5 sáng. b. HS đề xuất được 2 biện pháp tiết kiệm trong gia đình - - Biện pháp 1:..... 0,5 - Biện pháp 2:..... 0,5
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 DÀNH CHO HSKT A/TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án A B D B A B B C A B A A D B B/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 15 Cấu tạo và chức năng các bộ phận của bếp hồng ngoại: (3 điểm) - Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường được làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. Trên mặt bếp 0,75 thường có biểu tượng… - Bảng điền khiển: Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. Trên bảng điều khiển có các nút tăng - giảm nhiệt độ, chọn 0,75 chế độ nấu, các đèn báo. - Thân bếp: Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và bảng điều khiển, có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong 0,75 của bếp. - Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp 0,75 Tam Thành, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Bùi Thị Trinh Châu Thị Thanh Bình

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
