intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 1. Nội dung chương trình: Tuần 1 đến hết tuần 15 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm - Phần tự luận: 5,0 điểm Mức độ nhận thức Tổng % T Nội dung Vận dụng Thời Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH tổng T kiến thức cao gian điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (phút) Chương I. 1.1. Nhà ở đối với con người. Nhà ở 1.2. Xây dựng nhà ở. 1 1 20 1 1.3. Ngôi nhà thông minh. Chương II. 2.1. Thực phẩm và dinh 1 1 3.3 Bảo quản dưỡng 2 vàchế biến 2.2. Bảo quản thực phẩm 2 2 6.7 thực phẩm 2.3. Chế biến thực phẩm 3 1 3 1 20 3.1. Các loại vải thông dụng Chương III. 2 2 6,7 dùng để may trang phục Trang phục 3 3.2. Trang phục 1 3 4 13,3 và thời 3.3. Sử dụng và bảo quản trang 3 1 3 1 20 trang phục Tổng 12 3 1 1 1 15 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 40 30 20 10 100
  2. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức kiến thức kiến thức NB TH VD VDC Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1.1. Khái - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. quát về Thông hiểu: nhà ở - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 1.2. Xây - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. dựng nhà Thông hiểu: ở - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. C17 Chương - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 I. Nhà ở Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Nhận diện 1.3. Ngôi được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Giải thích được vì nhà thông sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. minh Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Chương 2.1. Thực Nhận biết: 2 II. Bảo phẩm và - Nêu được vai trò của thực phẩm đối với con người. C4
  3. quản và dinh - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. chế biến dưỡng - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thựcphẩm chính. thực - Nêu được thói quen ăn, uống khoa học phẩm Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩmchính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡngchính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết cótrong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thóiquen ăn, uống khoa học. Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thựcphẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩmphổ biến. C 5,6 Thông hiểu: 2.2. Bảo - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩmphổ biến. quản thực - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một sốphương pháp phẩm bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. Nhận biết: C 7,8,9 - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thựcphẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩmphổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giảntheo phương pháp không sử dụng nhiệt. 2.3. Chế - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinhthực phẩm trong biến thực chế biến. phẩm - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng chomột bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho mộtbữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm củamột số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
  4. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ănkhông sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến mónăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệtđảm bảo an C16 toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thóiquen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăngia đình. Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữaăn gia đình. Nhận biết: C1, C2 - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để maytrang phục. 3.1. Các loại - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang vải thông phục. dụng dùng Thông hiểu: để may - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng trang dùng để may trang phục. phục Vận dụng: Chương Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù III. hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Trang Nhận biết: C3 3 phục và - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. thời Thông hiểu:Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với trang đặc điểm và sở thích của bản thân. 10,11,12 - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất 3.2. Trang công việc và điều kiện tài chính của gia đình. phục - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất C18 công việc và điều kiện tài chính của giađình.
  5. 3.3. Sử Nhận biết C13,14,15 dụng và - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thôngdụng. bảo quản - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thôngdụng. trang phục Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phụcthông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thôngdụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phụcthông dụng. Tổng 12 5 2 1 GV duyệt GV ra đề. Lương Thị Mỹ Hiếu
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm. (5 điểm) Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong may mặc thường dùng các loại vải sợi A. thiên nhiên, nhân tạo, pha. B. nhân tạo, hoá học, pha. C. thiên nhiên, hoá học, pha. D. thiên nhiên, nhân tạo, tổng hợp. Câu 2. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là A. độ hút ẩm thấp, mặc bí, nóng. B. độ hút ẩm cao, mặc nóng. C. độ hút ẩm thấp, dễ bị nhàu. D. độ hút ẩm cao, dễ bay màu. Câu 3. Vật dụng nào trong trang phục là quan trọng nhất ? A. Giày. B. khăn quàng. C. Quần áo. D. mũ. Câu 4. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC. B. Trên 7oC. C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC. Câu 7. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây? A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn. C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn Câu 8. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. C. Rau muống luộc. B. Dưa chua. D. Trứng tráng. Câu 9. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước? A. Luộc. B. Rán. C. Xào. D. Rang. Câu 10. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục. B. Vóc dáng cơ thể. C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể. D. Màu da cơ thể. Câu 11. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Kẻ dọc. D. Hoa to. Câu 12. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động. B. Trang phục ở nhà. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục đi học. Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Trang phục lễ hội có đặc điểm gì? A. Có kiểu dáng đẹp, mềm mại, mặc thoải mái. B. Có kiểu dáng đẹp, sang trọng, màu sẫm tối. C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng, tuỳ thuộc vào tính chất lễ hội.
  7. D. Có kiểu dáng đẹp, nhẹ nhàng, màu tươi sáng, mặc thoải mái. Câu 15. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. II. Tự luận (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa ăn của gia đình em? Câu 17. (2 điểm) Trình bày theo thứ tự các bước chính xây dựng nhà? Câu 18. (1 điểm) Mẹ An có dáng người cao gầy hơn rất nhiều so với mẹ các bạn trong lớp, mẹ An luôn tự ty với vóc dáng của mình, mẹ An nghĩ mình sẽ mặc trang phục không đẹp như mọi người. Em hãy tư vấn cho mẹ An cách lựa chọn trang phục phù hợp. Hết
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) HS trả lời đúng 1 câu: 0.33 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A C D C D A B A C C B D C D (Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu Đáp án Điểm Xây dựng thực đơn cho một bữa ăn của gia đình em Mỗi ý - Cơm đúng Câu - Món mặn: Cá kho tộ, … được 16 - Món rau: Rau muống luộc, …. 0,4 (2.0đ) - Món canh: Bí đao nấu tôm, …. - Nước chấm: Nước mắm ớt tỏi (Nước tương) Trình bày theo thứ tự các bước chính xây dựng nhà? Thiết kế bản vẽ Mỗi ý Câu Trộn vữa để xây dựng đúng 17 Xây tường được (2.0đ Làm đường điện 0,4 Trát và sơn tường Tư vấn cho mẹ An cách lựa chọn trang phục phù hợp - Vóc dáng mẹ An: Cao và gầy chọn trang phục tạo cảm giác béo ra, thấp 0,25 Câu xuống. 18 - Chọn trang phục: (1.0đ) + Chất liệu: vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải. 0,25 + Kiểu dáng: Kiểu thục, đường nét chính ngang thân áo, tay bồng, có bèo. 0,25 + Màu sắc, hoạ tiết: Màu sáng, Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to 0,25 GV phản biện GV ra đề. Lương Thị Mỹ Hiếu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2