intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ % tổng Tổng nhận Điểm thức Nội Vận Vậ dung Đơn vị Nhận biết Thời Thông hiểu dụn n kiến kiến Số CH gian thức thức TT Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở 1.1. đầu về Vai trò, trồng triểnvọ trọt ng của trồng trọt 1.2. 1 Các nhóm 1 1 1 5 câytrồn g 1.3. 1,5 Phươn g thức 1 1,5 1 5 trồng trọt 1.4. Trồng
  2. trọt công nghệ cao 1.5. Ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy 2.1 1,5 trình Làm trồng đất, 1 1,5 1 5 trọt bón phân lót 2.2 Gieo trồng 2.3 1 1 Chăm 1 1 5 sóc 2.4 Phòng trừ sâu, bệnh hại 2.5 Thu hoạch,
  3. bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt 2.6 Nhân giống cây trồng bằng giâm cành 2.7 12 Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, 1 12 1 10 chăm sóc một loại cây trồng Trồng, 3.1 Vai 6 chăm trò của 2 6 1 1 15 sóc rừng 3 và bảo 3.2 1 1 1 9 1 1 10 25
  4. vệ Các rừng loại rừng phổ biến 3.3 1 Trồng, chăm 1 1 1 5 sóc và bảo vệ rừng 3.4 11 Bảo vệ 1 1 1 10 1 1 25 rừng Tổng 7 11 3 12 1 10 1 12 8 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Vận dụng dụng biết cao (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) Mở đầu về Nhận biết: trồng trọt 1.1. Vai trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sốngcon người vọng của trồng và nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam Nhận biết: 1 1 - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở ViệtNam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ 1.2. Các nhóm minh họa. câytrồng Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng củamột số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Phương thức Nhận biết: trồng trọt - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nướcta.
  6. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồngtrọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Trồng trọt Nhận biết: công nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt côngnghệ cao. Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghềphổ biến 1.5. Ngành nghề trong trồng trọt. trong trồng trọt Thông hiểu - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thânvới các ngành nghề trong trồng trọt. 2.1. Làm đất, Nhận biết: bónphân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.bón phân lót. - Nêuđược các công việc làm đất trồng cây, các cách II. Quy - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phânlót. 2 trình trồng trọt Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất,bón phân lót.
  7. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất,bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thựctiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo trồng Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sảnxuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm sóc Nhận biết: 1 - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc câytrồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc câytrồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóccây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước,bón phân thúc).
  8. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng trừ Nhận biết: sâu, bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu,bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu,bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện phápphòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hạicây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình,địa phương. 2.5. Thu hoạch, Nhận biết: bảo quản, chế - Kể tên được một số phương pháp chính trong thuhoạch, bảo biến sản phẩm quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho vídụ minh họa. trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biếnsản phẩm trồng trọt.
  9. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sảnphẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địaphương 2.6. Nhân giống Nhận biết: cây trồng bằng - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. giâm càn Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trongquy trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sảnxuất ở gia đình, địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu hoạch, tính toán - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng,nguyên vật chi phí trồng, liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. chăm sóc một loại Vận dụng: cây trồng - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại câytrồng phù hợp. Vận dụng cao: 1 - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sócmột loại cây trồng phù hợp.
  10. III. 3.1. Vai trò của Nhận biết: 1+1 Trồng, rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chínhcủa rừng. chăm sóc và bảo vệ rừng Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 3.2. Các loại Nhận biết: 1 rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. phổ biến Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). 3.3. Trồng, chăm Nhận biết: 1 sóc và bảo vệ - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con cóbầutrần. rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng.
  11. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ rừng Nhận biết: 1 - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sảnxuất ở gia đình, địa phương TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Công nghệ 7 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:45phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ.
  12. Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị số A ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng.. Câu 1. Bước đầu tiên của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Đặt bầu vào trong hố. D Lấp và nén đất lần 1. Câu 2.Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây ăn quả? A. Lúa, ngô, cam, bưởi. B. Cam, bưởi, vải, đu đủ. C. Ngô, cam, bưởi, vải. D. Lúa, cam, bưởi, chanh. Câu 3.Xen canhcó những ưu điểm gì? A. Tăng độ phì nhiêu của đất, giảm sâu bệnh. B. Tận dụng diện tích đất, chất dinh dưỡng và ánh sáng. C. Sử dụng hợp lí đất đai và nước. D. Tăng số vụ gieo trồng trong năm. Câu 4. Yêu cầu kĩ thuật của việc làm cỏ, vun xới? A. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trồng. B. Đảm bảo khoảng cách, đất tơi xốp. C. Cây không bị sâu bệnh, đảm bảo khoảng cách. D. Sạch cỏ dại, không có sâu bệnh, đất tơi xốp. Câu 5. Những công việc của chăm sóc cây trồng là A. tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu bệnh. B. làm cỏ, vun xới, bón phân lót, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu bệnh. C. tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, bón phân lót, phòng trừ sâu bệnh D. vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, làm c, bón phân lót.
  13. Câu 6.Rừng đầu nguồn có vai trò như thế nào? A. Phục vụ du lịch. B. Cung cấp lâm sản. C. Chắn cát bay. D. Chống sạc lỡ đất, lũ quét. Câu 7.Ở nước ta có các loại rừng phổ biến nào? A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ. B. Rừng keo, rừng phòng hộ, rừng bạch đàn. C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng phòng chống lụt, bão. D. Rừng phòng hộ, rừng cây gỗ quý hiếm. Câu 8.Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 1.( 1,0 điểm) Trình bày khái niệm về rừng? Câu 2. ( 2,0 điểm) Các rừng sau đây thuộc loại rừng nào trong ba loại rừng đã học (rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)? Tên rừng Loại rừng 1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. 2. Vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, Nam Định. 3. Rừng keo Trà Sơn. 4. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. ? Câu 3.( 2,0 điểm) Em hãy kể các công việc có thể làm để phát triển và bảo vệ rừng? Câu 4.(1,0 điểm) Bạn An có dự tính trồng một luống cải rộng 2 m2. Cho biết giá 1 kg phân NPK là 15.000đ, 1 gói hạt cải giá 5.000đ, mỗi m2 đất cần 0,5 kg phân, mỗi m2 đất gieo hết 1 gói hạt cải ? Em hãy giúp bạn An tính toán chi phí cần thiết để trồng 2 m2 cải theo gợi ý sau?
  14. Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Phân Kg 2 Hạt giống Gói Tổng chi phí ước tính BÀI LÀM : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………....... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………....... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  15. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: .................... Môn: Công nghệ 7 Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Thời gian làm bài:45phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị số B ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng.. Câu 1. Bước đầu tiên của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Rạch bỏ vỏ bầu. B. Tạo lỗ trong hố đất. C. Đặt bầu vào trong hố. D Lấp và nén đất lần 1. Câu 2.Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây ăn quả? A. Lúa, ngô, cam, bưởi. B. Lúa, cam, bưởi, chanh. C. Ngô, cam, bưởi, vải. D. Cam, bưởi, vải, đu đủ. Câu 3.Xen canhcó những ưu điểm gì? A. Tăng độ phì nhiêu của đất, giảm sâu bệnh. B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm. C. Sử dụng hợp lí đất đai và nước. D. Tận dụng diện tích đất, chất dinh dưỡng và ánh sáng. Câu 4. Yêu cầu kĩ thuật của việc làm cỏ, vun xới? A. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trồng. B. Sạch cỏ dại, không có sâu bệnh, đất tơi xốp. C. Cây không bị sâu bệnh, đảm bảo khoảng cách. D. Đảm bảo khoảng cách, đất tơi xốp.
  16. Câu 5. Những công việc của chăm sóc cây trồng là A. tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu bệnh. B. làm cỏ, vun xới, bón phân lót, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu bệnh. C. tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, bón phân lót, phòng trừ sâu bệnh D. vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, làm c, bón phân lót. Câu 6.Rừng đầu nguồn có vai trò như thế nào? A. Chống sạc lỡ đất, lũ quét. B. Cung cấp lâm sản. C. Chắn cát bay. D. Phục vụ du lịch. Câu 7.Ở nước ta có các loại rừng phổ biến nào? A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng phòng chống lụt, bão. B. Rừng keo, rừng phòng hộ, rừng bạch đàn. C. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ. D. Rừng phòng hộ, rừng cây gỗ quý hiếm. Câu 8.Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 1. ( 2,0 điểm) Các rừng sau đây thuộc loại rừng nào trong ba loại rừng đã học (rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)? Tên rừng Loại rừng 1. Rừng keo Trà Sơn. 2. Vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, Nam Định. 3. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. 4. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. Câu 2.( 1,0 điểm) Trình bày khái niệm về rừng?
  17. Câu 3.( 2,0 điểm) Em hãy kể các công việc có thể làm để phát triển và bảo vệ rừng? Câu 4.(1,0 điểm) Bạn Hoa có dự tính trồng một luống cải rộng 2 m2. Cho biết giá 1 kg phân NPK là 16.000đ, 1 gói hạt cải giá 6.000đ, mỗi m2 đất cần 0,5 kg phân, mỗi m2 đất gieo hết 1 gói hạt cải ? Em hãy giúp bạn Hoa tính toán chi phí cần thiết để trồng 2 m 2 cải theo gợi ý sau? Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Phân Kg 2 Hạt giống Gói Tổng chi phí ước tính BÀI LÀM : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………....... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….......... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………..
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM (4,0điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B D A D A C II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Rừng là một hệ sinh thái, 0,5 điểm nơi sinh sống của các loài (1,0 điểm) 0,5 điểm thực vật, động vật vi sinh vật. - Rừng là nơi chứa đựng các yếu tố môi trường khác. Câu 2 (2,0 điểm) Tên rừng 0,5 điểm 1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình 0,5 điểm 2. Vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, Nam Định 0,5 điểm 3. Rừng keo Trà Sơn 0,5 điểm 4. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ Câu 3 - Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy (2,0 điểm) 0,5 điểm rừng, lấn chiếm rừng, mua bán lâm sản trái pháp, săn bán đông vật rừng. Ai xâm phạm tài nguyên rừng sẽ bị 0,5 điểm xử lí theo luật pháp. - Chính quyền địa phương cơ quan lâm nghiệp phải có kế 0,5 điểm hoạch và biện pháp về: định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc. - Cá nhân hay tập thể chỉ
  19. được khai thác rừng và sản 0,5 điểm xuất trên đất rừng khi được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép, phải tuân theo các quy định về bảo vệ và phát triển rừng. - Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân về bảo vệ, phát triển rừng Câu 4 Nội Đơn vị Số Đơn giá (1,0 điểm) dung tính lượng ước tính 0,33 điểm Phân Kg 1 15.000đ Hạt Gói 2 0,33 điểm 5.000đ giống 0.33 điểm Tổng chi phí ước tính: 25.000đ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM (4,0điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D B A A C A II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Tên rừng (1,0 điểm) 1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, 0,5 Ninhđiểm Bình 0,5 điểm 2. Vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, Nam Định 0,5 điểm 3. Rừng keo Trà Sơn 0,5 điểm 4. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
  20. Câu 2 (2,0 điểm) - Rừng là một hệ sinh thái, 0,5 điểm nơi sinh sống của các loài 0,5 điểm thực vật, động vật vi sinh vật. - Rừng là nơi chứa đựng các yếu tố môi trường khác. Câu 3 - Nghiêm cấm mọi hành 0,5 điểm động phá rừng, gây cháy (2,0 điểm) rừng, lấn chiếm rừng, mua bán lâm sản trái pháp, săn bán đông vật rừng. Ai xâm phạm tài nguyên rừng sẽ bị 0,5 điểm xử lí theo luật pháp. - Chính quyền địa phương cơ quan lâm nghiệp phải có kế 0,5 điểm hoạch và biện pháp về: định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc. 0,5 điểm - Cá nhân hay tập thể chỉ được khai thác rừng và sản xuất trên đất rừng khi được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép, phải tuân theo các quy định về bảo vệ và phát triển rừng. - Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân về bảo vệ, phát triển rừng Câu 4 Nội Đơn vị Số Đơn giá (1,0 điểm) dung tính lượng ước tính 0,33 điểm Phân Kg 1 16.000đ Hạt Gói 2 0,33 điểm 6.000đ giống 0.33 điểm Tổng chi phí ước tính: 28.000đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2