Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ
- TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: CÔNG NGHỆ 7 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên:............................................. Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : 7 Ngày kiểm tra:.............../ 12/2022 (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. Câu 1: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là: A. vai trò của trồng trọt. B. nhiệm vụ của trồng trọt. C. chức năng của trồng trọt . D. ý nghĩa của trồng trọt. Câu 2: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực? A. Lúa. B. Cây chè. C.Cam. D. Mồng tơi. Câu 3: Phương thức trồng trọt xen canh là: A. chỉ trồng một loại cây duy nhất, cùng lúc hay cách thời gian không dài. B. canh tác hai hay nhiều loại cây trồng trên cùng diện tích, cùng lúc hay cách thời gian không dài. C. gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng diện tích. D. tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm. Câu 4: Đặc điểm cơ bản của nhà trồng trọt là gì? A. Nghiên cứu cải tiến, ứng dụng làm tăng năng suất, chất lượng nông sản. B. Nhân giống cây trồng, ứng dụng làm tăng năng suất, chất lượng nông sản. C. Bảo vệ cây trồng, ứng dụng làm tăng năng suất, chất lượng nông sản. D. Nghiên cứu cây rừng, ứng dụng làm tăng năng suất, chất lượng nông sản. Câu 5: Bừa và đập đất có tác dụng: A. xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp, cây sinh trưởng phát triển. B. làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng. C. dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy. D. làm nhỏ đất, dễ chăm sóc cây và sinh trưởng phát triển. Câu 6: Khi gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu về: A. thời vụ, mật độ, khoảng cách, sâu. B. mật độ, độ nông sâu, khoảng cách. C. khoảng cách và độ nông sâu, sâu. D. thời vụ, mật độ, khoảng cách, độ nông sâu, sâu. Câu 7: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủ công. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp sinh học. Câu 8: Lạc (đậu phộng), sắn (khoai mì) thường thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Tuốt. B. Nhổ. C. Cắt. D. Chặt. Câu 9: Kế hoạch trồng trọt bao gồm mấy thông tin? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10: Các bước trong quy trình giâm cành được thực hiện đúng theo thứ tự nào? A. Chuẩn bị giá thể giâm cành → Chăm sóc cành giâm → Giâm cành vào giá thể → Chuẩn bị cành giâm.
- B. Chuẩn bị giá thể giâm cành → Chuẩn bị cành giâm → Giâm cành vào giá thể → Chăm sóc cành giâm. C. Chăm sóc cành giâm → Chuẩn bị cành giâm → Giâm cành vào giá thể → Chuẩn bị giá thể giâm cành. D. Giâm cành vào giá thể → Chuẩn bị cành giâm → Chuẩn bị giá thể giâm cành → Chăm sóc cành giâm. Câu 11: Tiêu chuẩn chọn cành giâm là: A. cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. Câu 12: Rừng có vai trò quan trọng như thế nào đối với môi trường và đời sống của con người? A. Cung cấp nguồn gỗ, điều hòa nước, cung cấp lương thực cho con người. B. Cung cấp gỗ, điều hòa không khí, làm biến đổi khí hậu, chống xói mòn đất. C. Nơi cơ trú của động vật, lưu trữ các nguồn động vật quý hiếm và cung cấp sản phẩm kinh doanh. D. Cung cấp nguồn gỗ, nơi cơ trú của động vật, thực vật, bảo vệ, chống xói mòn đất. Câu 13: Rừng phòng hộ là loại rừng sử dụng chủ yếu để A. bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, làm biến đổi khí hậu, hạn chế thiên tai. B. bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống sa mạc hóa, để sản xuất. C. bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường, điều hòa khí hậu, bảo tồn thiên nhiên. D. bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường, chống xói mòn đất, hạn chế thiên tai, bảo vệ đất. Câu 14: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 15: Ở Việt Nam có những loại rừng nào? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng. C. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng. D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Trình bày nội dung và mục đích của việc tỉa, dặm cây và làm cỏ, vun xới? Câu 17: (2,0 điểm) Rừng giúp ích như thế nào cho cuộc sống của gia đình em và người dân địa phương nơi em sinh sống? Câu 18: (1,0 điểm) Em hãy chọn một loại rau mà gia đình em thường sử dụng và nhân giống cây rau này bằng phương pháp giâm cành? Ghi nhận lại quá trình phát triển của cây từ khi giâm đến khi cây có 3 chồi non? ……Hết……
- TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B A B D A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B C D D D B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 Tỉa, dặm cây: ( 2,0 đ) - Tiến hành tỉa bỏ các cây yếu, cây bị sâu bệnh, tỉa cây tại chỗ có cây mọc dày và dặm cây khoẻ vào chỗ hat không mọc hoặc cây bị chết. 0,5 - Mục đích: nhằm đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trên ruộng giúp cây sinh trưởng tốt, đảm bảo năng suất. 0,5 Làm cỏ, vun xới: - Làm cỏ: Diệt hết cỏ mọc xen vào cây trồng. 0,25 - Mục đích: Loại bỏ cây dại vào tranh chất dinh dưỡng và ánh sáng của cây 0,25 trồng. - Vun xới: Thêm đất màu vào gốc cây, làm đất tăng thêm độ thoáng. 0,25 - Mục đích: Giữ cây đứng vững, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, cung cấp 0,25 oxy cho cây, hạn chế bốc hơi nước. Câu 17 Rừng đóng vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống của con người và môi ( 2,0 đ) trường: + Bảo vệ sức khỏe của con người, cung cấp nguồn gỗ, củi, điều hòa, tạo ra oxy, điều hòa nước. 0,5 + Là nơi ở động thực vật. + Là nơi lưu trữ các nguồn gen quý hiếm. 0,5 + Rừng bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất, đảm bảo cho sự 0,5 sống. 0,5 Câu 18 Cây rau ngót. Nhà em thường ngắt từng đoạn dâm vào đất, từ đoạn cành (1,0 đ) 1,0 mọc rễ rồi phát triển thành cây con.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn