intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Công nghệ 7 Mức độ % tổng Tổng nhận Điểm thức Nội Vận Nhận Thông Vận dung Đơn vị dụng biết hiểu dụng kiến kiến cao thức thức Số CH Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Mở 1.1. Vai đầu về trò, trồng triểnvọ TT 1 1 5 trọt ng của trồng trọt 1.2. Các nhóm 1 1 5 câytrồ ng 1.3. 1 1 5 Phươn g thức trồng trọt
  2. 1.4. Trồng trọt công nghệ cao 1.5. Ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy 2.1 trình Làm trồng đất, 1 1 5 trọt bón phân lót 2.2 Gieo trồng 2.3 Chăm 1 1 5 sóc 2.4 Phòng trừ 1 5 sâu, bệnh hại 2.5 1 20 Thu hoạch, bảo
  3. quản, chế biến sản phẩm trồng trọt 2.6 Nhân giống cây 1 1 20 trồng bằng giâm cành 2.7 Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, 1 1 10 chăm sóc một loại cây trồng Giới 3.1 Vai thiệu trò của 1 1 1 1 15 về rừng 3 rừng 3.2 1 1 5 Các loại
  4. rừng phổ biến Tổng 6 1 1 8 4 100 1 2 1 Tỉ lệ (%) 30 20 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG BẢN ĐẶC TẢĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Công nghệ 7
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng Vận Nhận cần kiểm tra, Vận dụng dụng biết đánh giá cao (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) Nhận biết: 1 1.1. Vai trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sốngcon người và vọng của trồng nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam Nhận biết: 1 - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở ViệtNam (cây lương 1.2. Các nhóm thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ 1 câytrồng minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng củamột số loại cây Mở trồng phổ biến. đầu về Nhận biết: trồng - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nướcta. trọt Thông hiểu: 1.3. Phương thức - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồngtrọt phổ trồng trọt biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Trồng trọt Nhận biết: công nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt côngnghệ cao. 1.5. Ngành nghề Nhận biết: trong trồng trọt - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghềphổ biến
  6. trong trồng trọt. Thông hiểu - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thânvới các ngành nghề trong trồng trọt. Nhận biết: - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.bón phân lót. - Nêuđược các công việc làm đất trồng cây, các cách - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phânlót. 2.1. Làm đất, bónphân lót Thông hiểu: II. Quy - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất,bón phân lót. 2 trình Vận dụng: trồng - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất,bón phân lót cho trọt một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thựctiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo trồng Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sảnxuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm sóc Nhận biết: 1 - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc câytrồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc câytrồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóccây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước,bón phân thúc).
  7. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng trừ Nhận biết: 1 sâu, bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu,bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu,bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện phápphòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hạicây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình,địa phương. 2.5. Thu hoạch, Nhận biết: bảo quản, chế - Kể tên được một số phương pháp chính trong thuhoạch, bảo quản, biến sản phẩm chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho vídụ minh họa. trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biếnsản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sảnphẩm trồng trọt 1 phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địaphương 2.6. Nhân giống Nhận biết: cây trồng bằng - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. giâm càn Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trongquy trình giâm cành.
  8. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sảnxuất ở gia đình, địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu hoạch, tính toán - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng,nguyên vật liệu chi phí trồng, phục vụ trồng và chăm sóc cây. chăm sóc một Vận dụng: loại - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại câytrồng phù hợp. cây trồng Vận dụng cao: 1 - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sócmột loại cây trồng phù hợp. III. 3.1. Vai trò của Nhận biết: 1+1 Trồng, rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chínhcủa rừng. chăm Thông hiểu: sóc - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. và bảo 3.2. Các loại Nhận biết: 1 vệ rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. rừng phổ biến Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ –LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
  9. Họ và tên:............................... Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám thị Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Ngành trồng trọt ở nước ta có mấy vai trò? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2.Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây ăn quả? A. Lúa, ngô, cam, bưởi. B. Cam, bưởi, vải, đu đủ. C. Ngô, cam, bưởi, vải. D. Lúa, cam, bưởi, chanh. Câu 3.Xen canhcó những ưu điểm gì? A. Sử dụng hợp lí đất đai và nước. B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm. C. Tăng độ phì nhiêu của đất, giảm sâu bệnh. D. Tận dụng diện tích đất, chất dinh dưỡng và ánh sáng. Câu 4. Yêu cầu kĩ thuật của việc làm cỏ, vun xới? A. Đảm bảo khoảng cách, đất tơi xốp. B. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trồng. C. Sạch cỏ dại, không có sâu bệnh, đất tơi xốp. D. Cây không bị sâu bệnh, đảm bảo khoảng cách. Câu 5. Những công việc của chăm sóc cây trồng là A. vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, làm c, bón phân lót. B. làm cỏ, vun xới, bón phân lót, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu bệnh. C. tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, bón phân lót, phòng trừ sâu bệnh. D. tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu bệnh. Câu 6.Rừng đầu nguồn có vai trò như thế nào? A. Phục vụ du lịch. B. Cung cấp lâm sản. C. Chắn cát bay. D. Chống sạc lỡ đất, lũ quét. Câu 7.Ở nước ta có các loại rừng phổ biến nào? A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ. B. Rừng keo, rừng phòng hộ, rừng bạch đàn. C. Rừng phòng hộ, rừng cây gỗ quý hiếm.
  10. D. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng phòng chống lụt, bão. Câu 8.Gồm mấy biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9.( 3,0 điểm) Trình bày khái niệm và vai trò về rừng? Câu 10. ( 1,0 điểm) Nêu các bước tiến hành nhân giống bằng phương pháp giâm cành? Câu 11.(2 ,0 điểm) Em hãy nêu một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch? PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Công nghệ 7 I.TRẮC NGHIỆM(4,0điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C A D A D II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm
  11. Câu 9 (3,0 điểm) - Khái niệm: Là một hệ sinh thái bao gồm hệ thực vật rừng, động vật rừng, vi 1,0 sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng. - Vai trò của rừng: ( 2 điểm ) 0,25 + Cung cấp nguồn gỗ + Điều hòa không khí 0,25 0,25 + Điều hòa nước 0,25 + Chống biến đổi khí hậu + Là nơi cư trú của động, thực vật và lưu giữ các nguồn gene 0,25 quý hiểm + Bảo vệ và ngăn chặn gió bão 0,25 + Chống xói mòn đất 0,25 + Hạn chế thiên tai 0,25 Gồm 5 bước : - Bước 1 : Chọn cành giâm 0,25 Câu 10 - Bước 2 : Cắt cành giâm 0,25 (1,0 điểm) - Bước 3 : Xử lí cành giâm 0,25 - Bước 4: Cắm cành giâm 0,25 - Bước 5 : Chăm sóc cành giâm
  12. Một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch ở quê em: - Hái: rau, đỗ,… 0,5 Câu 11 - Nhổ: su hào, sắn,… 0,5 (2,0 điểm) - Đào: khoai tây, khoai lang,… 0,5 0,5 - Cắt: hoa, bắp cải,… Duyệt tổ CM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thanh Hoa Alăng Thân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2