Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức
- TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: …………………………………… HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 7 THỜI GIAN: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài: I/ TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt? A. Cung cấp rau xanh cho con người. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. Câu 2: Nhà nuôi cấy mô A. là người làm việc liên quan đến cây trồng. B. là người làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng.. C. là người làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng. D. là người làm việc liên quan đến cây rừng. Câu 3: Vì sao đoạn cành giâm nên cắt vát và tỉa bớt lá? A. Cành phát triển nhanh hơn. B. Giúp cây nhanh ra rễ. C. Giảm bớt sự thoát hơi nước, tập trung nuôi các tế bào của cành. D. Giúp cành giâm hút nước và dinh dưỡng từ đất tốt hơn. Câu 4: Quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành: A. Chuẩn bị giá thể Giâm cành vào giá thể Chuẩn bị cành giâm Chăm sóc cành giâm B. Chuẩn bị cành giâmGiâm cành vào giá thểChăm sóc cành giâm Chuẩn bị giá thể C. Chuẩn bị giá thểChuẩn bị cành giâm Chăm sóc cành giâm Giâm cành vào giá thể D. Chuẩn bị giá thểChuẩn bị cành giâmGiâm cành vào giá thểChăm sóc cành giâm Câu 5: Trong quy trình trồng cây con có rễ trần không có bước nào sau đây: A. Rạch bỏ vỏ bầu. B. Đào hố trồng cây. C. Đặt cây vào hố. D. Lấp kín gốc cây.
- Câu 6: Rừng được phân loại theo điều kiện lập địa gồm các loại rừng nào? A. Rừng nguyên sinh, rừng thứ sinh, rừng trồng mới B. Rừng thông, rừng tràm, rừng đước C. Rừng núi đất, rừng núi đá, rừng ngập mặn D. Rừng rất giàu, rừng giàu, rừng trung bình II.TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1: Thế nào là phương thức trồng trọt luân canh? Em hãy lấy ví dụ về phương thức trồng trọt luân canh. (2điểm) Câu 2: Nêu vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất? (2điểm) Câu 3: Nêu các công việc chăm sóc cây cải xanh sau khi trồng? (2điểm) Câu 4: Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của đất nước? (1điểm) Bài làm .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2022-2023 1. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 30% Tự luận 70%. 2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
- Tên Chủ đề Các mức độ đánh giá (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chương…) Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuơng 1 -Biết vai trò của -Nêu được một Mở đầu về nghề trồng trọt . số phương thức trồng trọt -Nhận biết đặc điểm trồng trọt Việt của nghề trồng trọt Nam Số câu 2(TN) 1(TL) Số điểm 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 20% Chương 2 -Biết được các bước Nêu yêu cầu kĩ Trồng và của quy trình nhân thuật của từng chăm sóc cây giống cây trồng bằng công việc chăm trồng phương pháp giâm sóc cây cải xanh cành Số câu 2(TN) 1(TL) Số điểm 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 20% Chương 3 -Nêu vai trò của -Trình bày quy -Con người Trồng và rừng đối với đời trình về cây con phải làm gì để chăm sóc bảo sống và sản xuất có bầu và cây con bảo vệ rừng ? vệ rừng -Các công việc chăm rễ trần. sóc rừng -Cách phân loại rừng. Số câu 1(TL) 2(TN) 1(TL) Số điểm 2,0 1,0 1,0 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 5(4TN;1TL) 3(2TN;1TL) 1(1TL) Tổng số câu 1(1TL) 4,0 3,0 10 Tổng số điểm 20 40% 30% 10% Tỉ lệ % 20% HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Năm học: 2022-2023 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
- Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C D A C II. TỰ LUẬN (7 điểm): BÀI NỘI DUNG ĐIỂM - Gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích. Làm tăng độ phì nhiêu, điều hòa chất dinh dưỡng cho đất và Câu 1 giảm sâu, bệnh cho cây. 1đ (2điểm) 1đ Ví dụ: Trồng xen canh cây sắn, cây ngô với cây đỗ ở khu vực Nam Bộ. - Cung cấp khí Oxygen và thu nhận khí Carbon dioxide giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu. - Chắn gió, chống cát di động ven biển, che chở cho vùng đất phía 0,5 trong đất liền. Cung cấp nguyên liệu gỗ cho sản xuất . Câu 2 0,5 - Rừng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy bề mặt của nước (2điểm) mưa, từ đó giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất, hạn chế các hiện tượng 0,5 xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt. 0,5 - Phục vụ nghiên cứu khoa học. Môi trường sinh sống tốt cho nhiều loài động vật. - Tỉa,dặm cây, làm cỏ, vun xới 0,5 Câu 3 - Bón phân thúc 0,5 (2điểm) - Tưới nước, tiêu nước 0,5 - Phòng trừ sâu bệnh 0,5 - Tham gia trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây, rừng, không bẻ cành, bẻ cây, ngắt hoa. - Vứt rác đúng nơi quy định. 0,25 Câu 4 0,25 - Lựa chọn những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng (1điểm) 0,25 hợp lí. 0,25 - Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn