intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 7 Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hiền Mức Tổng % tổng điểm độ nhận stt Nội Đơn thức dung vị Nhận Thôn Vận Vận Số Thời kiến kiến biết g hiểu dụng dụng CH gian thức thức cao (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Giới Vai trò 1 1 1 1 thiệu và về triển 10.0 trồng vọng trọt. của trồng trọt. Một 1 1 1 1 số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. Một 1 1 1 1 số ngành
  2. nghề trong trồng trọt 2 Làm Thành 1 1 1 1 đất phần 10.0 cây và vai trồng trò của đất trồng. Làm 1 1 1 2 2 3 đất và bón phân lót. 3 Gieo Kĩ 1 1 1 1 trồng, thuật chăm gieo sóc và trồng. phòng Chăm 1 1 1 1 10.0 trừ sóc sâu, cây bệnh trồng. cho Phòng 1 1 1 1 cây trừ trồng. sâu, bệnh hại cây trồng. 4 Nhân Các 1 1 1 2 2 3 10.0 giống phươn vô g pháp
  3. tính nhân cây giống trồng. vô tính. Nhân 1 1 1 1 giống bằng phươn g pháp giâm cành 5 Dự án Lập 1 12 1 10 2 22 trồng kế 40.0 rau hoạch, an tính toàn. toán chi phí trồng, chăm sóc một loại cây trồng. 6 Giới Rừng 1 1 1 5 1 1 6 thiệu và vai 20.0 về trò rừng. của rừng. Các 1 1 1 2 2 3 loại rừng phổ
  4. biến ở Việt Nam. Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 100 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 7
  5. Stt Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Giới thiệu về 1.1. Vai trò và Nhận biết: trồng trọt. triển vọng của - Trình bày 1 trồng trọt. được vai trò của của trồng trọt. Thông hiểu: - Nêu được những lợi thế để phát triển trồng trọt của Việt Nam.
  6. 1.2. Các Nhận biết: nhóm cây - Kể tên trồng phổ được các biến. nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu: - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Một số Nhận biết: phương thức - Nêu được các trồng trọt phổ phương thức biến ở Việt trồng trọt phổ Nam. biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.
  7. Vận dụng cao - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Một số Nhận biết: đặc điểm cơ - Trình bày 1 bản của trồng được những trọt công đặc điểm cơ nghệ cao. bản của trồng trọt công nghệ cao. 1.5. Một số Nhận biết: ngành nghề - Trình bày trong trồng được đặc 1 trọt điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề
  8. trong trồng trọt. 2 Làm đất cây 2.1. Thành Nhận biết: trồng phần và vai - Nêu được 1 trò của đất các thành trồng. phần của đất trồng. - Nêu được vai trò của các thành phần của đất trồng. 2.2. Làm đất Nhận biết: và bón phân - Kể tên lót. được các công việc 1 làm đất trồng cây, 1 các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân
  9. lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. - Sử dụng phân bón lót thích hợp. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa
  10. phương. 3 Gieo trồng, 3.1. Kĩ thuật Nhận biết: chăm sóc và gieo trồng. - Biết chọn phòng trừ cách gieo 1 sâu, bệnh trồng phù cho cây hợp với mỗi trồng. loại cây trồng. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở
  11. gia đình, địa phương. 3.2. Chăm sóc Nhận biết: cây trồng. - Kể tên được 1 các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về
  12. chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.3. Phòng trừ Nhận biết: sâu, bệnh hại - Nêu được cây trồng. các nguyên tắc phòng trừ 1 sâu bệnh. - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu: - Phân biệt được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại
  13. cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng : - Quan sát hình ảnh sử dụng thuốc hóa học trong trồng trọt, nhận xét và giải thích cách sử dụng đó. 4 Thu hoạch 4.1. Mục Nhận biết: sản phẩm đích, yêu cầu - Trình bày trồng trọt. của thu hoạch được mục sản phẩm đích của việc trồng trọt. thu hoạch sản phẩm trồng trọt. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
  14. 4.2. Một số Nhận biết: phương pháp - Kể tên phổ biến được một số trong thu biện pháp hoạch. chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. 5 Nhân giống 5.1. Khái Nhận biết: vô tính cây niệm. - Nêu được trồng. khái niệm nhân giống vô tính cây trồng. - Biết được phạm vi áp dụng phương pháp nhân giống vô tính cho một số loại cây. 5.2. Các Nhận biết: phương pháp - Trình bày 1 nhân giống vô được các tính. phương pháp nhân giống vô tính. 1 Thông hiểu: - Trình bày kĩ thuật giâm cành một
  15. loại cây trồng phổ biến ở địa phương. - So sánh ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống vô tính và hữu tính. Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức về chiết cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5.3. Nhân Nhận biết: giống bằng - Nêu được 1 phương pháp các bước giâm cành. trong quy trình giâm cành. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng:
  16. - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 6 Dự án trồng 6.2. Lập kế Thông hiểu: rau an toàn. hoạch, tính - Giải thích 1 toán chi phí được lý do trồng, chăm lựa chọn đối sóc một loại tượng cây cây trồng. trồng, 1 nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. - Tính toán chi phí để trồng một loại cây phù hợp. Vận dụng : - Đề xuất các bước trồng, chăm sóc và thu hoạch một loại rau mà em yêu thích.
  17. 7 Giới thiệu về 7.1. Rừng và Nhận biết: rừng. vai trò của - Trình 1 rừng. bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của 1 rừng. Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Vận dụng: - Viết đoạn văn hoặc kể một câu chuyện về vai trò của rừng. 7.2. Các loại Nhận biết: rừng phổ biến - Nêu được 1 ở Việt Nam. các loại rừng phổ biến ở 1 nước ta. Thông hiểu - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
  18. 8 Trồng, chăm 8.1.Trồng Nhận biết: sóc và bảo vệ rừng. - Nêu được rừng. thời vụ trồng rừng chính ở nước ta. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  19. 8.2. Chăm sóc Nhận biết: rừng. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 8.3. Bảo vệ Nhận biết: rừng và môi - Trình bày trường sinh được các thái. biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được
  20. một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 9 Tổng 12 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2