intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận TT kiến thức ( Bài học ) giá biết hiểu dụng dụng ( Chương ) cao 2 Chương 2: 2.1. Quy trình Nhận biết: 1 1 Trồng và trồng trọt Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt; chăm sóc cây Thông hiểu: - Trình bày được mục đích, yêu cầu kĩ thuật của trồng các bước trong quy trình trồng trọt Vận dụng: Lựa chọn được biện pháp đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình và địa phương 2.2. Nhân giống Nhận biết: 1 1 cây trồng bằng Nêu được các bước nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm phương pháp giâm cành. cành Thông hiểu: Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. 2.3. Trồng và Nhận biết: 3 2 chăm sóc cây cải - Biết được một số yêu cầu kĩ thuật khi trồng cây xanh cải xanh Thông hiểu: -Trình bày được các công việc trong quy trình trồng cây cải xanh Vận dung: - Vận dụng kiến thức vào thực tiễn để trồng cây cải xanh ở nhà và địa phương có hiệu quả
  2. Vận dụng cao: Thực hiện được một số công việc trông quy trình trồng và chăm sóc một số loại cây trồng phổ biến. Chương 3. 3.1. Rừng ở Việt Nhận biết: 5 4 1 Trồng, chăm Nam - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò sóc và bảo vệ chính của rừng. rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta(rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Vận dụng: Vai trò của rừng đối với cuộc sống con người Vận dụng cao: Lợi ích của rừng đối với cuộc sống thực tiễn học tập của học sinh 3.2. Trồng, chăm Nhận biết: 6 4 1 sóc và bảo vệ rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. - Nêu được các công việc chăm sócrừng. Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy
  3. trình chăm sócrừng. - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng 16 12 1 1
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng kiến thức ( Bài ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời điểm ( Chương cao gian ) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chương 2.1. Quy trình 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5,0 2: Trồng trồng trọt và chăm 2.2. Nhân giống 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5,0 sóc cây cây trồng bằng trồng phương pháp giâm cành 2.3. Trồng và 3 2,25 2 3,0 5 5,25 12,5 chăm sóc cây cải xanh 2 Chương 3.1. Rừng ở Việt 5 3,75 4 6,0 1 5,0 9 1 9,75 32,5 3: Trồng, Nam chăm sóc và bảo vệ rừng 3.3. Trồng, chăm 6 4,5 4 6,0 1 10,0 10 1 25,5 45,0 sóc và bảo vệ rừng
  5. Tổng 16 12,0 12 18,0 1 10,0 1 5,0 28 2 45,0 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  6. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 26/12/2022 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) Chọn phương án đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng 0. 25 điểm. Câu 1. Mục đích của việc chăm sóc cây: A. nhằm đảm bảo cây sinh trưởng, phát triển tốt. B. nhằm đảm bảo hạt giống hoặc cây con khỏe mạnh sạch sâu, bệnh. C. nhằm đảm bảo thu được số lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt. D. nhằm nuôi dưỡng, bảo vệ, phòng trừ các yếu tố gây bệnh cho cây Câu 2. Hãy chọn yêu cầu kĩ thuật của công việc tưới nước và bón phân khi chăm sóc cây trồng. A. Bón nhiều phân, nhất là phân đạm. B. Tưới nước, bón phân phù hợp với từng giai đoạn sinh trưởng của cây trồng C. Tưới nước, bón phân cho cây với số lượng nhiều hơn nhu cầu của cây trồng D. Tưới nước và bón phân với lượng ít hơn so với nhu cầu của cây trồng Câu 3. Cây rau muống được thu hoạch khi đạt chiều cao bao nhiêu? A. 20 - 30 cm B. 30 - 40 cm C. 40 - 50 cm D. 20 - 50 cm Câu 4. Cây con tạo ra từ phương pháp giâm cành có đặc điểm gì? A. Cây con tạo ra có đặc điểm di truyền giống cây mẹ. B. Cây con tạo ra có đặc điểm di truyền khác cây mẹ. C. Cây con tạo ra có đặc điểm di truyền của cả cây bố và cây mẹ. D. Cây con tạo ra có đặc điểm di truyền giống cây bố. Câu 5. Cây cải xanh có thể trồng quanh năm trong điều kiện? A. Sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật. B. Có nguồn vốn lớn để đầu tư cho trồng trọt. C. Trồng ở nơi có mái che, đủ nước tưới và kiểm soát được dịch bệnh. D. Có đủ đất để canh tác và nước tưới cho cây. Câu 6. Bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng cần vứt bỏ ở đâu? A. Nơi có bãi rác. B. Nơi có nguồn nước. C. Nơi không có dân cư sinh sống. D. Nơi có thùng chứa theo qui định. Câu 7. Cây cải xanh được trồng như thế nào nhằm thu được sản phẩm sạch và an toàn cho người sử dụng? A. sử dụng nhiều phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật. B. Sử dụng ít phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật. C. Sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học.
  7. D. Không được sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi cây có sâu, bệnh. Câu 8. Cách tưới nước nào sau đây phù hợp với việc trồng cây cải xanh? A. Hai ngày mới tưới 1 lần vào buổi sáng. B. Tưới 1 lần/ ngày vào buổi sáng. C. Tưới 2 lần/ ngày, sáng và chiều. D. Tưới thường xuyên khi nào thuận tiện. Câu 9. Cách thu hoạch hợp lí cây cải xanh. A. Thu hoạch theo nhu cầu. B. Thu hoạch dần, thu hoạch toàn bộ. C. Thu hoạch khi cần sản phẩm để bán. D. Thu hoạch khi thấy sâu, bệnh xuất hiện. Câu 10. Chức năng chính của rừng đặc dụng là gì? A. Chống xói mòn, hạn chế lũ lụt. B. Phục vụ du lịch. C. Cung cấp lâm sản ngoài gỗ. D. Chống sa mạc hóa. Câu 11. Chức năng chính của rừng sản xuất là gì ? A. Bảo vệ di tích lịch sử- văn hóa. B. Bảo tồn rừng nguyên sinh. C. Cung cấp gỗ và các lâm sản ngoài gỗ. D. Chắn gió, chắn cát bay. Câu 12. Rừng phòng hộ có chức năng chính là gì ? A. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng. C. Cung cấp gỗ. D. Phục vụ nghiên cứu khoa học Câu 13. Có mấy cách phân loại rừng ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14. “ Rừng tràm, rừng thông, rừng tre nứa” được phân loại theo: A. theo nguồn gốc. B. theo loài cây. C. theo trữ lượng. D. theo điều kiện lập địa. Câu 15. Rừng được phân loại theo điều kiện lập địa gồm các loại rừng nào? A. rừng tự nhiên, rừng trồng B. rừng thông, rừng tràm, rừng đước C. rừng rất giàu, rừng giàu, rừng trung bình D. rừng núi đất, rừng núi đá, rừng ngập mặn Câu 16. Rừng được phân loại theo trữ lượng gồm các loại rừng nào? A. rừng tự nhiên, rừng trồng B. rừng thông, rừng tràm, rừng đước C. rừng rất giàu, rừng giàu, rừng trung bình D. rừng núi đất, rừng núi đá, rừng ngập mặn Câu 17. Rừng được phân loại theo nguồn gốc hình thành gồm các loại rừng nào? A. rừng tự nhiên, rừng trồng B. rừng thông, rừng tràm, rừng đước C. rừng rất giàu, rừng giàu, rừng trung bình D. rừng núi đất, rừng núi đá, rừng ngập mặn Câu 18. “ Ngày Quốc tế về Rừng’’ được các quốc gia tổ chức hàng năm vào ngày: A. 11 tháng 3 B. 20 tháng 3 C. 21 tháng 3 D. 31 tháng 3 Câu 19. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A.7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 20. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước? A.7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 21. Một trong các công việc chăm sóc rừng là: A. phòng chống cháy rừng. B. đốt nương làm rẫy.
  8. C. chăn thả gia súc. D. làm rào bảo vệ. Câu 22. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. C. Kích thích sự phát triển của cỏ dại. D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. Câu 23. Một trong các công việc chăm sóc rừng là: A. đốt nương làm rẫy B. phát quang C. chăn thả gia súc. D. phòng chống cháy rừng. Câu 24. Hành động nào sau đây thường gây hại nghiêm trọng cho rừng: A. bẻ cây ven rừng . B. thu hái hoa rừng C. hút thuốc vứt bừa bãi ven rừng D. thu hái quả cây rừng Câu 25. Công việc nào dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị cây con để trồng rừng? A. Chuẩn bị phân bón lót cho cây. B. Chọn cây con đủ tiêu chuẩn, sinh trưởng, phát triển tốt. C. Làm sạch cỏ chỗ đào hố trồng cây. D. Tưới nước để cây con sinh trưởng, phát triển tốt. Câu 26. Cần phát quang khi chăm sóc cây trừng mới trồng để: A. cây con không bị cây hoang dại chèn ép. B. cây con không gãy đổ khi mưa bão. C. bổ sung dinh dưỡng cho cây con. D. cung cấp đủ nước cho cây con Câu 27. Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng là gì? A. Giúp cây con có khả năng chịu khô hạn. B. Giúp cây con có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển nhanh. C. Giúp cây con không bị sâu, bệnh hại. D. Giúp cho rễ của cây con cắm chắc vào đất Câu 28. Với cây rừng trồng phân tán, người ta làm rào bảo vệ bằng cách nào? A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu rừng trồng. B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu rừng trồng C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây. D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3.0 ĐIỂM) Câu 1. (2.0 điểm): Em hãy kể các công việc em có thể làm để phát triển, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. Câu 2. (1.0 điểm): Vì sao học sinh sử dụng giấy, tập tiết kiệm là góp phần bảo vệ rừng và bảo vệ môi trường ? …………………………………………HẾT…………………………………………
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D B B A C D C C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C A C B D C A C B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA D A B C B A B C II. Tự luận: (3.0 điểm) Câ Nội dung đáp án Điểm u 1 Các công việc em có thể làm để phát triển, bảo vệ rừng 2.0 và môi trường sinh thái. - Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho những 0. 5 nhân dân về bảo vệ, phát triển rừng. Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng - Nghiêm cấm mọi hành động phá hoại rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng; săn bắt, mua bán, vận 0.5 chuyển, cất giữ lâm sản cũng như các loài động vật bị cấm khai thác, săn bắt,… - Tích cực trồng cây, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường. Không bẻ cây, bẻ cành, ngắt hoa. 0.5 - Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi. Lựa chọn những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng một cách hợp lí.. 0.5 2 Học sinh sử dụng giấy, tập tiết kiệm là góp phần bảo vệ 1.0 rừng và bảo vệ môi trường ? - Sản phẩm giấy, tập được sản xuất từ cây gỗ, do đó nếu 0.5 chúng ta biết sử dụng giấy, tập vở hợp lý và tiết kiệm sẽ góp phần bảo vệ cây rừng. - Cây rừng sẽ giúp hấp thụ khí CO2 và thải ra khí O2 giúp cho không khí trong lành. 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0