intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH-THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐẶC TẢ ,ĐỀ KIỂM TRA MÔN: CÔNG NGHỆ 7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức thức kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao 1 Mở đầu 1. Vai trò, Nhận biết: về trồng triển vọng - Trình bày được vai trò của 1 trọt của trồng trồng trọt đối với đời sống con trọt người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.
  2. 2. Các nhóm Nhận biết: cây trồng - Kể tên được các nhóm cây 2 trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 3. Phương Nhận biết: thức trồng - Nêu được các phương thức trồng 1 trọt trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng
  3. - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 4. Trồng trọt Nhận biết: công nghệ - Nhận biết được các đặc điểm cơ cao bản của trồng trọt công nghệ cao. 5.Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản trồng trọt của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt
  4. 2 Quy trình 1. Làm đất, Nhận biết: trồng trọt bón phân - Kể tên được các công việc làm 1 lót đất trồng cây, các cách bón phân lót. 1 - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  5. 2.Gieo Nhận biết: trồng - Nêu được các phương thức gieo 1 trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.Chăm sóc Nhận biết: - Kể tên được các công việc chính 1 để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  6. 4.Phòng Nhận biết: trừ sâu, - Kể tên được một số biện pháp 1 bệnh hại chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 1 - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 1 Vận dụng cao: - Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  7. 5. Thu Nhận biết: hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp 2 phẩm trồng chính trong thu hoạch sản phẩm trọt trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu 1 hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 6. Nhân Nhận biết: giống vô - Nêu được khái niệm các phương 2 pháp nhân giống vô tính. tính cây - Nêu được các bước trong quy trồng . trình giâm cành. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng:
  8. - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 7. Lập kế Nhận biết: hoạch, tính - Nêu được mục 1 đích của việc toán chi phí trồng rau an trồng, chăm toàn. sóc một loại Thông hiểu cây trồng - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi
  9. phí để trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. 3. Giới thiệu về 1.Vai trò của Nhận biết: rừng rừng - Trình bày 1 được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 2.Các loại Nhận biết: rừng phổ - Nêu được các biến loại rừng phổ biến ở nước ta. 1 Thông hiểu - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
  10. Tổng 16 1 1 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7. T% tổng điểm Nội ổ dun n TT g Đơn g vị Nhậ Thôn Vận Vận Số kiến kiến n g dụng dụng CH Thời thức thức biết hiểu cao gian (phút) Thời gian T Thời Thời gian Số Số CH S (Phút) TN T (Phút) h gian CH ố L ờ (Phút) C i H g i a n (
  11. P h ú t ) 1 Mở Vai trò, triển vọng 0.75 1 0.75 2.5 đầu về của trồng trọt trồng Một số nhóm cây 1.5 2 1.5 5 trọt trồng phổ biến Phương thức 0.75 1 0.75 2.5 trồng trọt 2 Quy Làm đất bón 1.5 2 1.5 5 trình phân lót trồn Gieo trồng,chăm 1.5 2 1.5 5 g sóc trọt Phòng trừ sâu, 1.5 1(T 5 2 1 6.5 15 bệnh hại L)
  12. Thu 2 1.5 1(TL) 10 2 1 11.5 25 hoạch sản phẩm trồng trọt Nhân 2 1.5 2 1.5 5 giống vô tính cây trồng . 3 Lập kế 1 1 0.75 2.5 0.75 hoạch, tính toán chi phí trồng cây Giới Vai trò 0.75 2.5 thiệu về của 1 0.75 1 rừng rừng Các 1(TL) 18 1 18 30 loại rừng phổ biến Tổng 16 12 1 18 1 10 1 5 16 3 45 100
  13. Tỉ lệ 4 3 2 1 40 60 100 100 (%) 0 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
  14. Trường: TH & THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CUỐI KÌ I Điểm Lớp: …………………………………… NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………………… Môn: CÔNG NGHỆ 7 Ngày kiểm tra: ……………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Vai trò nào sau đây là của trồng trọt là cung cấp A. Trứng, sữa cho con người. B. Nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Lương thực cho con người. D. Thịt cho xuất khẩu. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau ? A. Cà phê, lúa, ngô. B. Su hào, cải bắp, mồng tơi. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 3. Phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là phương thức trồng trọt: A. Phổ biến, mọi công việc tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng , phát triển trong điều kiện tự nhiên. C. Kết hợp giữa phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên và phương thức trồng trọt trong nhà có mái che. D. Ít phổ biến, mọi công tiến hành trong phòng thí nghiệm. Câu 4. Một trong những mục đích của việc cày đất là A. San phẳng mặt ruộng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 5. Công việc nào sau đây được thực hiện trước khi bón phân lót ? A. Cày đất. B. Gieo hạt. C. Tưới nước. D. Trồng cây. Câu 6. Loại cây nào sau đây được nhân giống bằng phương pháp giâm cành ? A. Lúa B. Đậu phộng. C. Rau lang. D. Xoài. Câu 7. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ.
  15. Câu 8: Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là A. Phòng là chính. B. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 9. Trồng rau an toàn nhằm ………………, tiết kiệm chi phí mua rau, tạo nên không gian xanh mát, và cải thiện bầu không khí trong lành, mát mẻ. A. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm B. Để tiết kiệm phân bón C. Thuận lợi cho việc chăm sóc D. Tiết kiệm tiết kiệm nguồn nước tưới Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của rừng ? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 11. Đậu xanh thường được trồng bằng phương pháp nào ? A. Gieo hạt. B. Giâm cành. C. Trồng bằng cây con. D. Ghép mắt. Câu 12. Loại cây nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả ? A. Xà lách. B. Su hào. C. Nhãn. D.Tiêu. Câu 13. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là A. Gieo hạt, trồng cây con. B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Lên luống. Câu 14. Cắt một đoạn cành bánh tẻ, nhúng vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất ẩm cho cành ra rễ và phát triển thành cây mới là phương pháp A. Chiết cành B. Ghép mắt. C. Giâm cành . D. Nuôi cấy mô. Câu 15. Khoai tây được thu hoạch bằng phương pháp nào ? A. Cắt B. Hái. C. Đào. D. Nhổ Câu 16. Sử dụng một số loại sinh vật như ong mắt đỏ, nấm, bọ rùa…diệt sâu bệnh cho cây trồng là biện pháp… A. sinh học. B. hóa học. C. thủ công. D. canh tác. II. TỰ LUẬN: (6 điểm).
  16. Câu 1: (3 điểm) Phân biệt rừng phòng hộ và rừng đặc dụng ? Câu 2: (2 điểm) Vận dụng kiến thức về thu hoạch sản phẩm trồng trọt để thực hiện thu hoạch ít nhất 4 loại nông sản phù hợp với địa phương em? Câu 3: (1 điểm) Nhà bạn Huy có trồng một số chậu hoa hồng. Sáng nay khi tưới nước cho cây Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy giúp bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện pháp đó ? ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm hỏi I.Trắc nghiệm: Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 16 câu = đáp án 16 đáp C B B C A C D A A B A C C C C A đúng án đúng nhất x 0,2 5đ = 4,0đ II. Tự luận: Câu 1: Phân biệt rừng phòng hộ và rừng đặc dụng : - Đối với HS KTTT thì các em chỉ cần ở mức độ nhận biết là đạt điểm tối đa.
  17. - Được sử dụng chủ 1.0 điểm. yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, Rừng phòng hộ. hạn chế thiên tai, đỉều hoà khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường. Phân thành 4 loại là: 0.5 điểm - Rừng phòng hộ đầu nguồn, - Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay. - Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển. - Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. - Là rừng được sử 1.0 điểm. dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật, Rừng đặc dụng bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh,phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu . Có ba dạng rừng đặc 0.5 điểm. dụng chủ yếu là: - Vườn Quốc gia. - Khu bảo tồn thiên nhiên. - Rừng văn hóa, lịch sử. Câu 2: * Vận dụng kiến thức về thu hoạch sản phẩm trồng trọt để thực hiện Mỗi ý thu hoạch ít nhất 4 loại nông sản phù hợp với địa phương em: đúng - Với cây lúa, địa phương em sử dụng phương pháp cắt bằng tay và chấm bằng máy.. 0.5 - Với cây rau như rau cải, địa phương em sử dụng phương pháp nhổ. điểm x
  18. - Với cây khoai lang được thu hoạch bằng phương pháp đào. 4=2 - Với cây đu đủ thì thu hoạch bằng phương pháp hái. điểm. ( HS có thể trả lời theo nhiều loại nông sản khác nhau, nếu phương pháp phù hợp thì chấm đúng) - Đối với HS KTTT thì các em chỉ cần ở mức độ nhận biết là đạt điểm tối đa. Câu 3 0.5 - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổ trứng điểm. - Giải thích: Sâu mới xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công vừa 0.5 hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô nhiễm điểm. môi trường. - Đối với HS KTTT thì các em chỉ cần ở mức độ nhận biết là đạt điểm tối đa. Duyệt của TTCM Người soạn Đỗ Thanh Quang Đào Thị Thu Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2