Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An
- 3.1. MINH HỌA MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 3.1.1. Minh họa ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 T% tổng điểm Nội ổ dun n TT Đơn g g vị kiến Nhậ Thôn Vận Vận Số kiến n g dụng dụng CH Thời thức thức biết hiểu cao gian (phút) Thời Thời gian Thời T Số Sô CH gian S (Phút) gian Số CH hờ TN TL CH (Phút) ố (Phút) i gia C H n (P hú t) 1 Mở đầu về Vai trò, triển 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0,75 2,5 trồng trọt vọng của trồng trọt Một số nhóm cây 5,0 trồng phổ biến 2 1,5 0 0 0 0 0 0 2 0 1,5 Phương thức 0 0 1 0,75 0 0 0 0 1 0 0,75 2,5 trồng trọt 2 Quy Làm đất bón 1 0,75 1 0,75 0 0 0 0 2 0 1,5 5,0 trình phân lót
- trồng Chăm sóc 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0,75 2,5 trọt Phòng trừ sâu, 2 1,5 0 0 0 0 0 0 2 0 1,5 5,0 bệnh hại
- Thu 3 2,25 1 8 0 0 0 0 3 1 10,25 27,5 hoạch sản phẩm trồng trọt Lập kế 0 0 1 0,75 0 0 1 10 1 1 10,75 15 hoạch, tính toán chi phí 3 Trồng, Vai trò 4 3,0 0 0 0 0 0 0 4 0 3,0 10,0 chăm của rừng sóc Các loại 2 1,5 1 0,75 1 12 0 0 3 1 14,25 25 rừng phổ và biến bảo vệ Trồng, 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 rừng chăm sóc và bảo vệ rừng Tổng 16 12,0 5 11,0 1 7,0 1 15,0 20 3 45 Tỉ lệ 4 3 2 1 50 50 100 100 (%) 0 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 30 100
- 3.1.2. Minh họa bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức thức kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao 1 Mở đầu 1. Vai trò, Nhận biết: về trồng triển vọng - Trình bày được vai trò của 1 0 0 0 trọt của trồng trồng trọt đối với đời sống con trọt người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.
- 2. Các nhóm Nhận biết: cây trồng - Kể tên được các nhóm cây 2 0 0 0 trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 3. Phương Nhận biết: thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: 0 1 0 0 - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng
- - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 4. Trồng trọt Nhận biết: 0 0 0 0 công nghệ - Nhận biết được các đặc điểm cơ cao bản của trồng trọt công nghệ cao.
- 5. Ngành Nhận biết: 0 0 0 0 nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản trồng trọt của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy trình 1. Làm đất, Nhận biết: 0 0 trồng trọt bón phân - Kể tên được các công việc làm 1 lót đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. 1 Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân
- lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- 2. Gieo Nhận biết: 0 0 0 0 trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3. Chăm Nhận biết: 1 0 0 0 sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- 4. Phòng Nhận biết: 0 0 0 trừ sâu, - Kể tên được một số biện pháp bệnh hại chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 1 - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu
- - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5. Thu Nhận biết: 0 0 hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp 3 phẩm trồng chính trong thu hoạch sản phẩm trọt trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng 1 trọt Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa
- phương. 6. Nhân Nhận biết: 3 0 0 giống cây - Nêu được các bước trong quy trồng bằng trình giâm cành. 1 giâm cành Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng:
- - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 7. Lập kế Thông hiểu 0 1 0 hoạch, tính - Giải thích được lý do lựa chọn toán chi phí đối tượng cây trồng, nguyên vật trồng, chăm liệu phục vụ trồng và chăm sóc sóc một cây. 1 loại cây Vận dụng cao: trồng - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Giới thiệu Vai trò của Nhận biết: 6 0 0 0 về rừng rừng - Trình bày được khái niệm về 1/3 rừng, các vai trò chính của rừng. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Các loại Nhận biết: 0 0 rừng phổ - Nêu được các loại rừng phổ biến biến ở nước ta. 1 /3 Thông hiểu 1/3 - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản
- xuất).
- - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Trồng, chăm Nhận biết: 0 0 0 sóc và Bảo - Trình bày vệ được các biện pháp bảo việc rừng bảo vệ rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo
- vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng: 49/3 1/3 1
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: .…/ 12 /2023 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Vai trò nào sau đây là của trồng trọt? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau? A. Cà phê, lúa, ngô. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 3. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là A. tiến hành đơn giản. B. chi phí đầu tư thấp. C. cây trồng không cần chăm sóc. D. có thể trồng được rau trái vụ. Câu 4. Một trong những mục đích của việc cày đất là A. san phẳng mặt ruộng. B. thuận lợi cho việc chăm sóc. C. làm tăng độ dày lớp đất trồng. D. bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 5. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót A. cày đất. B. gieo hạt. C. tưới nước. D. trồng cây. Câu 6. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là A. gieo hạt, trồng cây con. B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. vun xới, làm cỏ dại. D. lên luống. Câu 7. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là A. phòng là chính. B. ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. C. phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 8. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ. Câu 9. Việc dùng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 11. Bảo vệ di tích lich sử, danh lam thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn.
- Câu 12: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất , bừa hoặc đập nhỏ đất,lên luống. B. Cày đất, lên luống, bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất, cày đất, lên luống. D. Lên luống, cày đất, bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 13. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê , lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cả chua. C. Ngô, khoai lang, sắn. D Bông, cao su, sơn. Câu 14: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 15. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 16. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, tiêu chuẩn chọn cành giâm là: A. Cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. Cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. C. Cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. D. Cành non hoặc bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. Câu 17. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 18. “Bảo vệ đất, chống xói mòn” là vai trò chính của loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng sinh thái. Câu 19. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước. B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 20. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? A. Chống sa mạc hoá. B. Điều hòa khí hậu. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. B. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 21 (1 điểm). Lập kế hoạch và tính toán chi phí trồng một loại cây cà chua trong thùng xốp? Câu 22: (3 điểm). a) Nêu vai trò của rừng? b) Phân biệt rừng phòng hộ và rừng đặc dụng c) Ở địa phương em có những loại rừng nào? Câu 23: (1 điểm). Vận dụng kiến thức về thu hoạch sản phẩm trồng trọt để thực hiện thu hoạch một số sản phẩm phù hợp với địa phương em?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn