Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 Mức độ Tổng % tổng điểm nhận thức Stt Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1 Giới thiệu Vai trò và về trồng triển vọng trọt. của trồng trọt. Các nhóm cây trồng phổ biến. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. Một số đặc điểm cơ bản 00.0 của trồng trọt công nghệ cao 2 Làm đất Thành phần cây trồng và vai trò 00.0 của đất trồng. Làm đất và bón phân lót.
- 3 Gieo trồng, Kĩ thuật chăm sóc và gieo trồng. phòng trừ Chăm sóc 00.0 sâu, bệnh cây trồng. cho cây Phòng trừ trồng. sâu, bệnh hại cây trồng. 4 Thu hoạch Mục đích, 1 1 sản phẩm yêu cầu của 10.0 trồng trọt. thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Một số 1 1 2 phương pháp phổ biến trong thu hoạch. 5 Nhân giống Khái niệm. 1 1 vô tính cây trồng. Các phương 1 1 10.0 pháp nhân giống vô tính. Nhân giống 1 1 bằng phương pháp giâm cành. 6 Dự án Tiến trình 1 10.0 trồng rau thực hiện dự an toàn án trồng rau an toàn. 7 Giới thiệu Khái niệm 1 1 về rừng Vai trò của 1 1 30.0
- rừng Các loại 2 2 rừng phổ biến ở Việt Nam 8 Trồng, Thời vụ 2 2 chăm sóc và trồng 40.0 bảo vệ rừng Các phương 2 1 2 1 pháp trồng rừng phổ biến Chăm sóc 2 2 cây rừng Tổng 12 4 1 1 15 3 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 100 (%) BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 Stt Nội dung kiến thức Đơn vị Mức độ Số câu Câu kiến kiến hỏi hỏi TL TN thức thức, kĩ TL TN (số ý) (số câu) năng (số ý) (số câu)
- 1 Giới thiệu về 1.1. Vai trò Nhận biết: trồng trọt. và triển - Trình bày được vọng của vai trò của của trồng trọt. trồng trọt. Thông hiểu: - Nêu được những lợi thế để phát triển trồng trọt của Việt Nam. 1.2. Các Nhận biết: nhóm cây - Kể tên được trồng phổ các nhóm cây biến. trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu: - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Một số Nhận biết: phương thức - Nêu được các trồng trọt phương thức phổ biến ở trồng trọt phổ Việt Nam. biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm
- của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Một số Nhận biết: đặc điểm cơ - Trình bày được bản của những đặc trồng trọt điểm cơ bản công nghệ của trồng trọt cao. công nghệ cao. 1.5. Một số Nhận biết: ngành nghề - Trình bày trong trồng được đặc điểm trọt cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2 Làm đất cây 2.1.Thành phần Nhận biết: trồng và vai trò của - Nêu được các
- đất trồng. thành phần của đất trồng. - Nêu được vai trò của các thành phần của đất trồng. 2.2.Làm đất và Nhận biết: bón phân lót. - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. - Sử dụng phân bón lót thích hợp. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu
- kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3 Gieo trồng, 3.1.Kĩ thuật Nhận biết: chăm sóc và gieo trồng. - Biết chọn cách phòng trừ sâu, gieo trồng phù bệnh cho cây hợp với mỗi trồng. loại cây trồng. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- 3.2.Chăm sóc Nhận biết: cây trồng. - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Giải thích được các câu tục ngữ dân gian dựa trên kiến thức đã học 3.3.Phòng trừ Nhận biết: sâu, bệnh hại - Nêu được các
- cây trồng. nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh. - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày và giải thích được các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng : - Đề xuất và giải thích được các nguyên tắc,
- phương pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 4 Thu hoạch sản 4.1. Mục đích, Nhận biết: phẩm trồng yêu cầu của thu - Trình bày trọt. hoạch sản phẩm được mục đích 1 C1 trồng trọt. của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. 4.2. Một số Nhận biết: phương pháp - Kể tên 2 C8, 10 phổ biến trong được một số thu hoạch. biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. 5 Nhân giống vô 5.1. Khái niệm. Nhận biết: tính cây trồng. - Nêu được khái niệm nhân 1 C13 giống vô tính cây trồng. - Biết được phạm vi áp
- dụng phương pháp nhân giống vô tính cho một số loại cây. 5.2. Các phương Nhận biết: pháp nhân giống - Trình bày được vô tính. các phương pháp nhân 1 C9 giống vô tính. Thông hiểu: - Trình bày kĩ thuật giâm cành một loại cây trồng phổ biến ở địa phương. Vận dụng cao: - So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống vô tính và hữu tính. 5.3. Nhân giống Nhận biết: bằng phương - Nêu được các pháp giâm cành. bước trong quy trình giâm cành. Thông hiểu - Trình bày 1 C2 được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy
- trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5.4. Dự án trồng Nhận biết: rau an toàn Tiến trình thực hiện dự án trồng rau an toàn Thông hiểu: - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng 1 C18 và chăm sóc cây. Vận dụng: - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng
- phù hợp. 6 Giới thiệu về 6.1. Khái niệm Nhận biết rừng - Nêu được khái 1 C4 niệm về rừng. 6.2. Vai trò của Nhận biết rừng - Nêu được vai 1 C16 trò của rừng đối với đời sống và sản xuất. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức về vai trò của rừng để giải thích câu thực tiễn. 6.3. Các loại Nhận biết rừng phổ biến ở - Nêu tên các Việt Nam loại rừng phổ 2 C6, 11 biến ở Việt Nam. 1 C12 - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Thông hiểu - Nêu được tên rừng theo dựa vào vai trò của từng loại rừng. 7 Trồng, chăm 7.1. Thời vụ Nhận biết sóc và bảo vệ trồng rừng. - Biết được thời 1 C5 rừng gian trồng rừng 1 C3 thích hợp. - Nêu được ý
- nghĩa của việc trồng rừng đúng thời vụ. 7.2. Các phương Nhận biết pháp trồng rừng - Biết được phổ biến phương pháp trồng rừng phổ 1 2 C17 C7,14 biến. Thông hiểu - Trình bày được ưu, nhược điểm của từng phương pháp. Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học nêu ví dụ cho từng loại cây phù hợp với các phương pháp. 7.3. Chăm sóc Nhận biết cây rừng. - Biết được thời gian chăm sóc rừng theo định kì. 1 C15 - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu - Mục đích chăm sóc rừng. Vận dụng - Trình bày được ý nghĩa của
- việc chăm sóc rừng. 8 Tổng 3 15 4 15 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC Môn: CÔNG NGHỆ 7 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx MÃ ĐỀ: A (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước đáp án đúng nhất Câu 1. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 2. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích A. giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. kích thích cành giâm ra rễ. D. giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 3. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây? A. Giúp tiết kiệm công lao động. B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 4. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng, đất rừng. B. đất rừng và thực vật rừng, sinh vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng và các yếu tố môi trường khác. D. thực vật rừng, sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
- Câu 5. Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta thời vụ trồng rừng vào A. Mùa mưa. B. Mùa khô. C. Mùa hè. D. Mùa nắng. Câu 6. Nội dung nào sau đây khi nói về vai trò của rừng phòng hộ? A. Bảo vệ đất, chống xói mòn. B. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. C. Phục vụ du lịch và nghiên cứu. D. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu tỉ lệ sống thấp. B. Trồng rừng bằng hạt ít bị ảnh hưởng bởi chim, kiến hoặc thời tiết bất lợi. C. Trồng rừng bằng cây con rễ trần tiết kiệm được công chăm sóc. D. Trồng rừng bằng cây con có bầu chỉ phù hợp với các loài cây có bộ rễ phát triển và phục hồi nhanh. Câu 8. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 9. Em hãy sắp xếp tiến trình thực hiện dự án trồng rau an toàn? 1. Chuẩn bị nguyên vật liệu. 2. Trồng, chăm sóc và thu hoạch. 3. Lập kế hoạch và tính toán chi phí. 4. Báo cáo kết quả dự án. A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 3, 2, 1. D. 1, 3, 4, 2. Câu 10. Máy gặt được sử dụng để thu hoạch sản phẩm nào sau đây? A. Cà phê. B. Chè. C. Lúa. D. Lạc. Câu 11. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. B. Bảo vệ nguồn nước. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 12. Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dụng? A. Rừng bạch đàn. B. Rừng keo. C. Rừng chắn cát văn biển. D. Vườn Quốc gia Cúc Phương. Câu 13. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc. D. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn.
- Câu 14. Ý nào sau đây là ưu điểm của phương pháp trồng rừng bằng cây con có bầu đất? A. Bộ rễ của cây không được bảo vệ khi vận chuyển. B. Có sức đề kháng cao và có tỉ lệ sống cao. C. Tốn nhiều chi phí trong quá trình trồng. D. Cây trồng chậm phát triễn do có vỏ bầu. Câu 15. Để bảo vệ rừng chúng ta không nên làm việc nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn B. Tích cực trồng rừng. C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. D. Chăm sóc rừng thường xuyên. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Rừng có vai trò rất quan trọng trọng đối với môi trường và đời sống của con người, em hãy nêu vai trò của rừng. Câu 17. (2,0 điểm) Lập kế hoạch và tính toán chi phí trồng một loại cây em yêu thích. Câu 18. (1,0 điểm) Nêu ưu điểm và nhược điểm của trồng rừng bằng cây con rễ trần. -HẾT-
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC Môn: CÔNG NGHỆ 7 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx MÃ ĐỀ: B (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước đáp án đúng nhất Câu 1. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây? A. Giúp tiết kiệm công lao động. B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 2. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng, đất rừng. B. đất rừng và thực vật rừng, sinh vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng và các yếu tố môi trường khác. D. thực vật rừng, sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 3. Ở các tỉnh miền Bắc nước ta thời vụ trồng rừng vào A. Mùa xuân và mùa thu. B. Mùa xuân và mùa hè. C. Mùa xuân và mùa đông. D. Mùa mưa và mùa nắng. Câu 4. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 5. Nội dung nào sau đây khi nói về vai trò của rừng đặc dụng? A. Bảo vệ đất, chống xói mòn. B. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. C. Chống sa mạc hóa D. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.
- Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu tỉ lệ sống thấp. B. Trồng rừng bằng hạt ít bị ảnh hưởng bởi chim, kiến hoặc thời tiết bất lợi. C. Trồng rừng bằng cây con rễ trần tiết kiệm được công chăm sóc. D. Trồng rừng bằng cây con có bầu chỉ phù hợp với các loài cây có bộ rễ phát triển và phục hồi nhanh. Câu 7. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích A. giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. kích thích cành giâm ra rễ. D. giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 8. Máy gặt được sửa dụng để thu hoạch sản phẩm nào sau đây? A. Cà phê. B. Chè. C. Lúa. D. Lạc. Câu 9. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc. D. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. Câu 10. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. B. Bảo vệ nguồn nước. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 11. Rừng nào sau đây thuộc rừng phòng hộ? A. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La B. Rừng keo. C. Rừng chắn cát văn biển. D. Vườn Quốc gia Cúc Phương. Câu 12. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 13. Ý nào sau đây là ưu điểm của phương pháp trồng rừng bằng cây con rễ trần? A. Bộ rễ của cây không được bảo vệ khi vận chuyển. B. Giảm thời gian và số lần chăm sóc, tiết kiệm chi phí. C. Tốn nhiều chi phí trong quá trình trồng. D. Cây trồng chậm phát triễn do có vỏ bầu. Câu 14. Để bảo vệ rừng chúng ta nên làm việc nào sau đây?
- A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Chặt phá rừng bừa bãi. C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. D. Bảo vệ rừng đầu nguồn. Câu 15. Em hãy sắp xếp tiến trình thực hiện dự án trồng rau an toàn? 1. Chuẩn bị nguyên vật liệu. 2. Trồng, chăm sóc và thu hoạch. 3. Lập kế hoạch và tính toán chi phí. 4. Báo cáo kết quả dự án. A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 3, 2, 1. D. 1, 3, 4, 2. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Rừng có vai trò rất quan trọng trọng đối với môi trường và đời sống của con người, em hãy nêu vai trò của rừng. Câu 17. (2,0 điểm) Lập kế hoạch và tính toán chi phí trồng một loại cây em yêu thích. Câu 18. (1,0 điểm) Nêu ưu điểm và nhược điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu đất. -HẾT-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 461 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 355 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 486 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 519 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 180 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn