Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Tiết 17) ---------- Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng Mức độ hiểu cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 3 Bài 1. Giới thiệu về trồng trọt Số điểm 0,5 0,25 0,75 Số câu 1 1 Bài 2. Làm đất trồng cây Số điểm 0,25 0,25 Bài 3. Gieo trồng, chăm sóc và Số câu 3 2 1/2 6 phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng Số điểm 0,75 0,5 0,5 2,75 Bài 4. Thu hoạch sản phẩm trồng Số câu 1 1 2 trọt Số điểm 0,25 0,25 0,5 Số câu 1 1/3 1/3 2 Bài 5. Nhân giống vô tính cây trồng Số điểm 0,25 0,5 0,5 1,75 Số câu 1 1 1/3 1/3 2+2,3 Bài 7. Giới thiệu về rừng Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5 Bài 8. Trồng, chăm sóc Số câu 1 1 1/3 2+1/3 và bảo vệ rừng Số điểm 0,25 0,25 1 1,5 Số câu 10 6 2/3 1/2+2/3 1/3 19 Tổng Số điểm 2,5 1,5 1,5 2 1 10
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Tiết 17 theo KHDH) ---------- Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I. Trồng - Nhận biết được trọt một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam - Nhận biết được Bài 1. những đặc điểm Giới thiệu về trồng cơ bản của trồng 2(TN) 1(TN) trọt trọt công nghệ cao - Nhận biết được một số phương thức trồng trọt phổ biến - Nhận biết được Bài 2. quy trình làm đất 1(TN) Làm đất trồng cây và sử dụng phân bón lót Bài 3. - Biết được ý Gieo trồng, chăm nghĩa, kĩ thuật 3(TN) sóc gieo trồng, chăm 1/2(TL) + 1/2(TL) 2(TN) và phòng trừ sâu, sóc và phòng trừ (Câu 17b) (Câu 17a) bệnh sâu, bệnh cho cây cho cây trồng trồng Bài 4. Thu hoạch - Biết được mục 1(TN) 1(TN) sản phẩm trồng đích, yêu cầu của trọt thu hoạch sản phẩm trồng trọt - Nêu được một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt
- - Biết được thế nào là nhân giống vô tính cây trồng. 1(TN) Bài 5. - Biết được + 1/3(TL) 1/3(TL) Nhân giống vô phương pháp 1/3(TL) (Câu 18c) (Câu 18b) tính cây trồng nhân giống vô (Câu 18a) tính - Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây trồng - Trình bày được 1(TN) vai trò của rừng Bài 7. Giới thiệu + 1/3(TL) đối với môi 1(TN) về rừng 1/3(TL) (Câu 19b) trường và đời (Câu 19a) sống con người Chương II. Lâm - Biết được công 2 nghiệp việc chăm sóc Bài 8. Trồng, cây rừng 1/3(TL) chăm sóc - Đề xuất được 1(TN) 1(TN) (Câu 19c) và bảo vệ rừng những việc nên làm để bảo vệ rừng 10(TN) 6(TN) Tổng 1/3(TL) +1/2(TL) +2/3(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 10%
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Tiết 17 theo KHDH) ---------- Thời gian làm bài. 45 phút ĐỀ 1 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi bên dưới và ghi lại chữ cái trước đáp án đúng đó vào bài làm của em. Ví dụ: Câu 1.A. Câu 1. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lượng thực. D. Cây lấy gỗ. Câu 2. Bước đầu tiên của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là? A. Chọn cành giâm. B. Cắt cành giâm. C. Xử lí cành giâm. D. Cắm cành giâm. Câu 3. Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? A. Lá cây. B. Rễ cây. C. Thân cây. D. Hoa và quả. Câu 4. Rừng là một hệ sinh thái gồm: A. Thực vật và động vật rừng. B. Thực vật, động vật, sinh vật rừng và đất rừng. C. Đất, nước, không khí và môi trường bao quanh rừng. D. Thực vật, động vật, sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 5. Phát biểu nào bên dưới không phải đặc điểm của trồng trọt kĩ thuật cao? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Cải tạo đất trồng thường xuyên để tăng năng suất cây trồng. C. Lao động có trình độ cao, ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 6. Trồng rừng đúng thời vụ giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là: A. Mùa xuân và mùa thu. C. Mùa hè và mùa thu. B. Mùa xuân và mùa hè. D. Mùa thi và mùa đông. Câu 7. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì?
- A. Lao động có trình độ cao B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. Câu 8. Sinh vật (thực vật, động vật, nấm, vi sinh vật) trong rừng có vai trò gì? A. Lưu giữ đa dạng nguồn gên sinh vật rừng. C. Điều hòa khí hậu.. B. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn. D. Cung cấp lương thức, thực phẩm. Câu 9. Phương pháp hái không áp dụng với cây trồng nào sau đây? A. Rau. B. Su hào. C. Đỗ. D. Chôm chôm. Câu 10. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh? A. Cây lạc (đậu phụng). B. Mùng tơi. C. Cây hoa hồng. D. Cây điều. Câu 11. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải làm gì? A. Bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. Vun gốc ngay sau khi trồng. C. Đào hố trồng thật sâu. D. Trồng cây với mật độ thật dày để cây dựa vào nhau. Câu 12. Có thể sử dụng máy bay không người lái để trồng rừng bằng phương pháp nào sau đây? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu. B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần. C. Trồng rừng bằng cây con có bầu hoặc cây con rễ trần. D. Trồng rừng bằng gieo hạt. Câu 13. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng các vi sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,…) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 14. Bón lót là bón phân lúc:
- A. trước khi gieo trồng. C. sau khi thu hoạch. B. khi cây đang sinh trưởng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 15. Nên tưới nước cho cây vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. C. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. B. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. Câu 16. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quan hợp. C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. D. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 17 (1,5 điểm). a. Việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt cần đảm bảo những yêu cầu nào? b. Kể tên một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch. Câu 18 (1,5 điểm). a. Thế nào là nhân giống vô tính? b. Kể tên một số hình thức nhân giống vô tính cây trồng. c. Cây con được tạo ra bằng hình thức này có đặc điểm gì? Câu 19 (3 điểm). a. Rừng có những vai trò gì? b. Tại sao phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? c. Nêu ít nhất bốn việc nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái ở địa phương em. ---------- Hết ----------
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Tiết 17 theo KHDH) ---------- Thời gian làm bài. 45 phút ĐỀ 2 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi bên dưới và ghi lại chữ cái trước đáp án đúng đó vào bài làm của em. Ví dụ: Câu 1.A. Câu 1. Rừng là một hệ sinh thái gồm: A. Thực vật và động vật rừng. B. Thực vật, động vật, sinh vật rừng và đất rừng. C. Thực vật, động vật, sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. D. Đất, nước, không khí và môi trường bao quanh rừng. Câu 2. Phát biểu nào bên dưới không phải đặc điểm của trồng trọt kĩ thuật cao? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Cải tạo đất trồng thường xuyên để tăng năng suất cây trồng. C. Lao động có trình độ cao, ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 3. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng các vi sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,…) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 4. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Lao động có trình độ cao Câu 5. Có thể sử dụng máy bay không người lái để trồng rừng bằng phương pháp nào sau đây?
- A. Trồng rừng bằng cây con có bầu. B. Trồng rừng bằng gieo hạt. C. Trồng rừng bằng cây con rễ trần. D. Trồng rừng bằng cây con có bầu hoặc cây con rễ trần. Câu 6. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quan hợp. C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 7. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lượng thực. D. Cây lấy gỗ. Câu 8. Trồng rừng đúng thời vụ giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là: A. Mùa xuân và mùa hè. C. Mùa hè và mùa thu. B. Mùa xuân và mùa thu. D. Mùa thi và mùa đông. Câu 9. Nên tưới nước cho cây vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. C. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. B. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 10. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải làm gì? A. Bón phân cho cây ngay sau khi trồng. C. Đào hố trồng thật sâu. B. Vun gốc ngay sau khi trồng. D. Trồng cây với mật độ thật dày để cây dựa vào nhau. Câu 11. Sinh vật (thực vật, động vật, nấm, vi sinh vật) trong rừng có vai trò gì? A. Lưu giữ đa dạng nguồn gên sinh vật rừng. C. Điều hòa khí hậu.. B. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn. D. Cung cấp lương thức, thực phẩm. Câu 12. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trng nhà có mái che? A. Cây lúa. B. Cây ngô. C. Cây bưởi. D. Cây lan Hồ điệp. Câu 13. Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất? A. Lá cây. B. Rễ cây. C. Thân cây. D. Hoa và quả.
- Câu 14. Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào? A. Khoai tây. B. Lúa. C. Lạc. D. Chôm chôm. Câu 15. Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót? A. Phân hữu cơ hoại mục. B. Phân kali. C. Phân đạm. D.Phân bón lá. Câu 16. Bước đầu tiên của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là? A. Xử lí cành giâm. B. Cắt cành giâm. C. Chọn cành giâm. D. Cắm cành giâm. B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 17 (1,5 điểm). a. Việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt cần đảm bảo những yêu cầu nào? b. Kể tên một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch. Câu 18 (1,5 điểm). a. Thế nào là nhân giống vô tính? b. Kể tên một số hình thức nhân giống vô tính cây trồng. c. Cây con được tạo ra bằng hình thức này có đặc điểm gì? Câu 19 (3 điểm). a. Rừng có những vai trò gì? b. Tại sao phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? c. Nêu ít nhất bốn việc nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái ở địa phương em. ---------- Hết ----------
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ---------- Môn công nghệ 7 (Tiết 17 theo KHDH) A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm. ĐỀ 1 ĐỀ 2 Câu 1. C Câu 5. B Câu 9. B Câu 13. D Câu 1. C Câu 5. B Câu 9. D Câu 13. C Câu 2. A Câu 6. A Câu 10. C Câu 14. A Câu 2. B Câu 6. D Câu 10. B Câu 14. A Câu 3. C Câu 7. D Câu 11. B Câu 15. C Câu 3. D Câu 7. C Câu 11. A Câu 15. A Câu 4. D Câu 8. A Câu 12. D Câu 16. B Câu 4. A Câu 8. B Câu 12. D Câu 16. C B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6 điểm) (Chung cho cả hai đề) Tùy thuộc vào câu trả lời của HS để cho điểm phù hợp. Gợi ý đáp án: Câu 17 (1,5 điểm) Điểm Nội dung trả lời 1 điểm * Việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt cần đảm bảo những yêu cầu: + thu hoạch đúng lúc, nhanh, gọn, cẩn thận + sử dụng phương pháp và dụng cụ thu hoạch phù hợp với từng loại cây 0,5 điểm * Một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch: + hái: rau, đỗ, nhãn, chôm chôm, … + nhổ: su hào, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng), … + đào: khoai tây, khoai lang, … + cắt: lúa, bắp cải, hoa, … Câu 18 (1,5 điểm). Điểm Nội dung trả lời 0,5 điểm * Nhân giống vô tính là hình thức tạo ra cây giống trực tiếp từ các bộ phận sinh dưỡng (lá, thân, rễ) của cây mẹ. 0,5 điểm * Một số hình thức nhân giống vô tính cây trồng: giâm cành, ghép, chiết cành. 0,5 điểm * Cây con được tạo ra bằng hình thức này mang các đặc điểm giống hệt cây mẹ. Câu 19 (3 điểm) Điểm Nội dung trả lời
- 1 điểm * Rừng có vai trò to lớn đối với cuộc sống của con người cũng như môi trường: sản xuất nguyên liệu thô, tạo ra oxy, phân bón, thuốc trừ sâu, điều tiết không khí, là nơi trú ngụ tự nhiên và lưu trữ những hệ gen quý giá, giữ đa dạng sinh học, ngăn chặn được bão lũ lụt tàn phá đất đất liền, bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống sạt lở núi, đảm bảo duy trì sự sống, bảo vệ tính mạng của con người,… 1 điểm * Cần phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái bởi vì rừng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với môi trường sống và con người. Tuy nhiên, diện tích rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng làm ảnh hưởng đến môi trường sinh thái. Bảo vệ rừng góp phần bảo vệ môi trường sống của nhiều loài sinh vật, điều hòa khí hậu, giữ cân bằng sinh thái của Trái Đất. 1 điểm * Những việc nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái: + Trồng rừng đầu nguồn. + Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên + Gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh rừng tự nhiên + Tuần tra để bảo vệ rừng. + Phòng chống cháy rừng. + Tuyên truyền bảo vệ rừng. …
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn