Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Nội Mức độ Tổng Tổng điểm TT nhận th dung Đơn vị ki Nhận biế Thông hi Vận dụn Vận dụn Số CH kiến ến thức t ểu g g cao thức Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm TN TL Vai trò, 1 0.33 1 0.33 triển Mở đầu Một số 1 về trồng nhóm Phương 1 0.33 0.33 trọt thức Ngành nghề Làm đất 1 0.33 1 0.33 bón Quy Gieo 0.5 1 0.5 1.0 trình trồng 2 Chăm 1 0.33 1 0.33 trồng sóc trọt Phòng 1 0.33 1 0.33 2 0.67 trừ sâu, Thu 2 0.67 2 0.67 hoạch Quy Nhân 1 0.33 1 0.33 trình giống Lập kế 1 1 1 1.0 trồng hoạch, trọt Vai trò 1 0.33 1 0.33 Trồng, Các rừng của loại 1 0.33 1 0.33 2 0.67 chăm rừng 3 sóc và Trồng rừ 1 0.33 0.5 1 1 0.5 2.33 bảo vệ Chăm ng 1 0.33 1 0.33 2 0.67 rừng sóc Bảo vệ 1 2.0 1 2.0 rừng Tổng 12 4 4 3 1 2 1 1 15 3 10 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100%
- Tỉ lệ chung (%) 70% 100% Tiên Cảnh, ngày 15 tháng 12 năm 2023 Duyệt của Tổ (nhóm) chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thu Thuỷ Huỳnh Thị Kim Loan TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 7– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
- Số câu hỏi Nội dung kiến theo mức độ nhận thức thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng TT cần kiểm tra, đánh giá Nhận Vận dụng Vận dụng cao biết 1.Vai trò, Nhận biết: 1 triển vọng - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người của trồng và nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2. Các nhóm Nhận biết: cây trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1
- M3.Phương Nhận biết: ởthức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 1 trọt Thông hiểu: đ - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ ầ biến ở nước ta. u Vận dụng - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối v tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. ề 4.Trồng trọt Nhận biết: công nghệ - N hận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. t cao r ồ n g t 5.Ngành Nhận biết: r nghề - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến ọ trong trong trồng trọt. t trồng trọt Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt
- 1.Làm đất, Nhận biết: bón phân - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón 1 lót phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2. Gieo Nhận biết: trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. 1 - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 0.5 2 Q 3.Chăm sóc Nhận biết: u - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. y - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng 1 Thông hiểu t - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng r (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). ì Vận dụng: n - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất h ở gia đình, địa phương.
- 4.Phòng trừ Nhận biết: t sâu, bệnh - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây r hại trồng. ồ - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây n trồng cây trồng. g - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây 1 trồng cây trồng t Thông hiểu r - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ ọ sâu, bệnh hại cây trồng. t - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được cách phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5.Thu Nhận biết: hoạch - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản 1 sản phẩm phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt 1 Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 6.Nhân Nhận biết: giống - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. 1 cây trồng Thông hiểu bằng giâm - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình cành giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- 7. Lập Thông hiểu kế hoạch, - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật tính toán liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. chi phí Vận dụng cao: trồng, - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chăm sóc 1 chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. một loại cây trồng 1.Vai trò Nhận biết: của rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của 1 rừng. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 2.Các loại Nhận biết: Trừng phổ - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. 1 r biến Thông hiểu 3 ồ - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, n rừng đặc dụng, rừng sản xuất). g ,
- 3.Trồng, Nhận biết: c chăm sóc - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. h rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. 1 ă - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. 1 m Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng s rừng. ó - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc c rừng. Vận dụng: v - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất 0.5 à ở gia đình, địa phương. 4. Bảo vệ Nhận biết: b rừng - Trình bày được các biện pháp bảo vệ rừng. ả Thông hiểu o - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ v rừng. ệ Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia r đình, địa phương. ừ n g Tổng: 12 1 1
- TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM Họ và BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 tên: ................................... MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7 .........Lớp:..... (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../................ ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước một ý trả lời đúng trong mỗi câu sau đây: Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp nguồn phân bón và sức kéo. D. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu. Câu 2. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A. Cây lan hồ điệp. B. Cây ngô. C. Cây bưởi. D. Cây lúa. Câu 3. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất -> Lên luống -> Bừa/đập đất. B. Lên luống -> Cày đất -> Bừa/đập đất. C. Bừa/ đập đất -> Cày đất -> Lên luống. D. Cày đất -> Bừa/đập đất -> Lên luống. Câu 4. Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 5. Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ là gì? A. Hạn chế mầm sâu, bệnh.
- B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. C. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt. D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh. Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. Câu 7. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 8. Ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu bệnh hại là A. dễ thực hiện, không gây ô nhiễm môi trường. B. tiêu diệt sâu bệnh nhanh và ít tốn công. C. Tốn nhiều công sức, gây ô nhiễm môi trường. D. đơn giản, ít tốn công, không gây ô nhiễm môi trường. Câu 9. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố khác. Câu 10. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước. B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 11. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Nén đất -> Vun gốc -> Lấp đất kín gốc cây. B. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Nén đất -> Lấp đất kín gốc cây -> Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Lấp đất kín gốc cây -> Nén đất -> Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Lấp đất kín gốc cây -> Vun gốc -> Nén đất. Câu 12. Một trong các công việc chăm sóc rừng là gì? A. Phát quang. C. Chăn thả gia súc. B. Phòng chống cháy rừng. D. Trồng rừng. Câu 13. Xử lí cành giâm là bước thứ mấy trong quy trình giâm cành? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. Câu 14. Trong các loại rừng sau, đâu là rừng phòng hộ? A. Vườn quốc gia U Minh Thượng. B. Rừng chắn cát ven biển. C. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La. D. Rừng keo. Câu 15. Theo em, việc làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng nhằm mục đích nào sau đây? A. Bảo vệ cây rừng không bị các loại sâu, bệnh phá hại. B. Bảo vệ cây rừng không bị các loại động vật phá hoại.
- C. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đổ. D. Bảo vệ cây rừng không bị con người phá hại. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu 4 việc nên làm và 4 việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? Câu 2. (2.0 điểm) a) Em hãy trình bày cách gieo hạt cải và hạt đậu phụng sao cho đúng yêu cầu kĩ thuật? b) Hiện nay nhiều gia đình tại địa phương mua cây keo con có bầu về để trồng rừng, Bằng kiến thức đã học, em hãy trình bày quy trình trồng cây keo có bầu để giúp bà con trong việc trồng rừng? Câu 3. (1.0 điểm) Rau xanh là một loại thực phẩm thiết yếu, để có nguồn rau sạch cho gia đình sử dụng hằng ngày, em hãy lập kế hoạch và tính toán chi phí trồng một loại rau trong thùng xốp. BÀI LÀM
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) : Mỗi câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A D B C A D B D B C A C B B II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
- Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 TT Những việc nên 25 điểm Mỗi ý 0, (2 điểm) làm 1 Làm cỏ chăm sóc rừng thường xuyên 2 Phòng chống cháy rừng 3 Tuyên truyền bảo vệ rừng 4 Nâng cao năng lực thực thi pháp luật 5 Gieo trồng bổ sung để thức đẩy tái sinh 6 Trồng rừng đầu nguồn 7 Tuần tra để bảo vệ rừng HS nêu ra các việc khác nhưng phù hợp vẫn tính điểm.
- Câu 2 a) (2 điểm) - Hạt cải thì gieo hạt trực tiếp 0.5 điểm lên mặt đất ẩm, sau đó dùng bình nước phun sương cho hạt 0.5 điểm bám vào đất trồng - Hạt đậu phụng thì vùi hạt xuống đất với độ sâu từ 2 – 3 Mỗi ý 0,2 điểm, 5-6 ý 1 điểm lần đường kính của hạt sau đó lấp đất lại. b) 1. Tạo lỗ trong hố đất có chiều sâu lớn hơn chiều cao của bầu 2. Rạch bỏ vỏ bầu 3. Đạt bầu vào lỗ trong hố 4. Lấp và nén đất lần 1 5. Lấp và nén đất lần 2 6. Vun gốc Câu 3 STT Nội Đơn vị Tùy theo mức độ hoàn thành (1 điểm) dung tính nội dung của bảng bên để ghi 1 Cây điểm cho HS giống 2 Chậu nhựa 3 Đất trồng 4 Phân bón 5 Dụng cụ trồng và Tổng cộng
- TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM Họ và BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 tên: ................................... MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 7 (KT) .........Lớp:..... (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../................ ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước một ý trả lời đúng trong mỗi câu sau đây: Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp nguồn phân bón và sức kéo. D. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu. Câu 2. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A. Cây lan hồ điệp. B. Cây ngô. C. Cây bưởi. D. Cây lúa. Câu 3. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất -> Lên luống -> Bừa/đập đất. B. Lên luống -> Cày đất -> Bừa/đập đất. C. Bừa/ đập đất -> Cày đất -> Lên luống. D. Cày đất -> Bừa/đập đất -> Lên luống. Câu 4. Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 5. Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ là gì? A. Hạn chế mầm sâu, bệnh. B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. C. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt. D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh. Câu 6. Ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu bệnh hại là A. dễ thực hiện, không gây ô nhiễm môi trường.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn