intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ % tổng Tổng nhận Điểm thức Nội Đơn Vậ Vậ dung Nhận biết vị Số Thời Thông hiểu n n kiến kiến CH gian thức TT thức Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở 1.1. đầu Vai 1 về trò, trồng triển trọt vọng 1 1 1 2,5 của trồng trọt 1.2. 1 Các nhóm 1 1 1 2,5 cây trồng 1.3. 1 1 1 1 2,5 Phươn g thức trồng trọt
  2. 1.4. 1 Trồng trọt công 1 1 1 2,5 nghệ cao 1.5. 1 Ngành nghề trong 1 1 1 2,5 trồng trọt 2 Quy 2.1 2 trình Làm trồng đất, 2 2 2 5 trọt bón phân lót 2.2 Gieo trồng 2.3 7 Chăm 2 7 2 17,5 sóc 2.4 Phòng trừ sâu, bệnh
  3. hại 2.5 1 Thu hoạch, bảo quản, chế 1 1 1 2,5 biến sản phẩm trồng trọt 2.6 10 Nhân giống cây 1 10 1 20 trồng bằng giâm cành 2.7 Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng, chăm sóc một loại cây
  4. trồng Trồng 3.1 1 , Rừng chăm và vai 1 1 1 2,5 3 sóc trò của và rừng bảo vệ 3.2 10 rừng Các loại 1 10 1 10 rừng phổ biến 3.3 9 Trồng, chăm 1 1 1 8 1 1 30 sóc và bảo vệ rừng 3.4 Bảo vệ rừng Tổng 12 17 1 8 1 10 1 10 12 3 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 100
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Vận đánh giá Nhận Vận dụng dụng biết cao (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) Mở đầu về 1.1. Vai trò, Nhận biết: trồng trọt triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con vọng của trồng người và nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam 1 1.2. Các nhóm Nhận biết: 1 1 cây trồng - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến.
  6. Nhận biết: 1 - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 1.3. Phương Thông hiểu: thức - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trồng trọt trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Trồng trọt Nhận biết: công nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt côngnghệ cao. Nhận biết: 1 - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ 1.5. Ngành nghề biến trong trồng trọt. trong trồng trọt Thông hiểu - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2.1. Làm đất, Nhận biết: bón phân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. bón phân lót. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón 1 phân lót
  7. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. 1 II. Quy 2 trình trồng Thông hiểu: trọt - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.2. Gieo trồng Nhận biết: - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm sóc Nhận biết: 1 - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
  8. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. 1 Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng trừ Nhận biết: sâu, bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  9. 2.5. Thu hoạch, Nhận biết: 1 bảo quản, chế - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, biến sản phẩm bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương 2.6. Nhân giống Nhận biết: cây trồng bằng - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. giâm cành Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu hoạch, tính toán - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên chi phí trồng, vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây.
  10. chăm sóc một Vận dụng: loại - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. III. 3.1. Vai trò của Nhận biết: 1 Trồng, rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của chăm sóc rừng. và bảo vệ rừng Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 3.2. Các loại Nhận biết: rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. phổ biến Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Vận dụng cao: Phân loại các loại rừng phù hợp. 1 3.3. Trồng, Nhận biết: 1 chăm - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất, sóc và bảo vệ rễ trần
  11. rừng - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ Nhận biết: rừng - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương
  12. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I HUỆ NĂM HỌC: 2023– 2024 Họ tên: Môn: CÔNG NGHỆ 7 ………………………………. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:…………………………… (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) I. (2,5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau. B. Là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. C. Có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. D. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. Câu 2. Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây ăn quả? A. Lúa, ngô, cam, bưởi. B. Cam, bưởi, mít, đu đủ. C. Ngô, cam, bưởi, vải. D. Lúa, cam, bưởi, chanh. Câu 3. Đâu là các phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? 1. Trồng trọt ngoài tự nhiên 2. Trồng trọt trong nhà có mái che 3. Trồng trọt bằng hình thức xen canh các loại cây trồng. 4. Trồng trọt kết hợp A. 1,2.3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. Câu 4. Kĩ sư chọn giống cây trồng là người làm nhiệm vụ A. giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới. D. bảo vệ và chăm sóc các giống cây trồng hiện có. Câu 5. Làm đất trồng cây gồm có công việc chính nào? 1. Cày đất. 2. Lên luống. 3. Bừa/dập đất. 4. Bón phân. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. Câu 6. Cày đất không có tác dụng nào sau đây? A. Làm cho đất tơi, xốp và thoáng khí. B. Chôn vùi cỏ dại. C. Chống ngập úng. D. Tăng bề mặt lớp đất trồng. Câu 7. Cách bón phân nào sau đây không được dùng để bón phân lót cho cây trồng?
  13. A. Rắc đều phân lên mặt ruộng. B. Bón phân theo hàng. C. Bón phân theo hốc. D. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây Câu 8. Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào? A. Khoai tây. B. Lúa. C. Lạc. D. Chôm chôm. Câu 9. Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất 1. cung cấp nguồn gỗ; 2. điều hòa không khí, điều hòa nước, chống biến đổi khí hậu; 3. là nơi cung cấp các sản phẩm thiết yếu cho con người như: gạo, ngô, các loại rau củ, quả, ...; 4. là nơi cư trú của động vật, thực vật và lưu trữ các nguồn gen quý hiếm; A. 1,2.3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4 Câu 10. Cho các bước sau (1) Tạo lỗ trong hố đất trồng cây; (2) Lấp và nén đất lần 1; (3) Đặt cây con vào giữa hố đất; (4) Vun gốc; (5) Lấp và nén đất lần 2; Thứ tự các bước thực hiện các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần là A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5). B. (1) → (2) → (5) → (3) → (4). C. (1) → (3) → (2) → (5) → (4). D. (1) → (3) → (4) → (2) → (5). II. (1,5đ) Ghép ý ở cột A với cột B để xác định mục đích của công việc chăm sóc cây trồng A. Công việc B. Mục đích Phần chăm sóc cây trả lời trồng 1. Tỉa, dặm cây. a. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng, hạn 1...... chế nơi trú ẩn của sâu bệnh. 2. Làm cỏ b. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây; giúp cây sinh 2...... trưởng tốt; đảm bảo năng suất. 3. Vun xới c Tiêu nước kịp thời, nhanh chóng do: Thừa nước gây 3...... ngập úng, ảnh hưởng đến rễ, lá bị vàng úa 4. Tưới nước d. giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho 4...... đất, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển. 5. Tiêu nước e. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự sinh trưởng, phát 5........ triển của cây; nâng cao năng suất và chất lượng nông sản. 6. Bón phân f. Cần tưới nước đầy đủ và kịp thời giúp cho cây sinh 6......... thúc trưởng, phát triển tốt. B. Tự luận: (6 điểm )
  14. Câu 1. (2,0 điểm) Từ kiến thức giâm cành đã đọc em hãy vận dụng vào thực tế để mô tả cách giâm cành rau khoai lang? Câu 2. (3,0 điểm) Hãy giải thích tác dụng của từng bước trong quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất Câu 3. (1,0 điểm) Ở địa phương em (huyện Bắc Trà My) có các loại rừng nào? Hãy kể tên và nêu vai trò của các loại rừng trên? --------- Hết--------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 A. Phần trắc nghiệm:(4 điểm) I (2,5đ) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C B B C A C D A II. (1,5đ) Mỗi ý ghép đúng 0,25đ 1.b; 2. a; 3. d; 4. f; 5. c; 6. e. B. Phần tự luận:(6 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 HS tự lựa chọn vật liệu, dụng cụ và quy trình thực hiện giâm cành (2đ) khoai lang hợp lí Gợi ý: - Lựa chọn mẫu vật và dụng cụ: 0,25 đ + Mẫu vật: Chuẩn bị một ít cành rau khoai lang dài khoảng 15cm vừa bánh tẻ không quá già không quá non 0,25đ + Dụng cụ, vật liệu: bay, xẻng, cuốc, phân bón (phân lân, phân hữu cơ) ... làm vườn. + Quy trình thực hiện: 0,25 đ - Làm sạch cỏ. 0,25 đ - Làm đất tơi xốp, bón phân lót, tạo luống. 0,5 đ - Dùng bay(cuốc) tạo hốc nhỏ, giâm cành rau khoai lang vào hốc, lấp đất kín. 0,5 đ - Chăm sóc: Mỗi ngày tiến hành tưới nước sao cho cây luôn đủ độ ẩm cần thiết. Câu 2 Giải thích tác dụng của từng bước trong quy trình trồng rừng bằng (3đ) cây con có bầu đất. Bước 1. Tạo lỗ trong hố trồng có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu đất 0,5 đ để đảm bảo bầu đất được chôn lấp hết, không bị lộ ra ngoài.
  15. Bước 2. Rạch bỏ vỏ bầu: Để rễ phát triển thuận lợi hơn và dễ dàng 0,5 đ cắm vào nguồn đất tự nhiên, đảm bảo hấp thu chất dinh dưỡng Bước 3. Đặt bầu vào lỗ trong hố: Bắt đầu trồng cây. 0,5 đ Bước 4. Lấp và nén đất lần 1: Lấp đất có chứa phân bón để cây hấp thụ dinh dưỡng 0,5 đ Bước 5. Lấp và nén đất lần 2: Để đảm bảo gốc cây được chặt, không bị đổ. 0,5 đ Bước 6. Vun gốc: Để khi tưới nước hay mưa đất lún xuống bằng 0,5 đ miệng hố cây không bị ngập úng. Câu 3 Các loại rừng phổ biến ở địa phương em: (1đ) - Rừng phòng hộ: Rừng phòng hộ sông Tranh tại huyện Bắc Trà 0. 5đ My, có vai trò chống lũ quét, sạt lở đất và bảo vệ nguồn nước. 0.5đ - Rừng sản xuất: rừng keo, cung cấp gỗ keo. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I HUỆ HỌ VÀ TÊN: NĂM HỌC: 2023– 2024 ………………………. Môn: CÔNG NGHỆ 7-HSKT LỚP:…………………………… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A/ Trắc nghiệm: (6 điểm) I. (3đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau. B. Là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. C. Có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. D. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. Câu 2. Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây ăn quả? A. Lúa, ngô, cam, bưởi. B. Cam, bưởi, mít, đu đủ. C. Ngô, cam, bưởi, vải. D. Lúa, cam, bưởi, chanh. Câu 3. Đâu là các phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? 1. Trồng trọt ngoài tự nhiên 2. Trồng trọt trong nhà có mái che 3. Trồng trọt bằng hình thức xen canh các loại cây trồng. 4. Trồng trọt kết hợp A. 1,2.3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. Câu 4. Kĩ sư chọn giống cây trồng là người làm nhiệm vụ
  16. A. giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới. D. bảo vệ và chăm sóc các giống cây trồng hiện có. Câu 5. Làm đất trồng cây gồm có công việc chính nào? 1. Cày đất. 2. Lên luống. 3. Bừa/dập đất. 4. Bón phân. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. Câu 6. Cày đất không có tác dụng nào sau đây? A. Làm cho đất tơi, xốp và thoáng khí. B. Chôn vùi cỏ dại. C. Chống ngập úng. D. Tăng bề mặt lớp đất trồng. II. (3đ) Ghép ý ở cột A với cột B để xác định mục đích của công việc chăm sóc cây trồng A. Công việc C. Mục đích Phần chăm sóc cây trả lời trồng 1. Tỉa, dặm cây. a. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng, hạn 1...... chế nơi trú ẩn của sâu bệnh. 2. Làm cỏ b. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây; giúp cây sinh 2...... trưởng tốt; đảm bảo năng suất. 3. Vun xới c Tiêu nước kịp thời, nhanh chóng do: Thừa nước gây 3...... ngập úng, ảnh hưởng đến rễ, lá bị vàng úa 4.Tưới nước d. giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho 4...... đất, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển. 5. Tiêu nước e. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự sinh trưởng, phát 5........ triển của cây; nâng cao năng suất và chất lượng nông sản. 6. Bón phân f. Cần tưới nước đầy đủ và kịp thời giúp cho cây sinh 6......... thúc trưởng, phát triển tốt. B. Tự luận: (4 điểm ) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy chép lại nội dung sau vào giấy làm bài để biết được về các loại rừng và vai trò của các loại rừng phổ biến ở Việt Nam - Rừng phòng hộ: Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, hạn chế thiên tai... - Rừng sản xuất: chủ yếu dùng để sản xuất, khai thác lâm sản và bảo vệ môi trường. - Rừng đặc dụng: Nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phụ vụ du lịch, nghiên cứu, ...
  17. Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày một số phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến. --------- Hết--------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7-HSKT A. Phần trắc nghiệm:(6 điểm) I (3đ) (Mỗi câu chọn đúng được 0, 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B B C A C II. (3đ) Mỗi ý ghép đúng 0, 5đ 1.b; 2. a; 3. d; 4. f; 5. c; 6. e. B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Các loại rừng và vai trò của các loại rừng phổ biến ở Việt (2đ) Nam 2đ - Rừng phòng hộ: Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, hạn chế thiên tai... - Rừng sản xuất: chủ yếu dùng để sản xuất, khai thác lâm sản và bảo vệ môi trường. - Rừng đặc dụng: Nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; phụ vụ du
  18. lịch, nghiên cứu, ... HS chép đúng đầy đủ đạt điểm tối đa, nếu sai từ 2-5 lỗi trừ 0,25đ, nếu viết thiếu 2- 5 từ trừ 0,5đ) Câu 2 Một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch là: (2đ) - Hái: rau, đỗ, nhãn, chôm chôm… 0,5 đ - Nhổ: su hào, sắn, đậu phộng… 0,5 đ - Đào: khoai tây, khoai lang… 0,5 đ - Cắt: lúa, hoa, bắp cải… 0,5 đ Người duyệt đề Người ra đề Võ Thị Ái
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2