Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 - Nội dung chương trình: Hết tuần 15. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm gồm: 12 câu nhận biết + Phần tự luận: 6,0 điểm gồm: 2 câu thông hiểu, 1 câu vận dụng, 1 câu vận dụng cao. Mức độ Tổng % Tổng điểm nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH thức biết hiểu dụng Thời thức cao gian Thời Thời Thời Thời (Phút) Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Mở Vai trò, 1 1 3,3 đầu về triển trồng vọng 1 1 trọt của trồng trọt Một số 1 1 3,3 nhóm cây 1 1 trồng phổ biến Phươn 1 1 1 1 3,3 g thức trồng trọt
- Ngành 9 1 9 10 nghề trong 1 trồng trọt Làm 2 6,7 đất, bón 2 2 2 phân lót Gieo trồng Chăm 1 1 1 1 3,3 sóc Phòng trừ sâu, 1 8 1 8 20 bệnh hại Quy Thu trình hoạch, 2 trồng bảo trọt quản, chế 2 2 2 6,7 biến sản phẩm trồng trọt Nhân giống cây trồng 1 9 1 9 10 bằng giâm cành 3 Trồng, Vai trò 1 1 1 1 3,3 chăm của sóc và rừng
- Các loại rừng 1 7 1 7 20 phổ biến bảo vệ Trồng 2 2 2 2 6,7 rừng rừng Chăm sóc cây 1 1 1 1 3,3 rừng Bảo vệ rừng Tổng 12 12 2 16 1 8 1 9 12 4 45 Tỉ lệ 40 30 20 10 70 30 100 100 % Tỉ lệ chung (%) 30 100 100 ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7 Số câu hỏi theo TT Nội Đơn vị mức độ nhận thức Nhận biết dung Thông hiểu kiến dụng Vận Vận dụng cao kiến thức (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) PHẦN I. TRỒNG TRỌT 1 Mở đầu về 1.Vai trò, Nhận biết: trồng trọt triển vọng của - Trình bày 1 trồng trọt được vai trò của trồng trọt với đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của
- trồng trọt ở Việt Nam. 2. Các nhóm Nhận biết: cây trồng - Kể tên được 1 các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau, …). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu: Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 3. Phương Nhận biết: thức trồng - Nêu được các 1 trọt phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 4. Trồng trọt Nhận biết: công nghệ cao Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của
- trồng trọt công nghệ cao. 5. Ngành nghề Nhận biết: trong trồng - Trình bày trọt được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề 1 phổ trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2 Quy trình 1. Làm đất, Nhận biết: trồng trọt bón phân lót - Kể tên được 1 các công việc làm đất trồng 1 cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của
- việc bón phân lót. Vận dụng: - Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót với thực tiễn sản xuất gia đình, địa phương. 2. Gieo trồng Nhận biết - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến - Nêu được các vụ mùa gieo trồng ở nước ta. Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: Vận dụng kiến
- thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3. Chăm sóc Nhận biết: - Kể tên được các công việc 1 chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bó phân thúc) Vận dụng Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4. Phòng trừ Nhận biết sâu bệnh hại - Kể tên được một số biện
- pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ, bệnh hại cây trồng. - Nêu được 1 mục đích của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. Vận dụng Vận dụng kiến thức về phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa
- phương. 5. Thu hoạch Nhận biết: sản phẩm - Kể tên được 1 trồng trọt một số phương pháp chính 1 trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 6. Nhân giống Nhận biết: cây trồng - Nêu được các
- bằng giâm bước trong quy cành. trình giâm cành. Thông hiểu: 1 - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. II. LÂM NGHIỆP 1 Giới thiệu về 1. Vai trò của Nhận biết: rừng rừng - Trình bày 1 được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. Thông hiểu: Trình bày được vai trò của từng loại rừng 2.Các loại Nhận biết: rừng phổ biến Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta 1 Thông hiểu Phân biệt được
- các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) 2 Trồng, chăm 1.Trồng, chăm Nhận biết: sóc và bảo vệ sóc rừng - Nêu được 1 rừng quy trình trồng 1 rừng bằng cây 1 con có bầu. - Nêu được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia
- đình, địa phương 2. Bảo vệ Nhận biết: rừng - Trình bày được các biện pháp bảo vệ rừng Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng ở thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương, Tổng cộng 12 2 1 ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7
- Lớp: 7/………SBD:…………….… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là A. ý nghĩa của trồng trọt. B. nhiệm vụ của trồng trọt. C. chức năng của trồng trọt. D. vai trò của trồng trọt. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp? A. Chè, cà phê, cao su. B. Bông, hồ tiêu, vải. C. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. D. Bưởi, nhãn, chôm chôm. Câu 3. Đâu không phải là phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? A. Trồng trọt ngoài tự nhiên. B. Trồng trọt trong nhà có mái che. C. Trồng trọt công nghệ cao. D. Trồng trọt kết hợp. Câu 4. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → lên luống → bừa hoặc đập nhỏ đất. B. Cày đất → bừa hoặc đập nhỏ đất → lên luống. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất — cày đất — lên luống. D. Lên luống → cày đất → bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 5. Bón phân lót cho cây trồng có mục đích gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 6. Dặm cây nhằm mục đích A. giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. nâng cao chất lượng nông sản. Câu 7. Con người thường thu hoạch nhãn, vải, chôm chôm bằng phương pháp A. hái. B. nhổ. C. đào. D. đập.
- Câu 8. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. D. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. Câu 9. Đâu không phải là vai trò chính của trồng rừng? A. Cung cấp nguồn gỗ cho con người. B. Nơi phục vụ nghiên cứu. C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, góp phần bảo vệ môi trường. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 10. Bước đầu tiên của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là A. tạo lỗ trong hố đất. B. rạch bỏ vỏ bầu. C. đặt bầu vào trong hố D. lấp và nén đất lần 1. Câu 11. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất → đặt cây vào lỗ trong hố → nén đất → lấp đất kín gốc cây → vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố đất → đặt cây vào lỗ trong hố → vun gốc → nén đất → lấp đất kín gốc cây. C. Tạo lỗ trong hố đất → đặt cây vào lỗ trong hố → lấp đất kín gốc cây → nén đất → vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất → đặt cây vào lỗ trong hố → nén đất →vun gốc → lấp đất kín gốc cây. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về các công việc chăm sóc cây rừng? A. Chăn thả gia súc, tự ý chặt cây rừng. B. Làm hàng rào bảo vệ, phát quang làm cỏ. C. Đốt nương làm rẫy, phá rừng. D. Sử dụng đất rừng để xây dựng nhà ở, nhà máy. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Bạn Mai rất yêu thích nghiên cứu khoa học, yêu thích cây trồng. Mai ước mơ sau này sẽ tạo ra các giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt phục vụ cho nhu cầu của con người. Theo em, bạn Mai phù hợp với ngành nghề nào trong trồng trọt? Vì sao?
- Câu 2. (2 điểm) Hãy phân biệt các loại rừng phổ biến ở nước ta. Kể tên một số rừng thuộc mỗi loại mà em biết. Câu 3. (2 điểm) Nhà bạn Huy có trồng một số chậu hoa hồng. Sáng nay khi tưới nước cho cây Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi ý giúp bạn Huy có biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện pháp đó? Câu 4. (1 điểm) Em hãy giải thích vì sao người ta thường trồng khoai lang bằng phương pháp giâm cành? --------HẾT--------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0.33 điểm Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C B C C A D D A C B B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) - Bạn Mai phù hợp với nghề kĩ sư chọn giống cây trồng (0.5 điểm) - Vì yêu thích nghiên cứu khoa học, yêu thích cây trồng là những phẩm chất cần thiết của kĩ sư chọn giống cây trồng. Nghiên cứu tạo ra các giống cây trồng mới là công việc của các nhà chọn giống cây trồng (0.5 điểm) Câu 2. (2 điểm) Học sinh nêu được vai trò mỗi loại rừng đúng được 0.33 điểm. Nêu được ví dụ tên mỗi loại rừng đúng được 0.33 điểm. Gợi ý: Loại rừng Vai trò Ví dụ Rừng sản xuất Là loại rừng sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, Rừng bạch bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế đàn thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường. Rừng phòng hộ Là loại rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh Rừng chắn cát doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ. ven biển Rừng đặc dụng Là loại rừng sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, Rừng quốc nguồn gene sinh vật; bảo vệ di tích lịch sử, danh lam gia U Minh thắng cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu. Thượng Câu 3. (2 điểm) - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổ trứng. (1 điểm)
- - Giải thích: Sâu mới xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công vừa hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô nhiễm môi trường. (1 điểm) Câu 4. (1 điểm) - Khoai lang trồng bằng phương pháp giâm cành sẽ rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch (0.5 điểm) - Trồng bằng củ thời gian sinh trưởng dài hơn. (0.5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn